Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 52.15 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim Đồng sau đây cung cấp các công thức cơ bản, các lý thuyết theo chương cần nhớ và các bài tập áp dụng theo chương. Mời các bạn cùng tham khảo và nắm nội dung kiến thức cần ôn tập trong đề cương này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim ĐồngTRƯỜNGTHCSKIMĐỒNG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌIMÔNHÓA9 NĂMHỌC20202021PHẦNI:LÝTHUYẾT: 1.Tínhchấthóahọccủaoxit,kháiquátvềsựphânloạioxit. 2.Mộtsốoxitquantrọng.(KhôngdạytínhchấtcủaCaOvàSO2) 3.Tínhchấthóahọccủaaxit. 4.Mộtsốaxitquantrọng(PhầnA.Axitclohiđric:khôngdạyvàbàitập4:khôngyêucầuhọc sinhlàm;MụcB.II.1.Axitsunfuricloãngcótínhchấthóahọccủaaxit:khôngdạy). 5.Tínhchấthóahọccủabazơ. 6.Mộtsốbazơquantrọng(HìnhvẽthangpH:khôngdạy,bàitập2:họcsinhkhônglàm; MụcA.II.TínhchấthóahọccủaNaOH:khôngdạy;MụcB.I.2.Tínhchấthóahọccủa Ca(OH)2:khôngdạy). 7.Tínhchấthóahọccủamuối(Bàitập6:họcsinhkhônglàm). 8.Mộtsốmuốiquantrọng(MụcII.MuốiKalinitrat:khôngdạy). 9.Phânbónhóahọc(MụcI.Nhữngnhucầucủacâytrồng:khôngdạy). 10.Mốiquanhệgiữacácloạihợpchấtvôcơ. 11.Tínhchấtvậtlýchungcủakimloại(TNtínhdẫnđiện,dẫnnhiệt:khôngdạy). 12.Tínhchấthóahọccủakimloại(Bàitập7:HSkhônglàm). 13.Dãyhoạtđộnghóahọccủakimloại. 14.Nhôm;Sắt;Hợpkimsắt:Gang,Thép(Hình2.14,cácloạilòsảnxuấtgang,thép:không dạy). 15.Ănmònkimloạivàbảovệkimloạikhôngbịănmòn. 16.Tínhchấtchungcủaphikim. 17.Clo(khôngraphầnbàitập).I/TRẮCNGHIỆMKHÁCHQUAN:1/Dãychấtnàodướiđâytoànlàoxit?2/Dãychấtnàodướiđâytoànlàoxitbazơ?A.CaO,NaOH,Fe2O3,HCl,CaCO3.A.ZnO,CO2,MgO,CuO,Li2O.B.CaO,SiO2,Mn2O7,CO2,MgO. B.MgO,CuO,Li2O,Mn2O7,FeO.C.Na2O,Cu(OH)2,SO3,P2O5,Na2CO3.C.MgO,CuO,Al2O3,Na2O,Fe2O3D.P2O5,Na2CO3,SiO2,Mn2O7,Fe2O3.D.Na2O,Fe2O3,Li2O,MgO,CuO3/Dãychấtnàodướiđâytoànlàoxitbazơtantrongnước?A.CaO,CuO,Na2O,Fe2O3,Li2O.B.K2O,Na2O,CaO,BaO,Li2O. C. Na2O,Fe2O3,MgO,CuO,MgO.D.CuO,BaO,Fe2O3,Li2O,Ag2O.4/Dãychấtnàodướiđâytoànlàoxitaxit? A. CO2,SiO2,Mn2O7,CO,MgO.C.Mn2O7,Fe2O3,P2O5,N2O3,SO2. D. NO2,P2O5,N2O3,SO2,SiO2.D.NO,N2O,P2O5,N2O3,SO2.5/Nhữngoxittácdụngvớinướctạothànhdungdịchbazơlà: A. CaO,SiO2,Mn2O7,BaO,Li2O.B.Li2O,MgO,CuO,SO3,P2O5.C.K2O,Na2O,CaO,BaO,Li2O.D.Fe2O3,Li2O,Ag2O,N2O5,SO2.6/Nhữngoxittácdụngvớinướctạothànhdungdịchaxitlà: A. BaO,SO3,P2O5,NO,CO2.B.SiO2,P2O3,NO2,P2O5,N2O3.C.CO,CO2,SO3,SO2,N2O5.D.CO2,SO3,SO2,N2O5,P2O5.7/Nhữngoxitnàosauđâycóthểdùngđểhútẩm?A.MgO,CaO,SiO2.B.CaO,BaO,P2O5.C.CO2,ZnO,SO3 