Sau khi học xongchương trình họcPhotoshop CB + Illustrator CBhọc viên có thể sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành đồ họa, có khả năng làm việc tại các công ty chuyên thiết kế quảng cáo, in ấn bao bì sản phẩm, xử lý hình ảnh của các công ty, xí nghiệp. Tài liệu sau đây là đề cương chi tiết của chương trình học đó giúp bạn đọc tham khảo khi muốn tham gia học chương trình này. Mời bạn đọc tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương chi tiết Photoshop CB + Illustrator CB - TTTH ĐHKHTN TRUNG TAÂM TIN HOÏC TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC KHOA HOÏC TÖÏ NHIEÂN TP. HOÀ CHÍ MINH CƯƠNG CHI TI T Photoshop CB + Illustrator CB S GIỜ L THUY T VÀ TH C H NH: 30I. M C TIÊU a. it ng h c viên: Tất cả các đ i t ng mu n trang bị kiến thức trong lĩnh vực Tin h c b. iến thức v kết quả khi ho n tất S d ng th nh thạo các phần mềm chuyên ng nh đồ h a, có khả năng l m việc tại các công ty chuyên thiết kế quảng cáo, in ấn bao bì sản phẩm, x lý hình ảnh của các công ty, xí nghiệp c. Kiến thức h c viên cần có khi theo h c: H c viên phải qua các lớp Tin h c cơ bảnII. YÊ GI G 1. a. hần cứng t i thi u CPU: Core I3 trở lên RAM: 4 GB Harddisk: 160GB Card màn hình: 1GB Màn hình: LCD b. hần mềm CorelDraw X6. Illustrator CS6, Photoshop CS6 c. Yêu cầu khác 2. hải có kiến thức vững về máy tính; hi u rõ v s d ng th nh thạo các tiện ích trên môi tr ờng Windows S d ng th nh thạo các phần mềm CorelDraw, Photoshop, Illustrator Có khả năng truyền đạt v khả năng s phạm t t. III. ƯƠ G S giờ TSTT Tên các phần ch ơng m c Ghi ch và TH1 Giới thiệu giao diện 3 - Thanh Window/Option. - Hộp công cụ Window/ Tool (Chỉ sử dụng công cụ Move, 2 ô màu Foreground, Backround) - Tô màu Foreground và Background Tạo file mới S d ng công c ch n vùng cơ bản - Rectangular Marquee Tool - Elliptical Marquee Tool - Single Rows Marquee Tool - Single Column Marquee Tool S d ng các tính chất cơ bản trong hộp thoại Layer S d ng lệnh Tranfrom đ i t ng - Scale - Rotate S d ng công c Type nhập VB v định dạng Font, Size, màu VB Undo thao tác bằng phím Ctrl + Alt + Z2 Xem kích th ớc file Image Image Size 3 S d ng hộp thoại Window History S d ng các lệnh transform - Skew - Warp - Distort - Perspective - Flip Horizontal - Flip Vertical S d ng công c ch n vùng - Rectangle Marquee - Eliptacal Marquee - Lasso - Polygonal Lasso - Magnetic Lasso - Magic Wand - Quick Selection Tính chất cộng trừ vùng ch n Feather3 c ảnh bằng lệnh Select Color Range 3 ết h p lệnh Select Refine Edge S d ng chế độ hòa trộn Blending Mode v Opacity S d ng Văn Bản - Định dạng VB (Character, Paragraph) - Uốn cong VB (Create Wraped Text)4 S d ng m u Gradient Tô bằng công c v tô 3 bằng Style Tô màu Stroke - Sử dụng hiệu ứng Style - Lệnh Edit/ Stroke Hiệu ứng Style - DropShadow - OuterGlow5 S d ng các tính chất cơ bản của công c Brush 3 - Các loại cọ Brush - Các tính chất trên thanh Option S d ng Công c ath - Pen Tool - Freefrom Pen Tool - Add Anchor Point Tool - Delete Anchor Point Tool - Convert Point Tool - Path Selection Tool - Direct Selection Tool S d ng hộp thoại ath6 S d ng hình Shape 3 Layer Mask Hiệu chỉnh ánh sáng - Curves - Level Hiệu ứng Style còn lại - Bevel and Emboss - Inner Shadow - Inner Glow… - Gradient Overlay - Color Overlay - Pattern Overlay7 S d ng công c Crop 3 Tẩy s a hình ảnh bằng công c - Healing Brush - Spot Healing Brush - Patch - Clone Stamp Nhóm công c hỉnh sáng t i - Dogle Tool - Burn Tool - Sponge Tool ...