Đề cương Kinh tế chính trị
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 150.00 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương "Kinh tế chính trị" trình bày các kiến thức như: Hàng hóa và tiền tệ, lưu thông giá trị thặng dư, giá trị thặng dư trong thực tế, chủ nghĩa Tư bản hiện đại... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu chi tiết hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương Kinh tế chính trị I, Lý thuyết * Hàng hóa và tiền tệ a, Lượng giá trị hàng hóa. Xác định lượng giá trị. Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng gia trị của hàng hóa - Định nghĩa : là số lao động đã hao phi để làm ra + Tính gián tiếp = thời gian lao động làm ra nó + Thời gian mà mỗi đơn vị chỉ tạo ra sản phẩm chỉ tạo ra hao phí cá biệt, còn lượng giá trị của hàng hóa đo b ằng thời gian lao động xã hội cần thiết (Thời gian làm ra sản phẩm ở cường độ trung bình, chuyên môn trung bình, điều kiện trung bình – hao phí trung bình của nhà sản xuất) - Những nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị + Năng suất lao động = số sản phẩm/1 dơn vị thời gian = số thời gian/ một sản phẩm + Tăng cường độ lao động (mật độ hao phí lao động trong/1 đ ơn v ị th ời gian, đ ồng th ời ph ản ánh căng th ẳng của một lao động) => Khi tăng cường độ lao động => hao phí lao động tăng=> số sản phẩm tăng. Hao phí lao đ ộng trong m ột s ản ph ẩm không đổi + Tính chất phức tạp của lao động - Lao động giản dơn : Lao động phổ thông, không cần qua đào tạo - Lao động phức tạp : Có chuyên môn, thường phải qua đào tạo => Lao động phức tạp tạo nhiều giá trị hơn lao động giản đ ơn vì th ế khi trao đ ổi ng ười ta ph ải quy lao đ ộng ph ức tạp về lao động giản đơn (lao đông phức tạp = bội số của lao động giản đơn) b, Bản chất, chức năng của tiền và quy luật lưu thông tiền tệ - Bản chất của tiền + Định nghĩa : là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung, giúp cho vi ệc trao đ ổi hàng hóa thu ận tiện - Chức năng của tiền + Là thước đo giá trị. Để làm chức năng này tiền phải có giá trị => tiền vàng + Làm phương tiên lưu thông (tiền này phải là tiền mặt) + Là phương tiện để cất trữ (rút khỏi lưu thông => cất trữ => tiền phải có giá trị) + Là phương tiện để thanh toán + Tiền thế giới (trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia khác nhau) phải là tiền có giá trị - Quy luật lưu thông tiền tệ + Để làm chức năng phương tiện lưu thông cần có một lượng tiền m ặt đủ để đáp ứng nhu cầu trao đ ổi trên th ị trường. Tính theo công thức sau : M = (P * Q) / V = (GDP) / V M : Lượng tiền mặt cẩn thiết cho lưu thông Q : Sản lượng (số lượng hàng hóa, dịch vụ bán trên thị trường) P : Mức giá trung bình P * Q = GDP (Tổng giá trị quốc nội trong 1 năm) V : Tốc độ chu chuyển trung bình của tiền >M => lạm phát (dấu hiệu thừa tiền) * Sản xuất giá trị thặng dư a, Nguồn gốc, bản chất của giá trị thặng dư - Nguồn gốc : + Sức lao động được sử dụng như một hàng hóa + Giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất, được thực hiện trong lưu thông - Bản chất : + Giá trị thặng dư = Giá trị tăng thêm (T’ – T = m) + Sức lao động chuyển giá trị các tư liệu sản xuất (kí hiệu “c”) vào s ản ph ẩm m ột cách nguyên v ẹn không tăng thêm + Sức lao động tạo ra giá trị mới gồm : - Bù đắp hao phí sức lao dộng (v) - tạo thêm giá trị mới, thặng dư (m) => Kết luận : giá trị thặng dư là phần giá trị mới do sức lao động tạo ra vượt trội so v ới giá trị s ức lao đ ộng và thu ộc về quyền chiếm hữu của nhà tư bản với tư cách là người chủ tư liệu sản xuất b, Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư - Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) : m’ = (m / v) * 100% : tỉ lệ % giữa giá trị thặng dư được sản xuất ra so v ới giá tr ị s ức lao đ ộng t ạo ra giá tr ị + tiêu dùng đó + m’ = tỉ suất bóc lột lao động làm thuê, mức bóc lột lao động làm thuê - Khối lượng giá trị thặng dư (M) : V : tổng khối lượng giá trị sức lao động được sử dụng + M = m’ * V + M cho ta biết quy mô bóc lột c, Bản chất của tiền lương (tiền công) và những biểu hiện của tiền lương (tiền công) trong th ực t ế - Bản chất của tiền lương (tiền công) : + Tiền công là giá trị của hàng hóa sức lao động + Tiền công biểu hiện trên thị trường bằng giá cả sức lao động + Có nhiều nhân tố ảnh hưởng tới mức tiền công - Quan hệ cung cầu về lao động trên thị trường - Hoàn cảnh lịch sử tập quán của mỗi người, mỗi quốc gia, xét đến cùng là do trình đ ộ phát tri ển c ủa kinh tế - xã hội quyết định - Những phản ứng hay quan hệ giữa tư bản và lao động - Những biểu hiện của tiền lương (tiền công) trong thực tế : + Tiền công danh nghĩa (W) - Là tiền công thể hiện ra bằng số lượng tiền trả cho giá trị sức lao động + Tiền công thực tế (W/P) P : giá cả sản phẩm - Là số lượng sản phẩm mua được bằng tiền công danh nghĩa + Tiền công theo giờ - Là tiền công trả căn cứ theo thời gian lao động - Yêu cầu : Bảo đảm cường độ lao động nhất định + Tiền công theo sản phẩm - Là tiền công trả căn cứ theo số sản phẩm làm ra (tiền công khoán) - Yêu cầu : Bảo đảm về chất lượng d, Tư bản bất biến và tư bản khả biến - Tư bản bất biến : + Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái yếu tố sản xuất mà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương Kinh tế chính trị I, Lý thuyết * Hàng hóa và tiền tệ a, Lượng giá trị hàng hóa. Xác định lượng giá trị. Các nhân tố ảnh hưởng tới lượng gia trị của hàng hóa - Định nghĩa : là số lao động đã hao phi để làm ra + Tính gián tiếp = thời gian lao động làm ra nó + Thời gian mà mỗi đơn vị chỉ tạo ra sản phẩm chỉ tạo ra hao phí cá biệt, còn lượng giá trị của hàng hóa đo b ằng thời gian lao động xã hội cần thiết (Thời gian làm ra sản phẩm ở cường độ trung bình, chuyên môn trung bình, điều kiện trung bình – hao phí trung bình của nhà sản xuất) - Những nhân tố ảnh hưởng tới lượng giá trị + Năng suất lao động = số sản phẩm/1 dơn vị thời gian = số thời gian/ một sản phẩm + Tăng cường độ lao động (mật độ hao phí lao động trong/1 đ ơn v ị th ời gian, đ ồng th ời ph ản ánh căng th ẳng của một lao động) => Khi tăng cường độ lao động => hao phí lao động tăng=> số sản phẩm tăng. Hao phí lao đ ộng trong m ột s ản ph ẩm không đổi + Tính chất phức tạp của lao động - Lao động giản dơn : Lao động phổ thông, không cần qua đào tạo - Lao động phức tạp : Có chuyên môn, thường phải qua đào tạo => Lao động phức tạp tạo nhiều giá trị hơn lao động giản đ ơn vì th ế khi trao đ ổi ng ười ta ph ải quy lao đ ộng ph ức tạp về lao động giản đơn (lao đông phức tạp = bội số của lao động giản đơn) b, Bản chất, chức năng của tiền và quy luật lưu thông tiền tệ - Bản chất của tiền + Định nghĩa : là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung, giúp cho vi ệc trao đ ổi hàng hóa thu ận tiện - Chức năng của tiền + Là thước đo giá trị. Để làm chức năng này tiền phải có giá trị => tiền vàng + Làm phương tiên lưu thông (tiền này phải là tiền mặt) + Là phương tiện để cất trữ (rút khỏi lưu thông => cất trữ => tiền phải có giá trị) + Là phương tiện để thanh toán + Tiền thế giới (trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia khác nhau) phải là tiền có giá trị - Quy luật lưu thông tiền tệ + Để làm chức năng phương tiện lưu thông cần có một lượng tiền m ặt đủ để đáp ứng nhu cầu trao đ ổi trên th ị trường. Tính theo công thức sau : M = (P * Q) / V = (GDP) / V M : Lượng tiền mặt cẩn thiết cho lưu thông Q : Sản lượng (số lượng hàng hóa, dịch vụ bán trên thị trường) P : Mức giá trung bình P * Q = GDP (Tổng giá trị quốc nội trong 1 năm) V : Tốc độ chu chuyển trung bình của tiền >M => lạm phát (dấu hiệu thừa tiền) * Sản xuất giá trị thặng dư a, Nguồn gốc, bản chất của giá trị thặng dư - Nguồn gốc : + Sức lao động được sử dụng như một hàng hóa + Giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất, được thực hiện trong lưu thông - Bản chất : + Giá trị thặng dư = Giá trị tăng thêm (T’ – T = m) + Sức lao động chuyển giá trị các tư liệu sản xuất (kí hiệu “c”) vào s ản ph ẩm m ột cách nguyên v ẹn không tăng thêm + Sức lao động tạo ra giá trị mới gồm : - Bù đắp hao phí sức lao dộng (v) - tạo thêm giá trị mới, thặng dư (m) => Kết luận : giá trị thặng dư là phần giá trị mới do sức lao động tạo ra vượt trội so v ới giá trị s ức lao đ ộng và thu ộc về quyền chiếm hữu của nhà tư bản với tư cách là người chủ tư liệu sản xuất b, Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư - Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) : m’ = (m / v) * 100% : tỉ lệ % giữa giá trị thặng dư được sản xuất ra so v ới giá tr ị s ức lao đ ộng t ạo ra giá tr ị + tiêu dùng đó + m’ = tỉ suất bóc lột lao động làm thuê, mức bóc lột lao động làm thuê - Khối lượng giá trị thặng dư (M) : V : tổng khối lượng giá trị sức lao động được sử dụng + M = m’ * V + M cho ta biết quy mô bóc lột c, Bản chất của tiền lương (tiền công) và những biểu hiện của tiền lương (tiền công) trong th ực t ế - Bản chất của tiền lương (tiền công) : + Tiền công là giá trị của hàng hóa sức lao động + Tiền công biểu hiện trên thị trường bằng giá cả sức lao động + Có nhiều nhân tố ảnh hưởng tới mức tiền công - Quan hệ cung cầu về lao động trên thị trường - Hoàn cảnh lịch sử tập quán của mỗi người, mỗi quốc gia, xét đến cùng là do trình đ ộ phát tri ển c ủa kinh tế - xã hội quyết định - Những phản ứng hay quan hệ giữa tư bản và lao động - Những biểu hiện của tiền lương (tiền công) trong thực tế : + Tiền công danh nghĩa (W) - Là tiền công thể hiện ra bằng số lượng tiền trả cho giá trị sức lao động + Tiền công thực tế (W/P) P : giá cả sản phẩm - Là số lượng sản phẩm mua được bằng tiền công danh nghĩa + Tiền công theo giờ - Là tiền công trả căn cứ theo thời gian lao động - Yêu cầu : Bảo đảm cường độ lao động nhất định + Tiền công theo sản phẩm - Là tiền công trả căn cứ theo số sản phẩm làm ra (tiền công khoán) - Yêu cầu : Bảo đảm về chất lượng d, Tư bản bất biến và tư bản khả biến - Tư bản bất biến : + Là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái yếu tố sản xuất mà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương kinh tế chính trị Kinh tế chính trị Ôn tập môn Kinh tế chính trị Câu hỏi môn Kinh tế chính trị Chủ nghĩa Mác - lêninGợi ý tài liệu liên quan:
-
40 trang 431 0 0
-
112 trang 291 0 0
-
4 trang 200 0 0
-
152 trang 161 0 0
-
Tiểu luận: Vai trò của lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
36 trang 152 0 0 -
Tiểu luận Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
20 trang 151 0 0 -
Đề tài: CÔNG BẰNG XÃ HỘI, TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI VÀ ĐOÀN KẾT XÃ HỘI TRONG SỰ NGHIỆP ĐỔI MỚI Ở VIỆT NAM
18 trang 147 0 0 -
36 trang 140 0 0
-
288 trang 133 0 0
-
28 trang 113 0 0