Đề cương môn học: Phân tích thực phẩm
Số trang: 35
Loại file: docx
Dung lượng: 100.20 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương môn học: Phân tích thực phẩm tập hợp các câu hỏi trắc nghiệm về chương 1 phân tích các chỉ tiêu cơ bản. Tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn đang học học phần này. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương môn học: Phân tích thực phẩm ĐỀCƯƠNG Mônhọc:PHÂNTÍCHTHỰCPHẨM ChươngI:PHÂNTÍCHCÁCCHỈTIÊUCƠBẢNCâu1.Trongthựcphẩmnướcđóngvaitròquantrọngtrong a) Hoạtđộngsốngcủatếbàovàổnđịnhcấutrúcđặctrưngcủathựcphẩm b) Cungcấpnănglượngchocơthể c) Chốngsựpháttriểncủavisinhvật d) BảoquảnthựcphẩmlâuhơnCâu2.Trongthựcphẩmnướcởdạngliênkếtvàdạngtựdo a) Đềucótínhchấtgiốngnhau b) Nướcởdạngliênkếtkhôngcòntínhchấtnhưnướcởdạngtựdo c) Nướcởdạngliênkếtdễđóngbănghơn d) NướcởdạngliênkếtdễhòatanhơnCâu3.cáchợpphầnnhưprotein,glucid..trongthựcphẩmcũngnhưtrongdungdịchcóthểtươngtácvớinướclàmcho a) Nướcdễbốchơi b) Nướckhôngbốchơiđược c) Nướckhóbốchơihơn d) NướcdễđóngbăngCâu4.Hoạtđộnướcawcủathựcphẩmluôn(nângcao) a) Tỷlệthuậnvớiápsuấtriêngphầnpcủahơinướctrongthựcphẩm b) Tỷlệnghịchvớiápsuấtriêngphầnpcủahơinướctrongthựcphẩm c) Bằngvớiápsuấtriêngphầnpcủahơinướctrongthựcphẩm d) KhôngcómốiquanhệCâu5.Hoạtđộnướccủamộtthựcphẩmđặttrongkhôngkhí(nângcao) a) Bằngđộẩmtươngđốicủakhôngkhíđó b) Bằngđộẩmtuyệtđốicủakhôngkhíđó c) Tỷlệnghịchvớiđộẩmtuyệtđốicủakhôngkhíđó d) TỷlệthuậnvớiđộẩmtuyệtđốicủakhôngkhíđóCâu6.Xácđịnhhàmlượngẩmtrongthựcphẩmnhằm a) Đánhgiáchấtlượngthựcphẩm b) Quyếtđịnhbiệnphápxửlý c) Tránhsựhưhỏngtrongbảoquản d) Cóbiệnpháphợplývềthuhoạch,phơi,sấybảoquảntrongchếbiếncông nghiệpvàtránhsựpháttriểncủavisinhvậtCâu7.Xácđịnhđộẩmnhanhbằngphươngphápsấyvàcânđếntrọnglượngkhôngđổiởđiềukiệnnhiệtđộ a)1001300C b)1151200C c)1301450C d)901000CCâu8.Cân5,0mẫugạođãnghiềnmịn,đemsấyởnhiệtđộ1050Cđếntrọnglượngkhôngđổi.Lượngmẫuthuđượcsaukhisấylà4,257g.Hàmlượngẩmcótrongmẫugạolà a) 14,86% b) 13,86% c) 12,86% d) 15,86%Câu9.Cân5,5mẫuthựcphẩmchovàochénsứvànungởnhiệtđộ6000Cđếntrọnglượngkhôngđổi.Trọnglượngmẫucònlạisaukhinunglà0,038g.Hàmlượngtrocótrongmẫulà a) 0,79% b) 0,89% c) 0,69% d) 0,59%Câu10.Protitlà a)Hợpchấthữucơcótronglươngthực,thựcphẩm b)Hợpchấthữucơvàvôcơcótronglươngthựcphẩm c)Hợpchấthữucơchứanitơcótronglươngthực,thựcphẩm d)Hợpchấtvôcơchứanitơcótronglươngthưc,thựcphẩmCâu11.Trongphântửprotitgồmcácaxitamingắnvớinhaubởi a)Liênkếtpeptitvàpolypeptit b)Liênkếtdisunfua,liênkếteste c)Liênkếthydrovàcácliênkhác d)Liênkếtpeptit,polypeptit,este,disulfuavàliênkếthydroCâu12.Protitlàhợpchấtmangtính a)Axityếu b)Bazơ c)Lưỡngtính d)AxitmạnhCâu13.Xácđịnhprotittrongthựcphẩmtrướctiênphảivôcơhóabằng a)H2SO4đậmđặccóCuSO4vàK2SO4làmchấtxúctác b)HỗnhợpH2SO4,HClđậmđặccóCuSO4làmxúctác c)HClđậmđặccóK2SO4làmxúctác d)CH3COOHcóCuSO4,K2SO4làmxúctácCâu14.Sảnphẩmcủaquátrìnhvôcơhóaprotitlà a)NH3,CO2vàH2O b)(NH4)2SO4,CO2,SO2vàH2O c)(NH4)2SO4,SO2vàH2O d)(NH4)2SO4vàH2OCâu15.Xácđịnhđạmtoànphầnbằngppkjedahlngườitavôcơhóamẫubằng a) H2SO4đậmđặccóCuSO4vàK2SO4làmxúctác b) HClđậmđặc c) H2SO4đậmđặcvàHNO3đđ d) HỗnhợpHClvàHNO3Câu16.Pha500mldungdịchH2SO40,1NtừH2SO496%có(d=1,84g/cm3).ThểtíchH2SO496%cầnlấylà a)1,36ml b)1,38ml c)1,39ml d)1,37mlCâu17.Pha500mlH2SO40,1NtừH2SO41/1(48%),(d=1.37g/cm3).LượngH2SO41/1cầnlấylà a) 3,73ml b) 3,71ml c) 3,72ml d) 3,74mlCâu18.Pha500mlddNaOH0,1N.TừNaOHrắncóđộtinhkhiết98%.LượngNaOHrắncầnthiếtlà a) 2,06g b) 2,04g c) 2,07g d) 2,05gCâu19.Cân0,50,001gmẫuthựcphẩm.Saukhivôcơhóavàđịnhmức250ml.Hút10mldungdịchtrongbìnhđịnhmứcđemchưngcấttrongmôitrườngkiềm.LượngNH3táchrađượchấpthụbằng20,0mlH2SO40,1N,chuẩnlượngH2SO40,1NdưbằngNaOH0,1NvớichỉthịMOthìtốnhết18.5ml.Hàmlượngprotittoànphầncótrongmẫulà: a)65,72% b)65,52% c)65,62% d)65,82%Câu20.Xácđịnhthànhphầnacidamincủaproteinbằngcáchthủyphânproteinvới(cao) a) AcidHCl6Nở1100Ctrong24giờ b) AcidH2SO44Nở1100Ctrong24giờ c) HỗnhợpacidHCl6NvàH2SO46N d) Acidacetic6Nở1500Ctrong24giờCâu21.Đođộhấpthụcủadungdịchproteinởbướcsóng(nângcao) a) 220–240nm b) 260–290nm c) 150–170nm d) 300320nmCâu22.Dungdịchproteincókhảnănghấpthụánhsángtửngoạiởhaivùngbướcsóng(nângcao) a) 150–170nmvà350–400nm b) 160–170nmvà320–360nm c) 180–220nmvà250–300nm d) 140–160nmvà310–320nmCâu23.Phảnứngđặctrưngđểđịnhtính,địnhlượngprotein a) Phảnứngoxyhoakhử b) Phảnứngtạokếttủa c) Phảnứngvớininhydrin d) PhảnứngvớiKMnO4Câu24.Phươngphápxácđịnhnitoamindựatrênphảnứng a) Củanhómαaminvớiformaldehyt b) HNO3đặc c) AldehytformicvàddHgSO4bãohòa d) AcidglyconicH2SO4đặc Câu25.Cân1,0256gmẫuđemvôcơhóavàđịnhmức ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương môn học: Phân tích thực phẩm ĐỀCƯƠNG Mônhọc:PHÂNTÍCHTHỰCPHẨM ChươngI:PHÂNTÍCHCÁCCHỈTIÊUCƠBẢNCâu1.Trongthựcphẩmnướcđóngvaitròquantrọngtrong a) Hoạtđộngsốngcủatếbàovàổnđịnhcấutrúcđặctrưngcủathựcphẩm b) Cungcấpnănglượngchocơthể c) Chốngsựpháttriểncủavisinhvật d) BảoquảnthựcphẩmlâuhơnCâu2.Trongthựcphẩmnướcởdạngliênkếtvàdạngtựdo a) Đềucótínhchấtgiốngnhau b) Nướcởdạngliênkếtkhôngcòntínhchấtnhưnướcởdạngtựdo c) Nướcởdạngliênkếtdễđóngbănghơn d) NướcởdạngliênkếtdễhòatanhơnCâu3.cáchợpphầnnhưprotein,glucid..trongthựcphẩmcũngnhưtrongdungdịchcóthểtươngtácvớinướclàmcho a) Nướcdễbốchơi b) Nướckhôngbốchơiđược c) Nướckhóbốchơihơn d) NướcdễđóngbăngCâu4.Hoạtđộnướcawcủathựcphẩmluôn(nângcao) a) Tỷlệthuậnvớiápsuấtriêngphầnpcủahơinướctrongthựcphẩm b) Tỷlệnghịchvớiápsuấtriêngphầnpcủahơinướctrongthựcphẩm c) Bằngvớiápsuấtriêngphầnpcủahơinướctrongthựcphẩm d) KhôngcómốiquanhệCâu5.Hoạtđộnướccủamộtthựcphẩmđặttrongkhôngkhí(nângcao) a) Bằngđộẩmtươngđốicủakhôngkhíđó b) Bằngđộẩmtuyệtđốicủakhôngkhíđó c) Tỷlệnghịchvớiđộẩmtuyệtđốicủakhôngkhíđó d) TỷlệthuậnvớiđộẩmtuyệtđốicủakhôngkhíđóCâu6.Xácđịnhhàmlượngẩmtrongthựcphẩmnhằm a) Đánhgiáchấtlượngthựcphẩm b) Quyếtđịnhbiệnphápxửlý c) Tránhsựhưhỏngtrongbảoquản d) Cóbiệnpháphợplývềthuhoạch,phơi,sấybảoquảntrongchếbiếncông nghiệpvàtránhsựpháttriểncủavisinhvậtCâu7.Xácđịnhđộẩmnhanhbằngphươngphápsấyvàcânđếntrọnglượngkhôngđổiởđiềukiệnnhiệtđộ a)1001300C b)1151200C c)1301450C d)901000CCâu8.Cân5,0mẫugạođãnghiềnmịn,đemsấyởnhiệtđộ1050Cđếntrọnglượngkhôngđổi.Lượngmẫuthuđượcsaukhisấylà4,257g.Hàmlượngẩmcótrongmẫugạolà a) 14,86% b) 13,86% c) 12,86% d) 15,86%Câu9.Cân5,5mẫuthựcphẩmchovàochénsứvànungởnhiệtđộ6000Cđếntrọnglượngkhôngđổi.Trọnglượngmẫucònlạisaukhinunglà0,038g.Hàmlượngtrocótrongmẫulà a) 0,79% b) 0,89% c) 0,69% d) 0,59%Câu10.Protitlà a)Hợpchấthữucơcótronglươngthực,thựcphẩm b)Hợpchấthữucơvàvôcơcótronglươngthựcphẩm c)Hợpchấthữucơchứanitơcótronglươngthực,thựcphẩm d)Hợpchấtvôcơchứanitơcótronglươngthưc,thựcphẩmCâu11.Trongphântửprotitgồmcácaxitamingắnvớinhaubởi a)Liênkếtpeptitvàpolypeptit b)Liênkếtdisunfua,liênkếteste c)Liênkếthydrovàcácliênkhác d)Liênkếtpeptit,polypeptit,este,disulfuavàliênkếthydroCâu12.Protitlàhợpchấtmangtính a)Axityếu b)Bazơ c)Lưỡngtính d)AxitmạnhCâu13.Xácđịnhprotittrongthựcphẩmtrướctiênphảivôcơhóabằng a)H2SO4đậmđặccóCuSO4vàK2SO4làmchấtxúctác b)HỗnhợpH2SO4,HClđậmđặccóCuSO4làmxúctác c)HClđậmđặccóK2SO4làmxúctác d)CH3COOHcóCuSO4,K2SO4làmxúctácCâu14.Sảnphẩmcủaquátrìnhvôcơhóaprotitlà a)NH3,CO2vàH2O b)(NH4)2SO4,CO2,SO2vàH2O c)(NH4)2SO4,SO2vàH2O d)(NH4)2SO4vàH2OCâu15.Xácđịnhđạmtoànphầnbằngppkjedahlngườitavôcơhóamẫubằng a) H2SO4đậmđặccóCuSO4vàK2SO4làmxúctác b) HClđậmđặc c) H2SO4đậmđặcvàHNO3đđ d) HỗnhợpHClvàHNO3Câu16.Pha500mldungdịchH2SO40,1NtừH2SO496%có(d=1,84g/cm3).ThểtíchH2SO496%cầnlấylà