Đề cương bài giảng Kỹ năng giải quyết việc dân sự - ThS. Nguyễn Thị Hạnh
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 115.76 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương bài giảng Kỹ năng giải quyết việc dân sự do ThS. Nguyễn Thị Hạnh biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về kỹ năng giải quyết việc dân sự theo thủ tục sơ thẩm; soạn thảo văn bản tố tụng. Với các bạn chuyên ngành Luật, Chính trị thì đây là tài liệu hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương bài giảng Kỹ năng giải quyết việc dân sự - ThS. Nguyễn Thị Hạnh HỌC VIỆN TƯ PHÁP ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ (6 tiết) Ths. Nguyễn Thị Hạnh A. VĂN BẢN PHÁP LUẬT 1. Bộ luật tố tụng dân sự, Phần thứ nhất, chương III, Điều 26, Điều 28, Điều 30, Điều 32; Phần thứ năm từ Chương XX - Chương XXV; 2. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000; 3. Thông tư liên tịch 03/2005/TTLT - VKSNDTC - TANDTC ngày 01 tháng 9 năm 2005 hướng dẫn thi hành một số quy định của BLTTDS về kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự và sự tham gia giải quyết của Viện Kiểm sát nhân dân trong việc giải quyết vụ việc dân sự; 4. Pháp lệnh trọng tài thương mại; 5. Bộ luật dân sự năm 2005; 6. Các Hiệp định tương trợ tư pháp giữa nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam với các nước: Cộng hoà Liên bang Nga, Cộng hoà Slô-va-ki-a, Cộng hoà Séc, Cộng hoà nhân dân Trung Hoa, Cộng hoà Cu ba, Cộng hoà Hunggari; cộng hoà bungari, Cộng hoà Ba Lan, Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào, Cộng hoà Pháp... (15 nước); 7. Nghị định của Chính phủ số 70/CP ngày 12 tháng 6 năm 1997 về án phí, lệ phí của Toà án. B. TÀI LIỆU THAM KHẢO 8. Giáo trình kỹ năng giải quyết các vụ việc dân sự, Học viện Tư pháp, năm 2006; 9. Giáo trình luật tố tụng dân sự. 10. Sổ tay Thẩm phán. 11. Tạp chí Toà án nhân dân số... năm ... C. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG1. KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ THEO THỦ TỤC SƠ THẨM.1.1 Khái quát về việc dân sự. 1 HỌC VIỆN TƯ PHÁP1.1. Nhận diện việc dân sự. * Khái niệm và các dấu hiệu nhận biết việc dân sự; Lưu ý về người tham gia giải quyết việc dân sự có một số loại việc dân sự không có người liên quan: yêu cầu tuyên bố một người mất tích; yêu cầu tuyên bố một người là đã chết * Phân biệt việc dân sự với vụ án dân sự, ý nghĩa thực tiễn của việc phân biệt.1.1.2. Nguyên tắc áp dụng pháp luật khi giải quyết việc dân sự (Điều 311 BLTTDS).1.1.3. Các loại việc dân sự thông dụng. * Các việc phát sinh từ yêu cầu về dân sự theo Điều 26 BLTTDS; * Các việc phát sinh từ yêu cầu về hôn nhân- gia đình theo Điều 28 BLTTDS; * Các việc phát sinh từ yêu cầu về kinh doanh, thương mại theo Điều 30 BLTTDS; * Các việc phát sinh từ yêu cầu về lao động theo Điều 32 BLTTDS. * Các việc phát sinh từ yêu cầu về dân sự, hôn nhân- gia đình, kinh doanh, thương mại và lao động mà pháp luật có quy định.1.2. Kỹ năng thụ lý đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự.1.2.1. Kỹ năng kiểm tra đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự. * Về hình thức, nội dung theo Điều 312 BLTTDS; * Yêu cầu người yêu cầu giải quyết việc dân sự sửa chữa, bổ sung đơn yêu cầu. * Phân tích nội dung đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự trong một số việc dân sự cụ thể. * Chỉ ra các sai sót thường gặp trong đơn yêu cầu đối với một số loại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (về hình thức, nội dung). 2 HỌC VIỆN TƯ PHÁP1.2.2 Kỹ năng kiểm tra các chứng cứ, tài liệu kèm theo đơn yêu cầu. * Xác định các loại giấy tờ, tài liệu cụ thể phù hợp với từng loại yêu cầu giải quyết việc dân sự. * Đánh giá tính đầy đủ, tính hợp pháp của các giấy tờ kèm theo đơn yêu cầu * Yêu cầu bổ sung các tài liệu kèm theo đơn yêu cầu (bằng hình thức thông báo).1.2.3. Báo nộp lệ phí nộp đơn yêu cầu.1.2.4. Kỹ năng vào sổ thụ lý đơn yêu cầu. * Phân biệt sổ thụ lý việc dân sự với sổ thụ lý vụ án dân sự; * Chỉ ra sai sót trong thực tiễn của các Toà án khi thụ lý việc dân sự. * Kiểm tra các điều kiện thụ lý việc dân sự: người yêu cầu có quyền yêu cầu; thời hiệu yêu cầu theo quy định tại Điều 159 BLTTDS (Lưu ý có một số loại việc dân sự không áp dụng thời hiệu; có loại việc dân sự áp dụng quy định riêng về thời hiệu như yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài theo Điều 360 BLTTDS); thẩm quyền; sự việc chưa được giải quyết bằng bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Toà án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương bài giảng Kỹ năng giải quyết việc dân sự - ThS. Nguyễn Thị Hạnh HỌC VIỆN TƯ PHÁP ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ (6 tiết) Ths. Nguyễn Thị Hạnh A. VĂN BẢN PHÁP LUẬT 1. Bộ luật tố tụng dân sự, Phần thứ nhất, chương III, Điều 26, Điều 28, Điều 30, Điều 32; Phần thứ năm từ Chương XX - Chương XXV; 2. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000; 3. Thông tư liên tịch 03/2005/TTLT - VKSNDTC - TANDTC ngày 01 tháng 9 năm 2005 hướng dẫn thi hành một số quy định của BLTTDS về kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự và sự tham gia giải quyết của Viện Kiểm sát nhân dân trong việc giải quyết vụ việc dân sự; 4. Pháp lệnh trọng tài thương mại; 5. Bộ luật dân sự năm 2005; 6. Các Hiệp định tương trợ tư pháp giữa nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam với các nước: Cộng hoà Liên bang Nga, Cộng hoà Slô-va-ki-a, Cộng hoà Séc, Cộng hoà nhân dân Trung Hoa, Cộng hoà Cu ba, Cộng hoà Hunggari; cộng hoà bungari, Cộng hoà Ba Lan, Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào, Cộng hoà Pháp... (15 nước); 7. Nghị định của Chính phủ số 70/CP ngày 12 tháng 6 năm 1997 về án phí, lệ phí của Toà án. B. TÀI LIỆU THAM KHẢO 8. Giáo trình kỹ năng giải quyết các vụ việc dân sự, Học viện Tư pháp, năm 2006; 9. Giáo trình luật tố tụng dân sự. 10. Sổ tay Thẩm phán. 11. Tạp chí Toà án nhân dân số... năm ... C. NỘI DUNG ĐỀ CƯƠNG1. KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ THEO THỦ TỤC SƠ THẨM.1.1 Khái quát về việc dân sự. 1 HỌC VIỆN TƯ PHÁP1.1. Nhận diện việc dân sự. * Khái niệm và các dấu hiệu nhận biết việc dân sự; Lưu ý về người tham gia giải quyết việc dân sự có một số loại việc dân sự không có người liên quan: yêu cầu tuyên bố một người mất tích; yêu cầu tuyên bố một người là đã chết * Phân biệt việc dân sự với vụ án dân sự, ý nghĩa thực tiễn của việc phân biệt.1.1.2. Nguyên tắc áp dụng pháp luật khi giải quyết việc dân sự (Điều 311 BLTTDS).1.1.3. Các loại việc dân sự thông dụng. * Các việc phát sinh từ yêu cầu về dân sự theo Điều 26 BLTTDS; * Các việc phát sinh từ yêu cầu về hôn nhân- gia đình theo Điều 28 BLTTDS; * Các việc phát sinh từ yêu cầu về kinh doanh, thương mại theo Điều 30 BLTTDS; * Các việc phát sinh từ yêu cầu về lao động theo Điều 32 BLTTDS. * Các việc phát sinh từ yêu cầu về dân sự, hôn nhân- gia đình, kinh doanh, thương mại và lao động mà pháp luật có quy định.1.2. Kỹ năng thụ lý đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự.1.2.1. Kỹ năng kiểm tra đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự. * Về hình thức, nội dung theo Điều 312 BLTTDS; * Yêu cầu người yêu cầu giải quyết việc dân sự sửa chữa, bổ sung đơn yêu cầu. * Phân tích nội dung đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự trong một số việc dân sự cụ thể. * Chỉ ra các sai sót thường gặp trong đơn yêu cầu đối với một số loại đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (về hình thức, nội dung). 2 HỌC VIỆN TƯ PHÁP1.2.2 Kỹ năng kiểm tra các chứng cứ, tài liệu kèm theo đơn yêu cầu. * Xác định các loại giấy tờ, tài liệu cụ thể phù hợp với từng loại yêu cầu giải quyết việc dân sự. * Đánh giá tính đầy đủ, tính hợp pháp của các giấy tờ kèm theo đơn yêu cầu * Yêu cầu bổ sung các tài liệu kèm theo đơn yêu cầu (bằng hình thức thông báo).1.2.3. Báo nộp lệ phí nộp đơn yêu cầu.1.2.4. Kỹ năng vào sổ thụ lý đơn yêu cầu. * Phân biệt sổ thụ lý việc dân sự với sổ thụ lý vụ án dân sự; * Chỉ ra sai sót trong thực tiễn của các Toà án khi thụ lý việc dân sự. * Kiểm tra các điều kiện thụ lý việc dân sự: người yêu cầu có quyền yêu cầu; thời hiệu yêu cầu theo quy định tại Điều 159 BLTTDS (Lưu ý có một số loại việc dân sự không áp dụng thời hiệu; có loại việc dân sự áp dụng quy định riêng về thời hiệu như yêu cầu không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài theo Điều 360 BLTTDS); thẩm quyền; sự việc chưa được giải quyết bằng bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của Toà án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải quyết việc dân sự Kỹ năng giải quyết việc dân sự Bài giảng Giải quyết việc dân sự Thủ tục giải quyết việc dân sự Thu tục sơ thẩm Văn bản tố tụngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Luật tố tụng dân sự Việt Nam: Phần 2 - TS. Đoàn Đức Lương và ThS. Nguyễn Sơn Hải
158 trang 113 0 0 -
Thông tư liên tịch 02/2013/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC
12 trang 39 0 0 -
QUY ĐỊNH VỀ 'ĐÌNH CHỈ' TRONG BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ
9 trang 36 0 0 -
4 trang 35 0 0
-
Thông tư liên tịch 04/2013/TTLT-BCA-BQP-TANDTC-VKSNDTC
7 trang 29 0 0 -
Hệ thống Bộ luật Tố tụng dân sự: Phần 2
66 trang 22 0 0 -
6 trang 21 0 0
-
Mẫu Đơn yêu cầu giải quyết việc dân sự (Mẫu số: 92-DS)
2 trang 21 0 0 -
Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Quy định thi hành các Quyết định giải quyết khiếu nại
9 trang 21 0 0 -
Đề cương bài giảng Hành chính - TS. Trần Thanh Phương
trang 20 0 0 -
Bài giảng Luật kinh doanh: Bài 18 - ThS. Nguyễn Quốc Sỹ
15 trang 17 0 0 -
Báo cáo Căn cứ hoãn phiên họp sơ thẩm giải quyết việc dân sự trong tố tụng dân sự Việt Nam
7 trang 14 0 0 -
Đề cương bài giảng Thụ lý vụ án dấn sự - ThS. Trần Minh Tiến
0 trang 12 0 0 -
26 trang 10 0 0
-
Bài giảng Luật tố tụng dân sự: Chương 12 - Mai Hoàng Phước
9 trang 9 0 0 -
28 trang 9 0 0
-
103 trang 8 0 0