Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 (Chương trình chuẩn + nâng cao)
Số trang: 41
Loại file: docx
Dung lượng: 333.78 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 (Chương trình chuẩn + nâng cao) tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Vật lí, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 (Chương trình chuẩn + nâng cao) DỀCƯƠNGMÔNVẬTLÍ11HKII A.PHẦNCHUNGCHOCHƯƠNGTRÌNHCƠBẢNVÀNÂNGCAOVÀCHUYÊN Chương4:TỪTRƯỜNG 1.TỪTRƯỜNG 1. (Thônghiểu):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?Ngườitanhậnratừtrườngtồn tạixungquanhdâydẫnmangdòngđiệnvì: A.cólựctácdụnglênmộtdòngđiệnkhácđặtsongsongcạnhnó. B.cólựctácdụnglênmộtkimnamchâmđặtsongsongcạnhnó. C.cólựctácdụnglênmộthạtmangđiệnchuyểnđộngdọctheo. D.cólựctácdụnglênmộthạtmangđiệnđứngyênđặtbêncạnhnó. 2. (nhậnbiết):Tínhchấtcơbảncủatừtrườnglà: A.gâyralựctừtácdụnglênnamchâmhoặclêndòngđiệnđặttrongnó. B.gâyralựchấpdẫnlêncácvậtđặttrongnó. C.gâyralựcđànhồitácdụnglêncácdòngđiệnvànamchâmđặttrongnó. D.gâyrasựbiếnđổivềtínhchấtđiệncủamôitrườngxungquanh. 3. (nhậnbiết):Từphổlà: A.hìnhảnhcủacácđườngmạtsắtchotahìnhảnhcủacácđườngsứctừcủatừtrường. B.hìnhảnhtươngtáccủahainamchâmvớinhau. C.hìnhảnhtươngtácgiữadòngđiệnvànamchâm. D.hìnhảnhtươngtáccủahaidòngđiệnchạytronghaidâydẫnthẳngsongsong. 4. (nhậnbiết):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Quabấtkỳđiểmnàotrongtừtrườngtacũngcóthểvẽđượcmộtđườngsứctừ. B.Đườngsứctừdonamchâmthẳngtạoraxungquanhnólànhữngđườngthẳng. C.Đườngsứcmauởnơicócảmứngtừlớn,đườngsứcthưaởnơicócảmứngtừnhỏ. D.Cácđườngsứctừlànhữngđườngcongkín. 5. (nb):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?Từtrườngđềulàtừtrườngcó A.cácđườngsứcsongsongvàcáchđềunhau. B.cảmứngtừtạimọinơiđềubằngnhau. C.lựctừtácdụnglêncácdòngđiệnnhưnhau. D.cácđặcđiểmbaogồmcảphươngánA vàB. 6. (nb):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Tươngtácgiữahaidòngđiệnlàtươngtáctừ. B.Cảmứngtừlàđạilượngđặctrưngchotừtrườngvềmặtgâyratácdụngtừ. C.Xungquanhmỗiđiệntíchđứngyêntồntạiđiệntrườngvàtừtrường. D.Điquamỗiđiểmtrongtừtrườngchỉcómộtđườngsứctừ. 7. (th):Phátbiểunàosauđâylàđúng? A.Cácđườngmạtsắtcủatừphổchínhlàcácđườngsứctừ. B.Cácđườngsứctừcủatừtrườngđềucóthểlànhữngđườngcongcáchđềunhau. C.Cácđườngsứctừluônlànhữngđườngcongkín.1 D.Mộthạtmangđiệnchuyểnđộngtheoquỹđạotròntrongtừtrườngthìquỹđạochuyển độngcủahạtchínhlàmộtđườngsứctừ. 8. (Th):Dâydẫnmangdòngđiệnkhôngtươngtácvới A.cácđiệntíchchuyểnđộng. B.namchâmđứngyên. C.cácđiệntíchđứngyên. D.namchâmchuyểnđộng. 2.LỰCTỪ 1. (th):Phátbiểunàosauđâylàđúng?Mộtdòngđiệnđặttrongtừtrườngvuônggócvới đườngsứctừ,chiềucủalựctừtácdụngvàodòngđiệnsẽkhôngthayđổikhi A.đổichiềudòngđiệnngượclại. B.đổichiềucảmứngtừngượclại. C.đồngthờiđổichiềudòngđiệnvàđổichiềucảmứngtừ. D.quaydòngđiệnmộtgóc900xungquanhđườngsứctừ. 2. (th):MộtđoạndâydẫncódòngđiệnInằmngangđặttrongtừ trườngcócácđườngsứctừthẳngđứngtừ trênxuốngnhư hìnhvẽ. Lựctừtácdụnglênđoạndâydẫncóchiều A.thẳngđứnghướngtừtrênxuống. B.thẳngđứnghướngtừdướilên. C.nằmnganghướngtừtráisangphải. D.nằmnganghướngtừphảisangtrái. 3. (nb):Chiềucủalựctừ tácdụnglênđoạndâydẫnmangdòngđiện,thườngđượcxác địnhbằngquytắc: A.vặnđinhốc1. B.vặnđinhốc2. C.bàntaytrái. D.bàntayphải. 4. (th):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Lựctừtácdụnglêndòngđiệncóphươngvuônggócvớidòngđiện. B.Lựctừtácdụnglêndòngđiệncóphươngvuônggócvớiđườngcảmứngtừ. C.Lựctừtácdụnglêndòngđiệncóphươngvuônggócvớimặtphẳngchứadòngđiệnvà đườngcảmứngtừ. D.Lựctừtácdụnglêndòngđiệncóphươngtiếpthuyếnvớicácđườngcảmứngtừ. 5. (th):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Lựctừtácdụnglêndòngđiệnđổichiềukhiđổichiềudòngđiện. B.Lựctừtácdụnglêndòngđiệnđổichiềukhiđổichiềuđườngcảmứngtừ. C.Lựctừtácdụnglêndòngđiệnđổichiềukhităngcườngđộdòngđiện. D.Lựctừtácdụnglêndòngđiệnkhôngđổichiềukhiđồngthờiđổichiềudòngđiệnvàđường cảmứngtừ. 6. (nb):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Lựctừ tácdụnglênmộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnđặttrongtừ trườngđềutỉ lệ thuậnvớicườngđộdòngđiệntrongđoạndây. B.Lựctừtácdụnglênmộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnđặttrongtừ trườngđềutỉ lệ thuậnvớichiềudàicủađoạndây. C.Lựctừtácdụnglênmộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnđặttrongtừ trườngđềutỉ lệ thuậnvớigóchợpbởiđoạndâyvàđườngsứctừ. D.Lựctừ tácdụnglênmộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnđặttrongtừ trườngđềutỉ lệ thuậnvớicảmứngtừtạiđiểmđặtđoạndây.2 7. (th):PhátbiểunàodướiđâylàĐúng?ChomộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnIđặt songsongvớiđườngsứctừ,chiềucủadòngđiệnngượcchiềuvớichiềucủađườngsức từ. A.Lựctừluônbằngkhôngkhităngcườngđộdòngđiện. B.Lựctừtăngkhităngcườngđộdòngđiện. C.Lựctừgiảmkhităngcườngđộdòngđiện. D.Lựctừđổichiềukhitađổichiềudòngđiện. 8. (vd1):Mộtđoạndâydẫndài5(cm)đặttrongtừ trườngđềuvàvuônggócvớivectơ cảmứngtừ.Dòngđiệnchạyquadâycócườngđộ0,75(A). Lựctừtácdụnglênđoạndây đólà3.102(N).Cảmứngtừcủatừtrườngđócóđộlớnlà: A.0, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 11 (Chương trình chuẩn + nâng cao) DỀCƯƠNGMÔNVẬTLÍ11HKII A.PHẦNCHUNGCHOCHƯƠNGTRÌNHCƠBẢNVÀNÂNGCAOVÀCHUYÊN Chương4:TỪTRƯỜNG 1.TỪTRƯỜNG 1. (Thônghiểu):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?Ngườitanhậnratừtrườngtồn tạixungquanhdâydẫnmangdòngđiệnvì: A.cólựctácdụnglênmộtdòngđiệnkhácđặtsongsongcạnhnó. B.cólựctácdụnglênmộtkimnamchâmđặtsongsongcạnhnó. C.cólựctácdụnglênmộthạtmangđiệnchuyểnđộngdọctheo. D.cólựctácdụnglênmộthạtmangđiệnđứngyênđặtbêncạnhnó. 2. (nhậnbiết):Tínhchấtcơbảncủatừtrườnglà: A.gâyralựctừtácdụnglênnamchâmhoặclêndòngđiệnđặttrongnó. B.gâyralựchấpdẫnlêncácvậtđặttrongnó. C.gâyralựcđànhồitácdụnglêncácdòngđiệnvànamchâmđặttrongnó. D.gâyrasựbiếnđổivềtínhchấtđiệncủamôitrườngxungquanh. 3. (nhậnbiết):Từphổlà: A.hìnhảnhcủacácđườngmạtsắtchotahìnhảnhcủacácđườngsứctừcủatừtrường. B.hìnhảnhtươngtáccủahainamchâmvớinhau. C.hìnhảnhtươngtácgiữadòngđiệnvànamchâm. D.hìnhảnhtươngtáccủahaidòngđiệnchạytronghaidâydẫnthẳngsongsong. 4. (nhậnbiết):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Quabấtkỳđiểmnàotrongtừtrườngtacũngcóthểvẽđượcmộtđườngsứctừ. B.Đườngsứctừdonamchâmthẳngtạoraxungquanhnólànhữngđườngthẳng. C.Đườngsứcmauởnơicócảmứngtừlớn,đườngsứcthưaởnơicócảmứngtừnhỏ. D.Cácđườngsứctừlànhữngđườngcongkín. 5. (nb):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng?Từtrườngđềulàtừtrườngcó A.cácđườngsứcsongsongvàcáchđềunhau. B.cảmứngtừtạimọinơiđềubằngnhau. C.lựctừtácdụnglêncácdòngđiệnnhưnhau. D.cácđặcđiểmbaogồmcảphươngánA vàB. 6. (nb):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Tươngtácgiữahaidòngđiệnlàtươngtáctừ. B.Cảmứngtừlàđạilượngđặctrưngchotừtrườngvềmặtgâyratácdụngtừ. C.Xungquanhmỗiđiệntíchđứngyêntồntạiđiệntrườngvàtừtrường. D.Điquamỗiđiểmtrongtừtrườngchỉcómộtđườngsứctừ. 7. (th):Phátbiểunàosauđâylàđúng? A.Cácđườngmạtsắtcủatừphổchínhlàcácđườngsứctừ. B.Cácđườngsứctừcủatừtrườngđềucóthểlànhữngđườngcongcáchđềunhau. C.Cácđườngsứctừluônlànhữngđườngcongkín.1 D.Mộthạtmangđiệnchuyểnđộngtheoquỹđạotròntrongtừtrườngthìquỹđạochuyển độngcủahạtchínhlàmộtđườngsứctừ. 8. (Th):Dâydẫnmangdòngđiệnkhôngtươngtácvới A.cácđiệntíchchuyểnđộng. B.namchâmđứngyên. C.cácđiệntíchđứngyên. D.namchâmchuyểnđộng. 2.LỰCTỪ 1. (th):Phátbiểunàosauđâylàđúng?Mộtdòngđiệnđặttrongtừtrườngvuônggócvới đườngsứctừ,chiềucủalựctừtácdụngvàodòngđiệnsẽkhôngthayđổikhi A.đổichiềudòngđiệnngượclại. B.đổichiềucảmứngtừngượclại. C.đồngthờiđổichiềudòngđiệnvàđổichiềucảmứngtừ. D.quaydòngđiệnmộtgóc900xungquanhđườngsứctừ. 2. (th):MộtđoạndâydẫncódòngđiệnInằmngangđặttrongtừ trườngcócácđườngsứctừthẳngđứngtừ trênxuốngnhư hìnhvẽ. Lựctừtácdụnglênđoạndâydẫncóchiều A.thẳngđứnghướngtừtrênxuống. B.thẳngđứnghướngtừdướilên. C.nằmnganghướngtừtráisangphải. D.nằmnganghướngtừphảisangtrái. 3. (nb):Chiềucủalựctừ tácdụnglênđoạndâydẫnmangdòngđiện,thườngđượcxác địnhbằngquytắc: A.vặnđinhốc1. B.vặnđinhốc2. C.bàntaytrái. D.bàntayphải. 4. (th):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Lựctừtácdụnglêndòngđiệncóphươngvuônggócvớidòngđiện. B.Lựctừtácdụnglêndòngđiệncóphươngvuônggócvớiđườngcảmứngtừ. C.Lựctừtácdụnglêndòngđiệncóphươngvuônggócvớimặtphẳngchứadòngđiệnvà đườngcảmứngtừ. D.Lựctừtácdụnglêndòngđiệncóphươngtiếpthuyếnvớicácđườngcảmứngtừ. 5. (th):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Lựctừtácdụnglêndòngđiệnđổichiềukhiđổichiềudòngđiện. B.Lựctừtácdụnglêndòngđiệnđổichiềukhiđổichiềuđườngcảmứngtừ. C.Lựctừtácdụnglêndòngđiệnđổichiềukhităngcườngđộdòngđiện. D.Lựctừtácdụnglêndòngđiệnkhôngđổichiềukhiđồngthờiđổichiềudòngđiệnvàđường cảmứngtừ. 6. (nb):Phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng? A.Lựctừ tácdụnglênmộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnđặttrongtừ trườngđềutỉ lệ thuậnvớicườngđộdòngđiệntrongđoạndây. B.Lựctừtácdụnglênmộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnđặttrongtừ trườngđềutỉ lệ thuậnvớichiềudàicủađoạndây. C.Lựctừtácdụnglênmộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnđặttrongtừ trườngđềutỉ lệ thuậnvớigóchợpbởiđoạndâyvàđườngsứctừ. D.Lựctừ tácdụnglênmộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnđặttrongtừ trườngđềutỉ lệ thuậnvớicảmứngtừtạiđiểmđặtđoạndây.2 7. (th):PhátbiểunàodướiđâylàĐúng?ChomộtđoạndâydẫnmangdòngđiệnIđặt songsongvớiđườngsứctừ,chiềucủadòngđiệnngượcchiềuvớichiềucủađườngsức từ. A.Lựctừluônbằngkhôngkhităngcườngđộdòngđiện. B.Lựctừtăngkhităngcườngđộdòngđiện. C.Lựctừgiảmkhităngcườngđộdòngđiện. D.Lựctừđổichiềukhitađổichiềudòngđiện. 8. (vd1):Mộtđoạndâydẫndài5(cm)đặttrongtừ trườngđềuvàvuônggócvớivectơ cảmứngtừ.Dòngđiệnchạyquadâycócườngđộ0,75(A). Lựctừtácdụnglênđoạndây đólà3.102(N).Cảmứngtừcủatừtrườngđócóđộlớnlà: A.0, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập HK 2 lớp 11 Đề cương ôn tập môn Vật lí lớp 11 Ôn tập môn Vật lí lớp 11 Đề cương HK 2 lớp 11 môn Vật lí Đườngsứctừ CảmứngtừGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám
1 trang 16 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân
24 trang 14 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương
8 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2015-2016
2 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
6 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn thi HK 2 môn Toán lớp 11
47 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận
84 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ
8 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 11 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
19 trang 12 0 0 -
Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Tà Nung
7 trang 12 0 0