Danh mục

Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ

Số trang: 11      Loại file: doc      Dung lượng: 121.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc ThọPhucThohighschoolGroup:Foreignlanguages ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲIIMÔNTIẾNGANHKHỐI11 NĂMHỌC:20172018I.Phonetics:/nd/:stand,joined,…/nz/:happens,tones,…/ft/:photographed,laughed,…/fs/:coughs,cliffs,…./vd/:lived,believed,../vz/:believes,loves,…II.Vocabulary: Vocabularyrelatedtotopics:Thepostoffice,Natureindanger,Sourcesofenergy,Theasiangames,Hobbies,Spaceconquest,Wondersoftheworld. Wordform.III.Grammarandstructures: A.Cáchsửdụngđạitừquanhệvàtrạngtừquanhệ(Unit9)a.Đạitừquanhệ:who,whom,whose,which,that. 1.Who:đượcdùngđểthaythếchodanhtừchỉngườivàlàmchủngữchođộngtừtrongmệnhđềquanhệ (……N+who+V) Themanwhoisstandingoverthereismyfather. NwhoV 2.Whom:đượcdùngthaythếchomộtdanhtừchỉngườivàlàmtânngữchođộngtừtrongmệnhđềquanhệ. (……N+whom+S+V) Themanwhomyoumetyesterdayismybrother. NwhomSV 3.Whose:làđạitừquanhệsởhữu,thaythếchodanhtừchỉngườihoặcdanhtừchỉvật(thaycho:his,her,its, their,Tom’s…) Thehousewhosewindowsarebrokenismine. NwhoseNV1V2+Riêngdanhtừchỉvậtcóthểthaythếbằngthe+N+ofwhich Example:Thehousethewindowofwhicharebrokenismine 4.Which:đượcdùnglàmchủngữhoặctânngữthaythếchodanhtừchỉđồvật,convậthoặcsựviệc. Example:ThisisthebookwhichIlikebest. 5.That:đượcdùngthaythếchodanhtừchỉngườihoặcchỉvật,hoặcchủngữgồmcảngườivàvật,saunhững đạitừkhôngxácđịnh,hoặcsaudạngsosánhnhất… Example:Thatisthebicyclethat/whichbelongstoTom. Thearchitectwho/thatdesignedthisbuildingisveryfamous.b.Trạngtừquanhệ:why,where,when.1.Why:mởđầuchomộtmệnhđềquanhệđểchỉnguyênnhân,lído.(cóthểthaythếbằngThat) Idon’tknowthereasonwhy/thatyoudidn’tgotoschoolyesterday.2.Where(=on,in,atwhich)mởđầuchomộtmệnhđềquanhệchỉđịađiểmnơichốn. Thehotelwherewestayedwasn’tveryclean. =Thehotelinwhichwestayedwasn’tveryclean.3.When(=on/in/atwhich)mởđầuchomệnhđềquanhệchỉthờigian.(cóthểthaythếbằngThat) Iwillneverforgetthedaywhen/thatIfirstmetmyhusbandB.Vịtrícủagiớitừtrongmệnhđềquanhệ(Unit10)1.Trongmệnhđềquanhệ,khiđạitừquanhệlàmtânngữchogiớitừthìthườngđượcđặtở2vịtrí:trướcđạitừquanhệWHOM,WHICHhoặcsauđộngtừ.2.Tronglốivănphongtrangtrọng,giớitừđượcđứngtrướcđaịtừquanhệWHOM,WHICH Themantowhommymotheristalkingismyformteacher.3.Tronglốinóithânmật,giớitừthườngđứngsauđộngtừtrongmệnhđềquanhệ 1PhucThohighschoolGroup:Foreignlanguages Themanwhommymotheristalkingtoismyformerteacher.*Chúý:khôngdùnggiớitừvớiTHAThoặcWHOVớicụmđộngtừ(phrasalverb)thìgiớitừkhôngđượcdùngtrướcWHOMvàWHICH giớitừWITHOUTkhôngđượcdùngởvịtrísauđộngtừ ThewomanwithoutwhomIcan’tliveisJane.*Cácloạimệnhđềquanhệ1.Mệnhđềquanhệxácđịnh(DefiningRelativeClause):làmệnhđềđượcdùngđểxácđịnhdanhtừđứngtrướcnó.Mệnhđềquanhệxácđịnhlàmệnhđềcầnthiếtchoýnghĩacủacâu,khôngcónócâusẽkhôngđủnghĩa. Ex:Themanwhorobbedyouhasbeenarrested.trongmệnhđềquanhệxácđịnhcóthểbỏcácđạitừquanhệlàmtânngữ:whom,which,thatvàcáctrạngtừquanhệtronglốivănthânmật Thebookyoulentmewasveryinteresting. Doyourememberthedaywemeteachother?2.Mệnhđềquanhệkhôngxácđịnh(Non–definingrelativeclause):Làmệnhđềcungcấpthêmthôngtinvềmộtngười,mộtvậthoặcmộtsựviệcđãđượcxácđịnh.Đâylàmệnhđềkhôngnhấtthiếtphảicótrongcâu,không ...

Tài liệu được xem nhiều: