![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng
Số trang: 23
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.20 MB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất Tùng là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp các em củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải bài tập. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất TùngCHƢƠNG I: DAO ĐỘNG CƠI. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ1. P.trình dao động : x = Acos(t + )2. Vận tốc tức thời : v = -Asin(t + )3. Gia tốc tức thời : a = -2 Acos(t + ) = -2 xra luôn hướng về vị trí cân bằng4. Vật ở VTCB: x = 0; vMax = A; aMin = 0Vật ở biên : x = ±A; vMin = 0; aMax = 2 Av5. Hệ thức độc lập: A2 x 2 ( )2 ;16. Cơ năng: W Wđ Wt m 2 A2v2 a22 2 A227. Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên vớitần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2.28. TØ sè gi÷a ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng : Ed A 1Et x 9. VËn tèc, vÞ trÝ cña vËt t¹i ®ã :+®.n¨ng= n lÇn thÕ n¨ng : v AnAx n 1n 1+ThÕ n¨ng= n lÇn ®.n¨ng : v A x An 1nn 110. Chiều dài quỹ đạo: 2A11. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A12. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2 .Phân tích: t2 – t1 = nT + t (n N; 0 ≤ t < T)-Quãng đường đi được trong thời gian nT là S 1 = 4nA-Trong thời gian t là S2 .Quãng đường tổng cộng là S = S 1 + S2Lưu ý:+ Nếu t = T/2 thì S2 = 2A+ Tính S2 bằng cách định vị trí x1 , x2 và vẽ vòng tròn mối quan hệS+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2 : vtb t2 t113. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2.- Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thờigian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.- Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.+ Góc quét = t.+ Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin S Max 2A sin2+ Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos SMin 2 A(1 cos )2M2M1M2P2A-AP2OP1AP-AxO2xM114. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà:* Tính * Tính A* Tính dựa vào đ/k đầu và vẽ vòng tròn thường t0 =0II. CON LẮC LÒ XO1.+ Phương trình dao động: x A cos(t )2kgmg(rad / s); ; l (m )Tmlk1 N1 kb. Tần số: f (Hz); f T t2 2 m1 t2mc. Chu kì: T (s); T 2f Nk2.. Lực đàn hồi, lực hồi phục: FñhM k (l A)a. Lực đàn hồi: Fñh k (l x ) Fñhm k (l A) neáu l A F 0 neáu l A ñhma. Tần số góc: 2 f FhpM kA F m 2 Ab. Lực hồi phục: Fhp kx hay Fhp ma hpMlực hồi phục luônF0hpm Fhpm 0hướng vào vị trí cân bằng.Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhauFñh Fhp .III. CON LẮC ĐƠN1. Con l¾c dao ®éng víi li ®é gãc bÐ ( T = (T1 )2 + (T2 )2g2lTần số góc: ; chu kỳ: T ; 2lg1 1T 2 22.Lực hồi phụctần số: f gls m 2 sl+ Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.gg FhpM m s0Fhp m s ll Fhpm 0F mg sin mg mg3.1 Phương trình dao động:a. Phương trình li độ góc: 0 cos(t ) (rad)b. Phương trình li độ dài: s s0 cos(t )với s = αl, S0 = α0 l2gmgd(rad / s); 3.2 a. Tần số góc: 2 f TlI1 N1 g (Hz); f T t2 2 l1 t2lc. Chu kì: T (s); T 2f NgLưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x4. Hệ thức độc lập: a = -2 s = -2 αlb. Tần số: f v2vS02 s 2 ( )2 02 2 glavM s0 : Vaät qua vò trí caân baèngChú ý: M2vMaM s0 : Vaät ôû bieân5. Cơnăng: ( con lắc đơn dao động điều hòa)W11 mg 2 11m 2S02 S0 mgl 02 m 2l 2 0222 l226. Khi con lắc đơn dao động với 0 bất kỳ.Cơ năngW = mgl(1-cos 0 );Tốc độv2 = 2gl(cosα – cosα0 )Lực căngT = mg(3cosα – 2cosα0 )7. Năng lượng trong dao động điều hòa: E Eñ Etf 2fTThế năng và động năng của vật dao động điều hòa với T 2 2IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNGA. 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1 cos(t + 1 ) và x2 = A2 cos(t+ 2 ) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần sốx = Acos(t + ).A2 A12 A22 2 A1 A2cos(2 1 )Trong đó:A sin 1 A2 sin 2tan 1với 1 ≤ ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2 )A1cos1 A2cos2* Nếu = 2kπ (x1 , x2 cùng pha) AMax = A1 + A2` * Nếu = (2k+1)π (x1 , x2 ngược pha) AMin = A1 - A2 A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A22. Thông thường ta gặp các trường hợp đặc biệt sau:+ 2 1 =00 thì A =A1 +A2 1 2+ 2 1 =900 thì A A12 A22+ 2 1 =1200 và A1 =A2 thì A=A1 =A2+ 2 1 =1800thì A A1 A2TỔNG HỢP DAO ĐỘNG bằng máy tính: CASIO fx – 570ES+ Để thực hiện phép tính về số phức thì bấm máy : MODE 2 màn hình xuất hiện chữ CMPLX+ Để cài đặt đơn vị đo góc (Deg, Rad ):-Chọn đơn vị đo góc là độ (D) ta bấm máy : SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị chữ D-Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) ta bấm máy: SHIFT MODE 4 trên màn hình hiển thị chữ R+Để nhập ký hiệu góc của số phức ta ấn SHIFT (-).(/2)Xác định A và bằng cách bấm máy tính:+Với máy FX570ES : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.-Nhập A1 , bấm SHIFT (-) nhập φ1 ; bấm + , Nhập A2 , bấm SHIFT (-) nhập φ2 nhấn = hiển thị kếtquả.(Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả là: A )+Giá trị của φ ở dạng độ ( nếu máy cài chế độ là D:độ)+Giá trị của φ ở dạng rad ( nếu máy cài chế độ là R: Radian)+Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.Nhập A1 , bấm SHIFT (-) nhập φ1 ;bấm + ,Nhập A2 , bấm SHIFT (-) nhập φ2 nhấn =Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A. SHIFT = hiển thị kết quả là: φ+Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả:Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thậpphân ta ấn SHIFT = ( hoặc dùng ph ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK1 môn Vật lí 12 năm 2017-2018 - Trường THPT Tôn Thất TùngCHƢƠNG I: DAO ĐỘNG CƠI. DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ1. P.trình dao động : x = Acos(t + )2. Vận tốc tức thời : v = -Asin(t + )3. Gia tốc tức thời : a = -2 Acos(t + ) = -2 xra luôn hướng về vị trí cân bằng4. Vật ở VTCB: x = 0; vMax = A; aMin = 0Vật ở biên : x = ±A; vMin = 0; aMax = 2 Av5. Hệ thức độc lập: A2 x 2 ( )2 ;16. Cơ năng: W Wđ Wt m 2 A2v2 a22 2 A227. Dao động điều hoà có tần số góc là , tần số f, chu kỳ T. Thì động năng và thế năng biến thiên vớitần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2.28. TØ sè gi÷a ®éng n¨ng vµ thÕ n¨ng : Ed A 1Et x 9. VËn tèc, vÞ trÝ cña vËt t¹i ®ã :+®.n¨ng= n lÇn thÕ n¨ng : v AnAx n 1n 1+ThÕ n¨ng= n lÇn ®.n¨ng : v A x An 1nn 110. Chiều dài quỹ đạo: 2A11. Quãng đường đi trong 1 chu kỳ luôn là 4A; trong 1/2 chu kỳ luôn là 2A12. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2 .Phân tích: t2 – t1 = nT + t (n N; 0 ≤ t < T)-Quãng đường đi được trong thời gian nT là S 1 = 4nA-Trong thời gian t là S2 .Quãng đường tổng cộng là S = S 1 + S2Lưu ý:+ Nếu t = T/2 thì S2 = 2A+ Tính S2 bằng cách định vị trí x1 , x2 và vẽ vòng tròn mối quan hệS+ Tốc độ trung bình của vật đi từ thời điểm t1 đến t2 : vtb t2 t113. Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2.- Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thờigian quãng đường đi được càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên.- Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đường tròn đều.+ Góc quét = t.+ Quãng đường lớn nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin S Max 2A sin2+ Quãng đường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos SMin 2 A(1 cos )2M2M1M2P2A-AP2OP1AP-AxO2xM114. Các bước lập phương trình dao động dao động điều hoà:* Tính * Tính A* Tính dựa vào đ/k đầu và vẽ vòng tròn thường t0 =0II. CON LẮC LÒ XO1.+ Phương trình dao động: x A cos(t )2kgmg(rad / s); ; l (m )Tmlk1 N1 kb. Tần số: f (Hz); f T t2 2 m1 t2mc. Chu kì: T (s); T 2f Nk2.. Lực đàn hồi, lực hồi phục: FñhM k (l A)a. Lực đàn hồi: Fñh k (l x ) Fñhm k (l A) neáu l A F 0 neáu l A ñhma. Tần số góc: 2 f FhpM kA F m 2 Ab. Lực hồi phục: Fhp kx hay Fhp ma hpMlực hồi phục luônF0hpm Fhpm 0hướng vào vị trí cân bằng.Chú ý: Khi hệ dao động theo phương nằm ngang thì lực đàn hồi và lực hồi phục là như nhauFñh Fhp .III. CON LẮC ĐƠN1. Con l¾c dao ®éng víi li ®é gãc bÐ ( T = (T1 )2 + (T2 )2g2lTần số góc: ; chu kỳ: T ; 2lg1 1T 2 22.Lực hồi phụctần số: f gls m 2 sl+ Với con lắc đơn lực hồi phục tỉ lệ thuận với khối lượng.+ Với con lắc lò xo lực hồi phục không phụ thuộc vào khối lượng.gg FhpM m s0Fhp m s ll Fhpm 0F mg sin mg mg3.1 Phương trình dao động:a. Phương trình li độ góc: 0 cos(t ) (rad)b. Phương trình li độ dài: s s0 cos(t )với s = αl, S0 = α0 l2gmgd(rad / s); 3.2 a. Tần số góc: 2 f TlI1 N1 g (Hz); f T t2 2 l1 t2lc. Chu kì: T (s); T 2f NgLưu ý: S0 đóng vai trò như A còn s đóng vai trò như x4. Hệ thức độc lập: a = -2 s = -2 αlb. Tần số: f v2vS02 s 2 ( )2 02 2 glavM s0 : Vaät qua vò trí caân baèngChú ý: M2vMaM s0 : Vaät ôû bieân5. Cơnăng: ( con lắc đơn dao động điều hòa)W11 mg 2 11m 2S02 S0 mgl 02 m 2l 2 0222 l226. Khi con lắc đơn dao động với 0 bất kỳ.Cơ năngW = mgl(1-cos 0 );Tốc độv2 = 2gl(cosα – cosα0 )Lực căngT = mg(3cosα – 2cosα0 )7. Năng lượng trong dao động điều hòa: E Eñ Etf 2fTThế năng và động năng của vật dao động điều hòa với T 2 2IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNGA. 1. Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = A1 cos(t + 1 ) và x2 = A2 cos(t+ 2 ) được một dao động điều hoà cùng phương cùng tần sốx = Acos(t + ).A2 A12 A22 2 A1 A2cos(2 1 )Trong đó:A sin 1 A2 sin 2tan 1với 1 ≤ ≤ 2 (nếu 1 ≤ 2 )A1cos1 A2cos2* Nếu = 2kπ (x1 , x2 cùng pha) AMax = A1 + A2` * Nếu = (2k+1)π (x1 , x2 ngược pha) AMin = A1 - A2 A1 - A2 ≤ A ≤ A1 + A22. Thông thường ta gặp các trường hợp đặc biệt sau:+ 2 1 =00 thì A =A1 +A2 1 2+ 2 1 =900 thì A A12 A22+ 2 1 =1200 và A1 =A2 thì A=A1 =A2+ 2 1 =1800thì A A1 A2TỔNG HỢP DAO ĐỘNG bằng máy tính: CASIO fx – 570ES+ Để thực hiện phép tính về số phức thì bấm máy : MODE 2 màn hình xuất hiện chữ CMPLX+ Để cài đặt đơn vị đo góc (Deg, Rad ):-Chọn đơn vị đo góc là độ (D) ta bấm máy : SHIFT MODE 3 trên màn hình hiển thị chữ D-Chọn đơn vị đo góc là Rad (R) ta bấm máy: SHIFT MODE 4 trên màn hình hiển thị chữ R+Để nhập ký hiệu góc của số phức ta ấn SHIFT (-).(/2)Xác định A và bằng cách bấm máy tính:+Với máy FX570ES : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.-Nhập A1 , bấm SHIFT (-) nhập φ1 ; bấm + , Nhập A2 , bấm SHIFT (-) nhập φ2 nhấn = hiển thị kếtquả.(Nếu hiển thị số phức dạng: a+bi thì bấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả là: A )+Giá trị của φ ở dạng độ ( nếu máy cài chế độ là D:độ)+Giá trị của φ ở dạng rad ( nếu máy cài chế độ là R: Radian)+Với máy FX570MS : Bấm chọn MODE 2 trên màn hình xuất hiện chữ: CMPLX.Nhập A1 , bấm SHIFT (-) nhập φ1 ;bấm + ,Nhập A2 , bấm SHIFT (-) nhập φ2 nhấn =Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A. SHIFT = hiển thị kết quả là: φ+Lưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả:Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số vô tỉ, muốn kết quả dưới dạng thậpphân ta ấn SHIFT = ( hoặc dùng ph ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Vật lí 12 Đề cương HK1 Vật lí 12 Ôn tập Vật lí 12 Ôn thi Vật lí 12 Đề cương ôn thi Vật lí 12 Đề cương Vật lí lớp 12Tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
9 trang 31 0 0 -
Luyện thi ĐH vật lí - Cực trị trong mạch RLC
6 trang 26 0 0 -
2 trang 23 0 0
-
Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật Lý (Tập 1): phần 1
161 trang 22 0 0 -
Luyện thi ĐH vật lí - Bài toán về độ lêch pha
13 trang 22 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
16 trang 21 0 0 -
Bài tập sóng cơ học - Trần Văn Nghiên
8 trang 21 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
31 trang 20 0 0 -
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 7: Vật lý hạt nhân
10 trang 19 0 0