D.Na2O,P2O5,Al2O3.8.Oxitnàosauđâylàoxitlưỡngtính?A.CaO B.CO2 C.Al2O3 D.NO9/HóachấtdùngđểtáchkhíCOrakhỏihỗnhợpCO,CO2,SO2làAddBaCl2dưBddH2SO4dưCddNa2CO3dưDddCa(OH)2dư 10/KhíSO2phảnứngđượcvớitấtcảcácchấttrongdãynàosauđây? A.CaO;K2SO4;Ca(OH)2 B.Ca(OH)2;H2O;BaCl2 C.NaOH;CaO;H2O D.NaCl;H2O;CaO 11/ChomẫuquỳtímvàoốngnghiệmcóchứasẵnmộtítnướcvàCanxioxit,màusắccủa quỳtímsẽthayđổinhưthếnào? A.Khôngthayđổi. B.Hoáhồng C.HoáxanhD.Hoáđỏ. 12.Dãygồmcácchấtđềuphảnứngvớinướcởđiềukiệnthườnglà: A.SO2,Fe3O4,Na,K2O B.P2O5,SO2,K2O,Na C.Fe3O4,CuO,SiO2,KOH D.SO2,NaOH,K2O,CuO 13/DãychấtnàosauđâyđềutácdụngdungdịchKOH? A.CO2,FeO,H2SO4,AgNO3. B.SO3,CO2,HCl,CuSO4,FeCl3 C.CO,CuO,Ca(OH)2,Al(OH)3,HNO3 D.SO2,CO2,HCl,KOH,CuSO4 14/Chodungdịchchứa20gNaOHvàodungdịchchứa20gHCl.Dungdịchthuđượcsauphản ứngcóchứachấtnào?A.NaCl. B.NaClvàHCl. C.NaClvàNaOH. D.HCl 15.TrongphảnứnghóahọcphânhủyCu(OH)2thuđượcchấtrắncómàugì? A.Xanh B.Trắng C.Đen ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Kim ĐồngTRƯỜNGTHCSKIMĐỒNG ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌIMÔNHÓA9 NĂMHỌC20202021PHẦNI:LÝTHUYẾT: 1.Tínhchấthóahọccủaoxit,kháiquátvềsựphânloạioxit. 2.Mộtsốoxitquantrọng.(KhôngdạytínhchấtcủaCaOvàSO2) 3.Tínhchấthóahọccủaaxit. 4.Mộtsốaxitquantrọng(PhầnA.Axitclohiđric:khôngdạyvàbàitập4:khôngyêucầuhọc sinhlàm;MụcB.II.1.Axitsunfuricloãngcótínhchấthóahọccủaaxit:khôngdạy). 5.Tínhchấthóahọccủabazơ. 6.Mộtsốbazơquantrọng(HìnhvẽthangpH:khôngdạy,bàitập2:họcsinhkhônglàm; MụcA.II.TínhchấthóahọccủaNaOH:khôngdạy;MụcB.I.2.Tínhchấthóahọccủa Ca(OH)2:khôngdạy). 7.Tínhchấthóahọccủamuối(Bàitập6:họcsinhkhônglàm). 8.Mộtsốmuốiquantrọng(MụcII.MuốiKalinitrat:khôngdạy). 9.Phânbónhóahọc(MụcI.Nhữngnhucầucủacâytrồng:khôngdạy). 10.Mốiquanhệgiữacácloạihợpchấtvôcơ. 11.Tínhchấtvậtlýchungcủakimloại(TNtínhdẫnđiện,dẫnnhiệt:khôngdạy). 12.Tínhchấthóahọccủakimloại(Bàitập7:HSkhônglàm). 13.Dãyhoạtđộnghóahọccủakimloại. 14.Nhôm;Sắt;Hợpkimsắt:Gang,Thép(Hình2.14,cácloạilòsảnxuấtgang,thép:không dạy). 15.Ănmònkimloạivàbảovệkimloạikhôngbịănmòn. 16.Tínhchấtchungcủaphikim. 17.Clo(khôngraphầnbàitập).I/TRẮCNGHIỆMKHÁCHQUAN:1/Dãychấtnàodướiđâytoànlàoxit?2/Dãychấtnàodướiđâytoànlàoxitbazơ?A.CaO,NaOH,Fe2O3,HCl,CaCO3.A.ZnO,CO2,MgO,CuO,Li2O.B.CaO,SiO2,Mn2O7,CO2,MgO. B.MgO,CuO,Li2O,Mn2O7,FeO.C.Na2O,Cu(OH)2,SO3,P2O5,Na2CO3.C.MgO,CuO,Al2O3,Na2O,Fe2O3D.P2O5,Na2CO3,SiO2,Mn2O7,Fe2O3.D.Na2O,Fe2O3,Li2O,MgO,CuO3/Dãychấtnàodướiđâytoànlàoxitbazơtantrongnước?A.CaO,CuO,Na2O,Fe2O3,Li2O.B.K2O,Na2O,CaO,BaO,Li2O. C. Na2O,Fe2O3,MgO,CuO,MgO.D.CuO,BaO,Fe2O3,Li2O,Ag2O.4/Dãychấtnàodướiđâytoànlàoxitaxit? A. CO2,SiO2,Mn2O7,CO,MgO.C.Mn2O7,Fe2O3,P2O5,N2O3,SO2. D. NO2,P2O5,N2O3,SO2,SiO2.D.NO,N2O,P2O5,N2O3,SO2.5/Nhữngoxittácdụngvớinướctạothànhdungdịchbazơlà: A. CaO,SiO2,Mn2O7,BaO,Li2O.B.Li2O,MgO,CuO,SO3,P2O5.C.K2O,Na2O,CaO,BaO,Li2O.D.Fe2O3,Li2O,Ag2O,N2O5,SO2.6/Nhữngoxittácdụngvớinướctạothànhdungdịchaxitlà: A. BaO,SO3,P2O5,NO,CO2.B.SiO2,P2O3,NO2,P2O5,N2O3.C.CO,CO2,SO3,SO2,N2O5.D.CO2,SO3,SO2,N2O5,P2O5.7/Nhữngoxitnàosauđâycóthểdùngđểhútẩm?A.MgO,CaO,SiO2.B.CaO,BaO,P2O5.C.CO2,ZnO,SO3 D.Na2O,P2O5,Al2O3.8.Oxitnàosauđâylàoxitlưỡngtính?A.CaO B.CO2 C.Al2O3 D.NO9/HóachấtdùngđểtáchkhíCOrakhỏihỗnhợpCO,CO2,SO2làAddBaCl2dưBddH2SO4dưCddNa2CO3dưDddCa(OH)2dư 10/KhíSO2phảnứngđượcvớitấtcảcácchấttrongdãynàosauđây? A.CaO;K2SO4;Ca(OH)2 B.Ca(OH)2;H2O;BaCl2 C.NaOH;CaO;H2O D.NaCl;H2O;CaO 11/ChomẫuquỳtímvàoốngnghiệmcóchứasẵnmộtítnướcvàCanxioxit,màusắccủa quỳtímsẽthayđổinhưthếnào? A.Khôngthayđổi. B.Hoáhồng C.HoáxanhD.Hoáđỏ. 12.Dãygồmcácchấtđềuphảnứngvớinướcởđiềukiệnthườnglà: A.SO2,Fe3O4,Na,K2O B.P2O5,SO2,K2O,Na C.Fe3O4,CuO,SiO2,KOH D.SO2,NaOH,K2O,CuO 13/DãychấtnàosauđâyđềutácdụngdungdịchKOH? A.CO2,FeO,H2SO4,AgNO3. B.SO3,CO2,HCl,CuSO4,FeCl3 C.CO,CuO,Ca(OH)2,Al(OH)3,HNO3 D.SO2,CO2,HCl,KOH,CuSO4 14/Chodungdịchchứa20gNaOHvàodungdịchchứa20gHCl.Dungdịchthuđượcsauphản ứngcóchứachấtnào?A.NaCl. B.NaClvàHCl. C.NaClvàNaOH. D.HCl 15.TrongphảnứnghóahọcphânhủyCu(OH)2thuđượcchấtrắncómàugì? A.Xanh B.Trắng C.Đen ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Hóa 9 học kì 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học 9 Đề cương HK1 Hóa học lớp 9 Đề cương ôn thi Hóa học 9 trường THCS Kim Đồng Tính chất hóa học của oxit Tính chất hóa học của axitGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 9 (Học kì 1)
172 trang 34 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 27 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 8 (Học kỳ 2)
121 trang 21 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
5 trang 19 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
5 trang 19 0 0 -
Tính chất hoá học của oxit và khái quát về sự phân loại oxit
2 trang 18 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phước Nguyên
6 trang 18 0 0 -
Hóa học 9: Các loại hợp chất vô cơ
2 trang 17 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
5 trang 16 0 0 -
Các bài tập về tính chất hoá học của axit
1 trang 16 0 0