Danh mục

Đề cương học kì 1 môn toán lớp 7

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 542.49 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề cương học kì 1 môn toán lớp 7 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương học kì 1 môn toán lớp 7 ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I TOÁN 7A/ TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 3 ?Câu 1: Cho = . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: 5 10A. – 6 B. – 9 C. 20 D. – 8Câu 2: Kết quả nào sau đây là sai ? 11 B. – 5  Z 1 D. 0  QA. Q C. 3  Q 7 4 x 5Câu 3: Chỉ ra đáp án sai: Các số nguyên x, y mà = là: 3 yA. x = 3 ; y = 3 B. x = 3 ; y = 5 C. x = 5 ; y = 3 D. x = – 3 ; y = – 5 2 5Câu 4: Số x trong đẳng thức x + = là: 5 3 30 31 18 7A. B. C. D. 5 15 15 15 5 7 10Câu 5: kết quả của phép tính  :  . là:    6 5  11 25 35 125 70A. B. C. D. 42 11 231 66Câu 6: Kết quả phép chia 58 : 52 là:A. 14 B. 16 C. 56 D. 54 a cCâu 7: Từ tỉ lệ thức  (với a, b, c, d khác 0) ta suy ra: b d d b c d d b a dA.  B.  C.  D.  a c b a c a c b x yCâu 8: Nếu  và x + y = 56 thì: 5 9A. x = 5 ; y = 9 B. x = 20 ; y = 36C. x = – 20 ; y = – 36 D. x = 3 ; y = 21Câu 9: Số nào trong các số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 13 25 49 37A. B. C. D. 48 63 10 65Câu 10: Số nào trong các số sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 18 16 13 17A. B. C. D. 25 40 50 44 3Câu 11: Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k =  . Hãy biểu diễn y theo x. 4 3 4 4 3A. y =  . x B. y = - . x C. y = . x D. y = .x 4 3 3 4Câu 12: Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = 4 thì y = 9 a. Tìm hệ số tỉ lệ k ?A. k = 36 1 1 D. k = -36 B. k = - C. k = 36 36 b: Hãy biểu diễn y theo x.1 ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I TOÁN 7 36 1 1 36A. y = B. y = C. y = - D. k = - x 36x 36x x c: Tính giá trị của y khi x = - 9 A. y = - 4 1 1 D. y = 4 B. y = - C. y = 324 324Câu 13: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ là 3. Khi x = 2, thì y bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 6Câu 14: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a, thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệsố là:A. a B. -a C. 1 D.  1 a aCâu 15: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 6. Tìm hệ số tỉ lệ kcủa y đối với x?A. 18 B. 2 1 D. 3 C. 2Câu 16: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau có các giá trị tương ứng trong bảngsau:Giá trị ở ô trống trong bảng là: 1A. -1 B. -2 x 2 2 1C. D. 1 y 4 4Câu 17: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau có các giá trị tương ứng trong bảngsau:Giá trị ở ô trống trong bảng là:A. -2 B. 6 x 2 -3C. -6 D. 2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: