Thông tin tài liệu:
Câu 1 . Một este có công thức câú taọ (A) CH3COOCH=CH2, cho biêt́ (A) đươc̣ điêù chê ́ tư ̀ căp̣ chât́naò sau đây?A.CH3COOH, HO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOH, HOCH3C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CH=CH
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập hóa học 12 - học kỳ 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 12 NC HỌC KỲ ICâu 1 . Một este có công thức câu tao (A) CH3COOCH=CH2, cho biêt (A) được điêu chế từ căp chât ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀nao sau đây? A.CH3COOH, HO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOH, HOCH3 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CH=CHCâu 2. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng là 60dvC. X1 có khả năng phản ứng với Na,NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không ph ản ứng v ới Na. Công th ứccấu tạo của X1 và X2 lần lượt là.a. (CH3)2CH-OH, HCOOCH3 b. HCOOCH3, CH3COOHc. CH3COOH, HCOOCH3 d. CH3COOH, CH3COOCH3Câu 3. Một este có công thức C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường bazơ thu được anđehitaxetic. CTCT thu gọn của C4H6O2 là: A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH3COO-CH=CH2Câu 4 Este đơn chức X có tỉ khối so với CH 4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịchKOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch thu được 28 gam ch ất rắn khan. Công th ức c ấu t ạo c ủa Xlà.’a. CH2=CH-CH2-COOCH3 b. CH2=CH- COO-CH2-CH3c. CH2-CH3-COO-CH=CH2 d. CH3-COO-CH=CH-CH3Câu 5. Chất hữu cơ X đơn chức chứa ( C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dungdịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1mol X thu được 7 mol CO2. Công thức của Xlà A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5 C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7Câu 6chất hữu cơ E ( C,H,O ) đơn chức, có tỉ lệ mC:mO = 3:2 và khi đốt cháy hết E thu đượcnCO2:nH2O = 4:3. thủy phân 4,3g E trong môi trường kiềm thu được muối và 2,9g một ancol. E cótên gọi là:a. metyl axetat b. Metyl acrilat c. anlyl fomiat d. Metyl metacrilat Câu 7:đun nóng 0,1 mol este thuần chức X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4g muối củaaxit hữu cơ đa chức B và 9,2g ancol đơn chức C. Cho ancol C bay hơi ở 127oC và 600 mmHg sẽchiếm một thể tích là 8,32 lít. CTCT của X là:a. CH(COOCH3)3 b. (CH2)2(COOC2H5)2 c. ( COOC2H5)2 d. ( COOC3H5)2Câu 7. Thủy ngân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham giaphản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH= CH2 B. HCOOC(CH3)= CH2 C. CH2= CHCOOCH3 D. HCOOCH=CHCH3Câu 8. Hợp chất mạch hở X có CTPT C2H4O2. Cho Tất cảt các đồng phân mạch hở của X tácdụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 9 .Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH4. Chúng đều có đặc điểmchung là: A. Làm quỳ tím hoá đỏ. Đều tác dụng được với NaOH. B. C. Tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng, tạo ra bạc kim loại. D. Không có điểm chung nào hết.Câu 10. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. CH3COOCH=CH2 cùngg dãy đồng đẳng với CH2=CH COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu muối và anđehit C. CH3COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2 D. Trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu được nhựa PVACâu 11. Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phântử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5 1 C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5 n = n H 2OCâu 12. .Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được CO2 . Este đó là: A.Đơn chức no, mạch hở. B.hai chức no, mạch hở. C.đơn chức. D.no, mạch hở.Câu 13. .Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi este X thu được hai thể tích khí CO2 cùng điều kiện.X chính là: A. Metylfomat . B. Không xác định được. C.Metyl oxalat. D. Etyl axetatCâu 14. Cho X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn dung dịch thuđược chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/ NH3 được chất hữu cơ T. Chất Ttác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất Y có thể là A. HCOOCH= CH2 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH= CHCH3 D. CH3COOCH= CH2Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g nước.Xác định CTCT của X? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7gnước. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. ...