Danh mục

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối, Long Biên

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 69.61 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối, Long Biên’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối, Long BiênUBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ IITRƯỜNG THCS CỰ KHỐI Môn: Tiếng Anh 6- Năm học 2023 – 2024 A. THEORY Content: From Unit 7 to Unit 9 (A closer look 2) I. Vocabulary: - Vocabulary related to the topic of Unit 7: TELEVISION; Unit 8: SPORTS AND GAMES; Unit 9: CITIES OF THE WORLD. - Sounds: /θ/ and /ð/; /e/ and /æ/; /əʊ/, /aʊ/ II. Grammar: 1. Question words. - Who (ai) - Why (tại sao) - What (cái gì) - How (như thế nào, bằng cách nào) - When (khi nào) - How long (dài bao nhiêu, bao lâu) - Where (ở đâu) - How much/ many (bao nhiêu) - How often (bao nhiêu lâu 1 lần) 2. Conjunctions in compound sentences: “and, but, so” And (và) But (nhưng) Or (hoặc) So (nên, vì vậy) 3. Past simple a. Form Normal Verb To be (+ S + V- past (V-ed/ V-bất quy tắc cột 2) You, we, they + were ) He played football yesterday. I, he, she, it + was He was at home 2 hours ago. (-) S + didn’t + V-inf You, we, they + weren’t He didn’t play football yesterday. I, he, she, it + wasn’t He wasn’t at home 2 hours ago. (?) Did + S + V-inf? Were + you, we, they? Did he play football yesterday? Was + I, he, she, it? Was he at home 2 hours ago? * Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ. + Động từ tận cùng là “e” => ta chỉ cần cộng thêm “d”. Ví dụ: type – typed, smile – smiled, agree – agreed,… + Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> tanhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped,… + Động từ tận cùng là “y”: - Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.1 Ví dụ: play – played, stay – stayed,… - Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”. Ví dụ: study – studied, cry – cried,… b. Một số động từ bất quy tắc không thêm “ed”. Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ nàyta cần học thuộc. Ví dụ: go – went, have – had, see – saw,… b. Use Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. c. Signals - yesterday (hôm qua); last night (tối hôm qua) - last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi - Khoảng thời gian + ago (cách đây ...): two days ago (cách đây 2 ngày), three years - In + năm: in 2000 (năm 2000) 4. Imperatives Example: Stand up! Don’t play cards at school! 5. Possessive adjectives and Possessive pronouns. Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu I My Mine We Our Ours You Your Yours He His His She Her Hers It Its Its They Their Theirs Example: Our books are black. Theirs (their books) are blue. Her hair color is different from yours (your hair). B. Listening: 1. Unit 7: TELEVISION: Getting started + Skills 2. 2. Unit 8: SPORTS AND GAMES: Getting started + Skills 2. 3. Unit 9: CITIES OF THE WORLD: Getting started. C. TYPES OF EXERCISE 1. Pronunciation. 2. Choose the best answer (Vocabulary and Grammar). 3. English every day. 4. Find the closest word. 5. Find the opposite word. 6. Reading (Cloze reading/Choose the best answer) 7. Writing (Structure, grammar) Find the mistakes/ Rearrange the sentence/ Rewrite thesentences/ Write the correct sentences by using cues given.2 D. PRACTICE EXERCISES: I. PRONUNCIATION. Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. prepare B. carry C. share D. fair 2. A. unfair B. compare C. share D. complain 3. A. the B. think C. with D. they 4. A. pleasure B. heat C. meat D. feat 5. A. cold B. photo C. continent D. poster Exercise 2. Choose the word that has a different stress pattern from the others. 1. A. channel B. programme C. distance D. control 2. A. human B. colour C. picture D. event 3. A. comedy B. detective C. teenager D. popular 4. A. series B. country C. cartoon D. nation 5. A. garden B. summer C. support D. planet II. VOCABULARY AND GRAMMAR Exercise 3: Choose the best answer. 1. Tom has been to the beaches there many times with___________ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: