Danh mục

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 601.39 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang Cường tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Lê Quang CườngTHCS LÊ QUANG CƯỜNGĐề cương ôn tập HK II – Toán 6ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ IIMÔN: TOÁN 6 – NGUỒNA. KIẾN THỨC TRỌNG TÂMI. SỐ HỌC1) Cộng hai số nguyên cùng dấu: SGK tập 1 trang 74, 75.Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:- Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.- Bước 2: Lấy số lớn trừ số nhỏ (trong 2 số vừa tìm được).- Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.2) Phép trừ hai số nguyên: SGK tập 1 trang 81.3) Nhân hai số nguyên khác dấu: SGK tập 1 trang 88.Nhân hai số nguyên cùng dấu: SGK tập 1 trang 90.4) Quy tắc dấu ngoặc: SGK tập 1 trang 845) Quy tắc chuyển vế: SGK tập 1 trang 86a c6) Phân số bằng nhau:   a.d  c.db d7) Tính chất cơ bản của phân số:a a.mvới m  , m  0b b. ma a:nvới n  ƢC(a, b)b b:n8) Quy đồng mẫu nhiều phân số: SGK tập 2 trang 18.9) So sánh phân số: SGK tập 2 trang 22, 23.a b ab10) Cộng hai phân số cùng mẫu: m mmCộng hai phân số không cùng mẫu: SGK tập 2 trang 26.Các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:a c c aa c m a  c ma) Tính chất giao hoán:b) Tính chất kết hợp:           b d d bb d n b d n aa ac) Cộng với số 0:0  0 bb b11) Phép trừ phân số: SGK tập 2 trang 32.12) Phép nhân phân số: SGK tập 2 trang 36.Các tính chất cơ bản của phép nhân phân số:a c c aa c m a c ma) Tính chất giao hoán:   b) Tính chất kết hợp:         b d d bb d n b d n aa ac) Nhân với số 1:1  1 bb ba  c m a c a md) Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:        b d n  b d b n13) Phép chia phân số: SGK tập 2 trang 42.14) Hỗn số, số thập phân, phần trăm: SGK tập 2 trang 45, 46.15) Tìm giá trị phân số của một số cho trước:mmMuốn tìmcủa số b cho trước, ta tính b (m, n  , n ≠ 0)nn16) Tìm một số biết giá trị một phân số của nó:mmMuốn tìm một số biếtcủa nó bằng a, ta tính a :(m, n  *)nn17) Tìm tỉ số của hai số:Trang 1THCS LÊ QUANG CƯỜNGĐề cương ôn tập HK II – Toán 6Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vàoa .100kết quả:%b18) Vẽ biểu đồ phần trăm dưới dạng cột, ô vuông, hình quạt.II. HÌNH HỌC1) Nửa mặt phẳng: SGK tập 2 trang 72.2) Góc:- Góc là hình gồm hai tia chung gốc.- Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.- Góc có số đo bằng 900 là góc vuông.- Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.- Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.- Hai góc kề nhau là 2 góc có một cạnh chung, 2 cạnh còn lại nằm trên 2 nửa mp đối nhau có bờchứa cạnh chung.- Hai góc phụ nhau là 2 góc có tổng số đo bằng 900.- Hai góc bù nhau là là 2 góc có tổng số đo bằng 1800.- Hai góc kề bù là 2 góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.3) Vẽ góc cho biết số đo: xem SGK tập 2 trang 83.4) Khái niệm tia phân giác của một góc: Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa 2 cạnh của góc và tạovới hai cạnh ấy hai góc bằng nhau.5) Các cách tính số đo góc:- Dựa vào tính chất tia nằm giữa hai tia:Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz  xOy yOz xOz- Dựa vào tính chất tia phân giác của một góc:xOzOy là tia phân giác của xOz  xOy  yOz 26) Cách nhận biết điểm nằm giữa hai điểm:Hai tia Oy, Oz cùng thuộc một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox và xOy xOz Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz7) Cách nhận biết một tia là tia phân giác của một góc: xOy  yOz  xOz (Tia Oy naèm giöõa hai tia Ox vaø Oz)Cách1)  xOy  yOz Tia Oy là tia phân giác của góc xOzxOz Tia Oy là tia phân giác của góc xOzCách2) xOy  yOz 28) Các khái niệm: đường tròn, hình tròn, cung tròn, dây cung, đường kính: SGK tập 2 trang 89, 909) Các khái niệm: tam giác, đỉnh, cạnh, góc của tam giác: SGK tập 2 trang 93, 94.Vẽ tam giác, gọi tên và ký hiệu tam giác: SGK tập 2 trang 94.B. BÀI TẬP CƠ BẢNI. SỐ HỌC1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):a)  4  .3.  125 .25.  8 b)  67  . 1  301  301.67d) 19.  8  8.  134 e) 11.  13  27.  11   60  .11g)  191  1234  191h) 777   113  13 19c) 1234.  17   17.234f) 80  13  180   13 i)  33  4  .  2   3  27  : 42. Tìm số nguyên x, biết:Trang 2THCS LÊ QUANG CƯỜNGa) - 4 . |x| = -20e)1x3 18Đề cương ôn tập HK II – Toán 6c) | x – 21| = 4b) |x + 13| = 0g)9 xx 4h) 43n 5a) Tìm số nguyên n để A là phân số3 47x xd)5 7x 70i) x  33. Cho biểu thức: A 4. So sánh các phân số sau:57a) và68b) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.b)911và10125. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể):2 3 13 1 3211)  2)3)  3  2: 5 4 24 2 2753  12 1  1 16) 6 :  1 7)     5  13 10  12  15c)153và5671  35) 5   6 7  42 15 15 15 48)  17 19 17 23 19254) 1  3965 2 5 9 125 4 15 574 410)  11)  6  3   4   7 11 7 11 77 197 1911 9 9177   12  42 512) 8   3  4 13)   0,75   :  2 14) 0,5  1  10. 0, 75 33512   8 7  97 246. Tìm x, biết:245 514 8 11)x 2) x  3) 2  x 4) x356 4715 15 33131 3 1 21 25)  x  276) x   17)   x   8)  : x  74244 15 3 53 31211213 129) x :   10) x  0, 4 11) x : 0, 2   312)  3  2 x   2  57523 2 34 43Bài toán cơ bản về phân số:9)7. Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được2tổng5số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng?8. Ba lớp 6A, 6B, 6C có tất cả 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp 6B có số họcsinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C?29.số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi?32 số gạo của cửa10. Một cửa hàng gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ n ...

Tài liệu được xem nhiều: