Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 32.34 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải bài tập, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng MATRẬNĐỀKIỂMTRAGIỮAKÌHỌCKÌI NĂMHỌC20202021 MÔN:TINHỌCLỚP11 I.Yêucầuvềkiếnthứcvàkĩnăng: Họcsinhnhậnbiếtvàthônghiểucáckháiniệmcơbảnvềkiếnthứclậptrình.Viết đượccácbiểuthứcsố họcvàlogicvớicácphéptoánthôngdụng;biếtkhaibáobiến vớicáckiểudữ liệuđơngiảnvàviếtđượcchươngtrìnhđơngiảnvớicácthủ tụcvào/rachuẩn. II.Matrậnđề: Phần1:Trắcnghiệm20câu(8,0điểm) Nộidung Mứcđộ Tổng kiếnthức nhậnthức Nhậ Thông Vận Số Điể n hiểu dụng câu m biết hỏi§1,2.Mộtsốkháiniệmcơsởtrongngônngữlậptrình 1 1 1 3 1.2§3.Cấutrúcchươngtrình 1 1 2 0.8§4.Mộtsốkiểudữliệuchuẩn 1 1 2 0.8§5.Khaibáobiến 1 1 2 4 1.6§6.Phéptoán,biểuthức,lệnhgán 1 2 3 1.2§7.Tổchứcvào/rađơngiản 1 2 3 1.2§8.Dịch,thựchiệnvàhiệuchỉnhchương 1 1 1 3 1.2trìnhTổngcâuhỏi 7 5 8 20Tổngđiểm 2.8 2.0 3.2 8.0 Phần2:Tựluận(2,0điểm)–1câuViếtchươngtrìnhnhậptừbànphím2(hoặc3)biếnsốkiểuNguyên(Thực).Tínhvàđưaramànhìnhmộtbiểuthứcsốhọccóliênquanđếncácbiếnđó.Vídụ: Tínhdiệntích,chuvicáchìnhvớidữliệuvàolàcáckíchthước. Tínhbìnhphương,cănbậchaicủatổng,hiệu,tích,thươngcủa2(hoặc3)số.Mộtsốcâuhỏitrắcnghiệmthaokhảo:(ratươngtựhoặcđổisốđểcóthêmnhiềuphươngánxáođề)Câu1:TrườnghợpnàosauđâykhôngphảilàlệnhgántrongPascal:A. a:=10;B. a+b:=1000;C. cd:=50;D. a:=a*2;Câu2:Chokhaibáobiếnsauđây(trongPascal):Varm,n:integer;x,y:real;Lệnhgánnàosauđâylàsai:A. m:=4;B. n:=3.5;C. x:=6;D. y:=10.5;Câu3:Biểuthứcx2+y2≤R2đượcbiểudiễntrongpascallà: A.x*x+y*yCâu11:Chươngtrìnhdịchkhôngcókhảnăngnàotrongcáckhảnăngsau? A. Tạođượcchươngtrìnhđích. B.Pháthiệnđượclỗingữnghĩa. C.Pháthiệnđượclỗicúpháp. D.Thôngbáolỗicúpháp.Câu12:Tênnàosaitrongcáctênsau? A. _tuoi C.3noisinh B. namsinh D.ngoc_anhCâu13:Trongnhữngbiểuthứcdướiđây,biểudiễnnàolàtừkhóatrongPascal? A.Real B.‘end’ C.sqrt D.VarCâu14:ChươngtrìnhBegin Writeln (Chao cac ban) ; End. sẽđưaramànhìnhcâu: A. Chao cac ban B. Chao cac ban C. Chao cac ban D.Khôngthựchiệnđượcvìcólỗi!Câu15:Choxvàylàcácbiếnđãkhaibáokiểuthực,câulệnhnàosauđâylàđúngtrongPascal? A. Readln(x,5); C.Readln(‘x=‘,x); B. Readln(x:5:2); D.Readln(x,y);Câu16:Đểgán2vàochobiếnx,taviết: A. x:=2; x:2; B. x=2; x=:2; E. Câu17:Đểchạychươngtrìnhtadùngphím: A. F9 C.Ctrl+F9 B. Alt+X D.Shift+F9 F. Câu18:Chokhaibáobiếnsauđây(trongPascal): G. Varm,n:integer; H. x,y:real; I. Lệnhgánnàosauđâylàsai: A. A.m:=4; B. B. C. y:=10.5; n:=3.5; D.x:=6;B. Câu19:TrườnghợpnàosauđâykhôngphảilàlệnhgántrongPascal: A. A.a:=10; B. B. C.a:=a*2; D. a+b:=1000; cd:=50; 7. Câu20:TừkhóaCONSTdùngđể: A. Khaibáothưviện Khai ...

Tài liệu được xem nhiều: