Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 403.49 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
“Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021 LỚP 10 – MÔN: ĐỊA LÍI. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA1. Giới hạn: Ôn tập từ bài 26 đến bài 342. Hình thức thi: Trắc nghiệm 100% với 40 câu hỏi3. Cấu trúc của đề thi: 70% nhận biết và đọc hiểu; 30% vận dụng bậc thấp và vậndụng bậc cao; bao gồm nội dung về:- Lí thuyết- Kĩ năng sử dụng Lược đồ trong SGK- Kĩ năng biểu đồ và nhận xét số liệu thống kê….II. TRẮC NGHIỆM1. Lý thuyết CHƢƠNG VI. CƠ CẤU NỀN KINH TẾ BÀI 26. CƠ CẤU NỀN KINH TẾ1. Các nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điềukiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?A. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.B. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.C. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.D. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí.2. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận:A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.3. Cơ cấu thành phần kinh tế gồmA. Khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.C. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.4. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia?A. Vùng kinh tế.B. Khu chế xuất.C. Điểm sản xuất.D. Ngành sản xuất.5. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia?A. Nhà nước.B. Ngoài nhà nước.C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.D. Nông - lâm - ngư nghiệp.6. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?A. Trồng trọt.B. Chăn nuôi.C. Khai khoáng.D. Hộ gia đình.7. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánhA. trình độ phân công lao động xã hội.B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.C. việc sử dụng lao động theo ngành.D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.8. Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?A. Trình độ phân công lao động xã hội.B. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.C. Việc sử dụng lao động theo ngành.D. Vệc sở hữu kinh tế theo thành phần.9. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển làA. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.D. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. CHƢƠNG VII. ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆPBÀI 27. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP. MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP10. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm:A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.11. Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nôngnghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?A. đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người.B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.13. Sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không cóA. nguồn nước.B. địa hình.C. đất đai.D. sinh vật.14. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?A. Quy mô sản xuất.B. Mức độ thâm canh.C. Cơ cấu vật nuôi.D. Tổ chức lãnh thổ.15. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh làA. đất đai.B. nguồn nước.C. khí hậu.D. sinh vật.16. Nguồn thức ăn không ảnh hưởng nhiều đếnA. cơ cấu vật nuôi.B. hình thức chăn nuôi.C. phân bố chăn nuôi.D. giống các vật nuôi.17. Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp?A. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.B. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.C. Dân cư - lao động, sở hữu ruộng đất, khoa học, thị trường.D. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, sinh vật.18. Mục đích chủ yếu của trang trại làA. sản xuất nông phẩm hàng hóa theo nhu cầu của thị trường.B. phát triển sản xuất nông nghiệp ở quy mô diện tích rộng.C. đẩy mạnh cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ.D. sản xuất theo hướng chuyên môn hóa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Bắc Thăng Long ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 – 2021 LỚP 10 – MÔN: ĐỊA LÍI. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC KIỂM TRA1. Giới hạn: Ôn tập từ bài 26 đến bài 342. Hình thức thi: Trắc nghiệm 100% với 40 câu hỏi3. Cấu trúc của đề thi: 70% nhận biết và đọc hiểu; 30% vận dụng bậc thấp và vậndụng bậc cao; bao gồm nội dung về:- Lí thuyết- Kĩ năng sử dụng Lược đồ trong SGK- Kĩ năng biểu đồ và nhận xét số liệu thống kê….II. TRẮC NGHIỆM1. Lý thuyết CHƢƠNG VI. CƠ CẤU NỀN KINH TẾ BÀI 26. CƠ CẤU NỀN KINH TẾ1. Các nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp với điềukiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?A. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.B. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.C. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.D. Chính sách, khoa học, đất, vị trí địa lí.2. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận:A. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.B. Nông - lâm - ngư nghiệp, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.C. Nông - lâm - ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.D. Công nghiệp - xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.3. Cơ cấu thành phần kinh tế gồmA. Khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp - xây dựng, dịch vụ.B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông - lâm - ngư nghiệp.C. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp - xây dựng.4. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia?A. Vùng kinh tế.B. Khu chế xuất.C. Điểm sản xuất.D. Ngành sản xuất.5. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia?A. Nhà nước.B. Ngoài nhà nước.C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.D. Nông - lâm - ngư nghiệp.6. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?A. Trồng trọt.B. Chăn nuôi.C. Khai khoáng.D. Hộ gia đình.7. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánhA. trình độ phân công lao động xã hội.B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.C. việc sử dụng lao động theo ngành.D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.8. Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?A. Trình độ phân công lao động xã hội.B. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.C. Việc sử dụng lao động theo ngành.D. Vệc sở hữu kinh tế theo thành phần.9. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển làA. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.D. nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ. CHƢƠNG VII. ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆPBÀI 27. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP. MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP10. Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm:A. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.B. nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.C. trồng trọt, lâm nghiệp, thủy sản.D. chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.11. Lí do nào sau đây là quan trọng nhất làm cho các nước đang phát triển, đông dân coi đẩy mạnh nôngnghiệp là nhiệm vụ chiến lược hàng đầu?A. đảm bảo lương thực, thực phẩm cho con người.B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu.D. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành.12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.B. Đối tượng sản xuất của nông nghiệp là cây trồng, vật nuôi.C. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.13. Sản xuất nông nghiệp không thể diễn ra khi không cóA. nguồn nước.B. địa hình.C. đất đai.D. sinh vật.14. Yếu tố nào sau đây của sản xuất nông nghiệp ít phụ thuộc vào đất đai hơn cả?A. Quy mô sản xuất.B. Mức độ thâm canh.C. Cơ cấu vật nuôi.D. Tổ chức lãnh thổ.15. Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh làA. đất đai.B. nguồn nước.C. khí hậu.D. sinh vật.16. Nguồn thức ăn không ảnh hưởng nhiều đếnA. cơ cấu vật nuôi.B. hình thức chăn nuôi.C. phân bố chăn nuôi.D. giống các vật nuôi.17. Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp?A. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, đất đai.B. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, đất đai, nguồn nước.C. Dân cư - lao động, sở hữu ruộng đất, khoa học, thị trường.D. Dân cư - lao động, khoa học kĩ thuật, thị trường, sinh vật.18. Mục đích chủ yếu của trang trại làA. sản xuất nông phẩm hàng hóa theo nhu cầu của thị trường.B. phát triển sản xuất nông nghiệp ở quy mô diện tích rộng.C. đẩy mạnh cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ.D. sản xuất theo hướng chuyên môn hóa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương giữa học kì 2 Đề cương giữa học kì 2 môn Địa Đề cương giữa học kì 2 lớp 10 Ôn thi giữa học kì 2 lớp 10 Cơ cấu nền kinh tế Địa lí nông nghiệp Địa lí ngành trồng trọtTài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Nhật lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
5 trang 221 1 0 -
13 trang 192 0 0
-
19 trang 166 0 0
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
5 trang 120 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
25 trang 102 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
5 trang 71 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
6 trang 63 0 0 -
Giáo trình Địa lý kinh tế - Xã hội Việt Nam (Tập 1): Phần 1
113 trang 54 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
6 trang 54 0 0 -
Đề cương ôn tập học giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hiền, TP. HCM
7 trang 53 0 0