Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Phan Châu Trinh
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 730.29 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để giúp cho các bạn học sinh lớp 10 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 2 sắp diễn ra, mời các thầy cô và các bạn tham khảoĐề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Phan Châu Trinh dưới đây để hệ thống kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Phan Châu TrinhMA TRẬN KHUNG CHI TIẾT KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 10I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 24 câu ( 8 điểm)Nội dung kiến thứcSốcâuLTBTBiếtNBCác định luật bảo toàn1.Động lượng. Định luậtbảo toàn động lượng.2. Công và công suất.3. Thế năng4. Động năng5. Cơ năng11474312Câu 1211Câu 4211Câu 6211Câu 82Chất khí1. Cấu tạo chất thuyếtđộng học phân tử chất khí2. Quá trình đẳng nhiệt.Định luật Bôi-lơ-Ma-riốt.3. Quá trình đẳng tích.Định luật Sác-lơ4. Quá trình đẳng áp5. Phương trình trạng tháikhí lý tưởngCơ sở của nhiệt độnglực học1. Nội năng và sự biếnđổi nội năng2. Các nguyên lí củanhiệt động lực họcChất rắn và chất lỏngSự chuyển thể1. Chất rắn kết tinh. Chấtrắn vô định hình2. Sự nở vì nhiệt của vậtrắnTổng2Câu1121511211Câu13Câu14211Câu15Câu16111Câu1711Câu18Câu193212211211Câu20Câu21Câu222111111244Câu12Câu10813Các cấp độ tư duyHiểVận dụnguVVDTHD34421CâuCâ2u3Câu5Câu7Câu9Câu23Câu2411212I. TỰ LUẬN: 2 bài (2 điểm)112831GhichúBài 1: (1 điểm) Chương “Các định luật bảo toàn”: phần bài tập áp dụng định luật bảo toàncơ năng, định lý động năng. Mức độ vận dụng thấp :1 điểmBài 2: (1 điểm) Chương “chất khí”: phần bài tập áp dụng phương trình trạng thái khí lýtưởng, hoặc kết hợp 2 trong ba quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích. Mức độ vận dụngthấp:1 điểm.2Sở GD&ĐT TP. Đà NẵngTrường THPT Phan Châu Trinh=======ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017MÔN: VẬT LÍ. LỚP 10-ĐỀ 1(Thời gian làm bài: 45 phút)I. Trắc nghiệm (8 điểm)Câu 1. Đơn vị của động lượng làA. kg.m/s².B. kg.m/s.C. kg.m.s.D. kg.m.s².Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai:A. Động lượng là một đại lượng vectơ.B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.C. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.D. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.Câu 3. Một xe lăn A đang chuyển động với vận tốc 3,6 km/h đến va chạm vào xe lăn B có khối lượng200g đang đứng yên. Sau va chạm xe lăn A dội lại với vận tốc 0,1 m/s còn xe lăn B chạy với vậntốc 0,55 m/s. Khối lượng của xe lăn A làA. 100,0 g.B. 400,0 g.C. 327,3 g.D. 122,2 g.Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?A. WB. J.sC. N.m/sD. HpCâu 5: khi nói về công của trọng lực, phát biểu nào sau đây là Sai?A. Công của trọng lực luôn luôn mang giá trị dương.B. Công của trọng lực bằng không khi vật chuyển động trên mặt phảng nằm ngang.C. Công của trọng lực bằng không khi quỹ đạo chuyển động của vật là một đường khép kín.D. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vậtCâu 6: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:A. khối lượng của vật. B. gia tốc trọng trường.C. gốc thế năng.D. vận tốc của vật.Câu 7: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi là 100 N/m thì lò xo dãn ra 10 cm. Lấy g = 10m/s². Khối lượng của vật làA. m = 0,1 kgB. m = 1 gC. m = 1 kgD. m = 10 gCâu 8: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lượng?A. Wđ = p2/2m.B. Wđ = p/v.C. Wđ = p/2mv.D. Wđ = p/2m.Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật:A. Luôn không âm.B. Phụ thuộc hệ quy chiếu.C. Tỷ lệ với khối lượng của vật.D. Tỷ lệ với vận tốc của vật.Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném; Ởđộ cao nào sau đây thì thế năng bằng nửa động năng:A. h = 0,6m.B. h = 0,75m.C. h = 1m.D. h = 1,25mCâu 11: Hệ cơ học gồm hai mặt: mặt cong AB nối chặt với mặt ngang Bx nằm trong mặt phẳng thẳng đứng (hình vẽ).Một chất điểm ban đầu đặt tại A trên mặt cong AB có độ cao h=1,8m so với mặtngang. Thả chất điểm ra không vận tốc đầu. Cho g=10m/s2. Biết rằng trên mặtcong AB không có ma sát. Sau khi chuyển động trên mặt cong AB chất điểm tiếptục chuyển động trên mặt ngang Bx có hệ số ma sát μ=0,2. Khi tới C vận tốc củachất điểm giảm đi một nửa so với vận tốc tại B. Quãng đường BC mà chất điểm điđược là:A. 5 m.B. 4 m.C. 3 m.D. 6,75 m.Câu 12: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?A. Thể tích.B. Khối lượng.C. Nhiệt độ.D. Áp suât.Câu 13: Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ?A. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.B. Trong quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích là một hằng số.C. Trong quá trình đẳng tích của một khối khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số.D. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.3Câu 14: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầucủa khí đó làA. 75kPa.B. 25kPa.C. 50kPa.D. 100 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập HK2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Phan Châu TrinhMA TRẬN KHUNG CHI TIẾT KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 10I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 24 câu ( 8 điểm)Nội dung kiến thứcSốcâuLTBTBiếtNBCác định luật bảo toàn1.Động lượng. Định luậtbảo toàn động lượng.2. Công và công suất.3. Thế năng4. Động năng5. Cơ năng11474312Câu 1211Câu 4211Câu 6211Câu 82Chất khí1. Cấu tạo chất thuyếtđộng học phân tử chất khí2. Quá trình đẳng nhiệt.Định luật Bôi-lơ-Ma-riốt.3. Quá trình đẳng tích.Định luật Sác-lơ4. Quá trình đẳng áp5. Phương trình trạng tháikhí lý tưởngCơ sở của nhiệt độnglực học1. Nội năng và sự biếnđổi nội năng2. Các nguyên lí củanhiệt động lực họcChất rắn và chất lỏngSự chuyển thể1. Chất rắn kết tinh. Chấtrắn vô định hình2. Sự nở vì nhiệt của vậtrắnTổng2Câu1121511211Câu13Câu14211Câu15Câu16111Câu1711Câu18Câu193212211211Câu20Câu21Câu222111111244Câu12Câu10813Các cấp độ tư duyHiểVận dụnguVVDTHD34421CâuCâ2u3Câu5Câu7Câu9Câu23Câu2411212I. TỰ LUẬN: 2 bài (2 điểm)112831GhichúBài 1: (1 điểm) Chương “Các định luật bảo toàn”: phần bài tập áp dụng định luật bảo toàncơ năng, định lý động năng. Mức độ vận dụng thấp :1 điểmBài 2: (1 điểm) Chương “chất khí”: phần bài tập áp dụng phương trình trạng thái khí lýtưởng, hoặc kết hợp 2 trong ba quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích. Mức độ vận dụngthấp:1 điểm.2Sở GD&ĐT TP. Đà NẵngTrường THPT Phan Châu Trinh=======ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017MÔN: VẬT LÍ. LỚP 10-ĐỀ 1(Thời gian làm bài: 45 phút)I. Trắc nghiệm (8 điểm)Câu 1. Đơn vị của động lượng làA. kg.m/s².B. kg.m/s.C. kg.m.s.D. kg.m.s².Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai:A. Động lượng là một đại lượng vectơ.B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.C. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.D. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật.Câu 3. Một xe lăn A đang chuyển động với vận tốc 3,6 km/h đến va chạm vào xe lăn B có khối lượng200g đang đứng yên. Sau va chạm xe lăn A dội lại với vận tốc 0,1 m/s còn xe lăn B chạy với vậntốc 0,55 m/s. Khối lượng của xe lăn A làA. 100,0 g.B. 400,0 g.C. 327,3 g.D. 122,2 g.Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?A. WB. J.sC. N.m/sD. HpCâu 5: khi nói về công của trọng lực, phát biểu nào sau đây là Sai?A. Công của trọng lực luôn luôn mang giá trị dương.B. Công của trọng lực bằng không khi vật chuyển động trên mặt phảng nằm ngang.C. Công của trọng lực bằng không khi quỹ đạo chuyển động của vật là một đường khép kín.D. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vậtCâu 6: Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào:A. khối lượng của vật. B. gia tốc trọng trường.C. gốc thế năng.D. vận tốc của vật.Câu 7: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi là 100 N/m thì lò xo dãn ra 10 cm. Lấy g = 10m/s². Khối lượng của vật làA. m = 0,1 kgB. m = 1 gC. m = 1 kgD. m = 10 gCâu 8: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lượng?A. Wđ = p2/2m.B. Wđ = p/v.C. Wđ = p/2mv.D. Wđ = p/2m.Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật:A. Luôn không âm.B. Phụ thuộc hệ quy chiếu.C. Tỷ lệ với khối lượng của vật.D. Tỷ lệ với vận tốc của vật.Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném; Ởđộ cao nào sau đây thì thế năng bằng nửa động năng:A. h = 0,6m.B. h = 0,75m.C. h = 1m.D. h = 1,25mCâu 11: Hệ cơ học gồm hai mặt: mặt cong AB nối chặt với mặt ngang Bx nằm trong mặt phẳng thẳng đứng (hình vẽ).Một chất điểm ban đầu đặt tại A trên mặt cong AB có độ cao h=1,8m so với mặtngang. Thả chất điểm ra không vận tốc đầu. Cho g=10m/s2. Biết rằng trên mặtcong AB không có ma sát. Sau khi chuyển động trên mặt cong AB chất điểm tiếptục chuyển động trên mặt ngang Bx có hệ số ma sát μ=0,2. Khi tới C vận tốc củachất điểm giảm đi một nửa so với vận tốc tại B. Quãng đường BC mà chất điểm điđược là:A. 5 m.B. 4 m.C. 3 m.D. 6,75 m.Câu 12: Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?A. Thể tích.B. Khối lượng.C. Nhiệt độ.D. Áp suât.Câu 13: Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ?A. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.B. Trong quá trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích là một hằng số.C. Trong quá trình đẳng tích của một khối khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số.D. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.3Câu 14: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầucủa khí đó làA. 75kPa.B. 25kPa.C. 50kPa.D. 100 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Vật lí 10 Đề cương ôn tập HK2 Vật lí 10 Đề cương môn Vật lí Đề cương môn Lý lớp 10 Ôn tập vật lí 10 Ôn thi Vật lí 10Tài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Vật lí 10: Phần 2
119 trang 22 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
5 trang 19 0 0 -
Đề thi KSCL môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1 (Lần 1)
6 trang 19 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 trang 19 0 0 -
5 trang 18 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 201
3 trang 17 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An
4 trang 17 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Gia Định (Khối cơ bản)
2 trang 15 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Vật lí 10: Phần 1
84 trang 15 0 0 -
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Vật lí qua các kì thi Olympic lớp 10
204 trang 15 0 0