Danh mục

Đề cương ôn tập HK II - Hóa học 9 Trường THCS Tây An

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 289.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập HK II - Hóa học 9 Trường THCS Tây An gồm các phần trắc nghiệm, tự luận, các dạng toán Hóa học thường gặp. Nội dung đề cương bám sát chương trình Hóa học 9, tập trung vào những nội dung chính, trọng tâm. Đây là tài liệu tham khảo tốt cho các em học sinh để ôn luyện, kiểm tra Hóa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK II - Hóa học 9 Trường THCS Tây AnTrường THCS Tây An NĂM HỌC 2013-2014 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC: 2013 - 2014PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUANHãy khoanh tròn một chữ cái A hoạc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất:Câu 1: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên t ử cacbon và làm m ất màu dung d ịch brom. H ợp ch ấtđó là A. metan B. etilen C. axetilen D. benzenCâu 2: Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên t ử cacbon, tham gia ph ản ứng c ộng và tham gia ph ản ứngthế nhưng không làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là A. metan B. axetilen C. etilen D. benzenCâu 3: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh rakhí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.Câu 4: Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp ch ất đó là A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.Câu 5: Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là ph ản ứng cộng ? A. C2H4 , CH4 B. C2H4 , C6H6. C. C2H4 , C2H2 D. C2H2 , C6H6Câu 6: Khí C2H2 lẫn khí CO2, SO2, hơi nước. Để thu được khí C2H2 tinh khiết cần dẫn hỗn hợp khí qua : A. Dung dịch nước brom dư. B. Dung dịch kiềm dư. C. Dung dịch NaOH dư rồi qua dd H2SO4 đặc. D. Dung dịch nước brom dư rồi qua dd H2SO4 đặc.Câu 7: Chất hữu cơ khi cháy tạo sản phẩm CO 2 và H2O với tỉ lệ số mol là 1 : 1 và làm mất màu dung dịch n ước brom. Chấthữu cơ là : A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6Câu 8: Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong n ước, hợp chất tham gia ph ản ứng cộng brom, đ ốt cháy hoàn toàn m ộtthể tích khí này cần 3 thể tích oxi sinh ra 2 thể tích hơi nước và khí cacbonic. Hợp ch ất đó là A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6Câu 9: Cho các chất: Metan, axetilen, etilen, benzen, polietilen. Trong phân t ử ch ỉ có liên k ết đ ơn là các ch ất A. metan, axetilen. B. benzen, polietilen. C. metan, polietilen. D. axetilen, etilen.Câu 10: Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính ch ất : là ch ất l ỏng, không màu, tan vô h ạn trong n ước, tácdụng với natri giải phóng khí hiđro, tham gia phản ứng tạo sản phẩm este, nhưng không tác dụng v ới dung dịch NaOH. X là : A. CH3–O–CH3 B. C2H5–OH C. CH3-COOH D. CH3COO–C2H5Câu 11: Hợp chất hữu cơ Y làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ, tác dụng được với m ột s ố kim loại, oxit baz ơ, baz ơ, mu ốicacbonat, Y có chứa nhóm : A. −CH=O B. −OH C. −COOH D. −CH3Câu 12: Cho các hiđrocacbon : (1) CH4, (2) CH CH, (3) CH2=CH2, (4) CH3-C CH. Những hiđrocacbon đều có khả năng làmmất màu dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 2 là A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (2), (3), (4).Câu 13: Để nhận ra 3 lọ đựng các dung dịch không màu : CH 3COOH, C6H12O6, C2H5OH bị mất nhãn bằng phương pháp hoáhọc có thể dùng A. giấy quỳ tím. B. dung dịch Ag2O/NH3. C. giấy quỳ tím và Na. D. giấy quỳ tím và dung dịch Ag2O/NH3.Câu 14: Cho các chất : metan, etilen, axetilen, benzen, ancol etylic, axit axetic, etan. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có 1 liênkết đôi là A. axit axetic, etilen. B. benzen, axetilen. C. ancol etylic, etan. D. metan, etilen.GV: Phan Tuấn Hải Đề c ương ôn t ập HKII- Hóa 9 1Trường THCS Tây An NĂM HỌC 2013-2014Câu 15: Hợp chất X là chất rắn, tan nhiều trong nước, có phản ứng tráng gương. X có công thức là A. C12H22O11 (saccarozơ) B. CaCO3 (đá vôi); C. (C17H35COO)3C3H5 (chất béo) D. C6H12O6 (glucozơ)Câu 16: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucoz ơ, ch ất béo, saccaroz ơ, xenluloz ơ. Dãy gồm các chất đều tan trong nước là A. ancol etylic, glucozơ, chất béo, xenlulozơ. B. ancol etylic, axit axetic, glucozơ. C. glucozơ, chất béo, saccarozơ. D. axit axetic, saccarozơ, xenlulozơ.Câu 17: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccaroz ơ, xenluloz ơ. Dãy g ồm các ch ất đ ều có ph ản ứng thuỷ phân là A. saccarozơ, chất béo, xenlulozơ. B. chất béo, axit axetic, saccarozơ. C. saccarozơ, xenlulozơ, ancol etylic. D. axit axetic, chất béo, xenlulozơ.Câu 18: Cho các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo, saccaroz ơ, xenluloz ơ. Nhóm các ch ất có chung công th ức tổng quát là A. ancol etylic, axit axetic. B. Chất béo, xenlulozơ. C. Saccarozơ, glucozơ. D. Axit axetic, glucozơ.Câu 19: Cho các chất: Na, CaCO3, CH3COOH, O2, NaOH, Mg. Ancol etylic phản ứng được với: A. Na, CaCO3, CH3COOH. B. CH3C ...

Tài liệu được xem nhiều: