Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 616.95 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa ThámTRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁMTỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018MÔN VẬT LÝ LỚP 11I. Hình thức kiểm traTrắc nghiệm khách quan (24 câu- 8 điểm) kết hợp tự luận (2 điểm).II. Nội dung1. Điện tích. Định luật Cu-Lông2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích3. Điện trường. Cường độ điện trường4. Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế5. Tụ điện6. Dòng điện không đổi. Nguồn điện7. Điện năng. Công suất điện8. Định luật Ôm cho toàn mạch9. Ghép các nguồn điện thành bộ10. Phương pháp giải một bài toán về mạch điện11. Dòng điện trong kim loại12. Dòng điện trong chất điện phânIII. Ma trận đề kiểm tra1. Phần Trắc nghiệm (8 điểm)Nhận biếtHiểuVận dụng 1Vận dụng 2TổngChương 1:Điện tích. Điện trường233210Chương 2:Dòng điện không đổi23421111103Tổng578424(Tỷ lệ)(20,8%)(29,2%)(33,3%)(16,67%)(100%)Nội dungChương 3:Dòng điện trong chất điện phân2. Tự luận (2 điểm)Bài toán Dòng điện không đổi.IV. Đề tham khảoTỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG1TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁMTỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆKIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018MÔN: VẬT LÍ LỚP 11ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8 điểm)Câu 1. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 = –q1. Kết luận nào sau đây là đúng?A. q1 và q2 đẩy nhau. B. q1 và q2 hút nhau. C. q1 và q2 không tương tác nhau.D. Không thể kết luận được q1 và q2 hút hay đẩy nhau vì chưa biết độ lớn các điện tích.Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng.A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.Câu 3. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyểnđộngA. dọc theo chiều của đường sức điện.B. ngược chiều đường sức điện.C. vuông góc với đường sức điện.D. theo một quỹ đạo bất kỳ.Câu 4. Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tamgiác vuông có cạnh AB vuông góc với đường sức điện trường. Chọn kết luậnđúng về điện thế tại các điểm A, B, C.A. VA = VB < VC.B. VC = VA < VB.C. VA = VB > VC.D. VC = VA > VB.BECACâu 5. Chọn câu phát biểu đúng.A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.Câu 6. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10–8 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độlớn 10–3 N thì chúng phải đặt cách nhauA. 0,03 cm.B. 3 cm.C. 0, 9 mm.D. 9 cm.Câu 7. Một quả cầu tích điện +6,4.10–7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với sốprôtôn để quả cầu trung hoà về điện?A. Thừa 4.1012 electron.B. Thiếu 4.1012 electron.12C. Thừa 25.10 electron.D. Thiếu 25.1013 electron.Câu 8. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10–9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớncường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tíchbằngA. 18000 V/m.B. 36000 V/m.C. 1,800 V/m.D. 0.Câu 9. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vàohai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượngA. 50 μC.B. 1 μC.C. 5 μC.D. 0,8 μC.Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc vớicác đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m làA. 1 J.B. 1000 J.C. 1 mJ.D. 0.Câu 11. Điện năng tiêu thụ được đo bằngA. Vôn kế.B. Tĩnh điện kế.C. Ampe kế.D. Công tơ điện.Câu 12. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điệnchạy trong mạchA. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ với điện trở mạch ngoài.C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điệnn nhánhđộng E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thứcHình 13RTỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG2A. I ERrB. I ER nrC. I ERrnD. I nERrnCâu 14. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cầnA. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kínC. có hiệu điện thế.B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.D. nguồn điện.Câu 15. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I.Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thứcU2A. P = RI2B. P = UIC. P =D. P = R2IRCâu 16. Dòng diện chạy qua ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa ThámTRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁMTỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018MÔN VẬT LÝ LỚP 11I. Hình thức kiểm traTrắc nghiệm khách quan (24 câu- 8 điểm) kết hợp tự luận (2 điểm).II. Nội dung1. Điện tích. Định luật Cu-Lông2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích3. Điện trường. Cường độ điện trường4. Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế5. Tụ điện6. Dòng điện không đổi. Nguồn điện7. Điện năng. Công suất điện8. Định luật Ôm cho toàn mạch9. Ghép các nguồn điện thành bộ10. Phương pháp giải một bài toán về mạch điện11. Dòng điện trong kim loại12. Dòng điện trong chất điện phânIII. Ma trận đề kiểm tra1. Phần Trắc nghiệm (8 điểm)Nhận biếtHiểuVận dụng 1Vận dụng 2TổngChương 1:Điện tích. Điện trường233210Chương 2:Dòng điện không đổi23421111103Tổng578424(Tỷ lệ)(20,8%)(29,2%)(33,3%)(16,67%)(100%)Nội dungChương 3:Dòng điện trong chất điện phân2. Tự luận (2 điểm)Bài toán Dòng điện không đổi.IV. Đề tham khảoTỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG1TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁMTỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆKIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018MÔN: VẬT LÍ LỚP 11ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8 điểm)Câu 1. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 = –q1. Kết luận nào sau đây là đúng?A. q1 và q2 đẩy nhau. B. q1 và q2 hút nhau. C. q1 và q2 không tương tác nhau.D. Không thể kết luận được q1 và q2 hút hay đẩy nhau vì chưa biết độ lớn các điện tích.Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng.A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.Câu 3. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyểnđộngA. dọc theo chiều của đường sức điện.B. ngược chiều đường sức điện.C. vuông góc với đường sức điện.D. theo một quỹ đạo bất kỳ.Câu 4. Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tamgiác vuông có cạnh AB vuông góc với đường sức điện trường. Chọn kết luậnđúng về điện thế tại các điểm A, B, C.A. VA = VB < VC.B. VC = VA < VB.C. VA = VB > VC.D. VC = VA > VB.BECACâu 5. Chọn câu phát biểu đúng.A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.Câu 6. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10–8 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độlớn 10–3 N thì chúng phải đặt cách nhauA. 0,03 cm.B. 3 cm.C. 0, 9 mm.D. 9 cm.Câu 7. Một quả cầu tích điện +6,4.10–7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với sốprôtôn để quả cầu trung hoà về điện?A. Thừa 4.1012 electron.B. Thiếu 4.1012 electron.12C. Thừa 25.10 electron.D. Thiếu 25.1013 electron.Câu 8. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10–9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớncường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tíchbằngA. 18000 V/m.B. 36000 V/m.C. 1,800 V/m.D. 0.Câu 9. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vàohai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượngA. 50 μC.B. 1 μC.C. 5 μC.D. 0,8 μC.Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc vớicác đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m làA. 1 J.B. 1000 J.C. 1 mJ.D. 0.Câu 11. Điện năng tiêu thụ được đo bằngA. Vôn kế.B. Tĩnh điện kế.C. Ampe kế.D. Công tơ điện.Câu 12. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điệnchạy trong mạchA. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ với điện trở mạch ngoài.C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điệnn nhánhđộng E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thứcHình 13RTỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG2A. I ERrB. I ER nrC. I ERrnD. I nERrnCâu 14. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cầnA. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kínC. có hiệu điện thế.B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.D. nguồn điện.Câu 15. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I.Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thứcU2A. P = RI2B. P = UIC. P =D. P = R2IRCâu 16. Dòng diện chạy qua ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập HK 1 lớp 11 Đề cương HK 1 lớp 11 năm 2017-2018 Đề cương ôn tập môn Vật lí 11 Ôn thi môn Vật lí lớp 11 Định luật Cu-Lông Công của lực điệnTài liệu liên quan:
-
6 trang 30 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
10 trang 20 0 0 -
40 trang 18 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 17 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
3 trang 17 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD 11 năm 2017-2018 - THCS Chuyên Bảo Lộc
10 trang 16 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Lê Hồng Phong, Đắk Lắk
2 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1
4 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1
1 trang 15 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng
5 trang 15 0 0