a)1,36ml b)1,38ml c)1,39ml d)1,37mlCâu17.Pha500mlH2SO40,1NtừH2SO41/1(48%),(d=1.37g/cm3).LượngH2SO41/1cầnlấylà a) 3,73ml b) 3,71ml c) 3,72ml d) 3,74mlCâu18.Pha500mlddNaOH0,1N.TừNaOHrắncóđộtinhkhiết98%.LượngNaOHrắncầnthiếtlà a) 2,06g b) 2,04g c) 2,07g d) 2,05gCâu19.Cân0,50,001gmẫuthựcphẩm.Saukhivôcơhóavàđịnhmức250ml.Hút10mldungdịchtrongbìnhđịnhmứcđemchưngcấttrongmôitrườngkiềm.LượngNH3táchrađượchấpthụbằng20,0mlH2SO40,1N,chuẩnlượngH2SO40,1NdưbằngNaOH0,1NvớichỉthịMOthìtốnhết18.5ml.Hàmlượngprotittoànphầncótrongmẫulà: a)65,72% b)65,52% c)65,62% d)65,82%Câu20.Xácđịnhthànhphầnacidamincủaproteinbằngcáchthủyphânproteinvới(cao) a) AcidHCl6Nở1100Ctrong24giờ b) AcidH2SO44Nở1100Ctrong24giờ c) HỗnhợpacidHCl6NvàH2SO46N d) Acidacetic6Nở1500Ctrong24giờCâu21.Đođộhấpthụcủadungdịchproteinởbướcsóng(nângcao) a) 220–240nm b) 260–290nm c) 150–170nm d) 300320nmCâu22.Dungdịchproteincókhảnănghấpthụánhsángtửngoạiởhaivùngbướcsóng(nângcao) a) 150–170nmvà350–400nm b) 160–170nmvà320–360nm c) 180–220nmvà250–300nm d) 140–160nmvà310–320nmCâu23.Phảnứngđặctrưngđểđịnhtính,địnhlượngprotein a) Phảnứngoxyhoakhử b) Phảnứngtạokếttủa c) Phảnứngvớininhydrin d) PhảnứngvớiKMnO4Câu24.Phươngphápxácđịnhnitoamindựatrênphảnứng a) Củanhómαaminvớiformaldehyt b) HNO3đặc c) AldehytformicvàddHgSO4bãohòa d) AcidglyconicH2SO4đặc Câu25.Cân1,0256gmẫuđemvôcơhóavàđịnhmức ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương môn học Phân tích thực phẩm Phân tích các chỉ tiêu cơ bản Câu hỏi trắc nghiệm phân tích thực phẩm Bài tập Phân tích thực phẩm Ôn tập Phân tích thực phẩmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học nông dân (Farmer Psychology)
7 trang 349 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Khoa học gỗ
9 trang 315 0 0 -
Đề cương môn học: Cơ sở dữ liệu phân tán
8 trang 192 0 0 -
Tìm hiểu chương trình đào tạo ngành Điện tử - Viễn thông hệ đại học: Phần 2
174 trang 169 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương
13 trang 144 1 0 -
Đề cương học tập môn Tin học văn phòng (Khối ngành Kinh tế - Luật – Quản trị kinh doanh)
17 trang 117 0 0 -
Đề cương môn học Động lực học và điều khiển (Dynamic Systems and Control)
8 trang 84 0 0 -
Đề cương môn học: Đàm phán trong kinh doanh
3 trang 75 0 0 -
Bài giảng Toán tài chính: Giới thiệu môn học Toán tài chính - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
2 trang 75 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 74 0 0