Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 222.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Hà Đông TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2024-2025A. LÝ THUYẾTI. ĐẠI SỐ.1. Đơn thức nhiều biến, đa thức nhiều biến.2. Các phép tính với đa thức nhiều biến.3. Hằng đẳng thức đáng nhớ.4. Vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử.5. Định nghĩa và tính chất cơ bản của phân thức đại số.6. Các quy tắc đổi dấu của phân thức đại số.7. Các quy tắc: Rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức, cộng, trừ, nhân, chia phân thức.8. Điều kiện xác định phân thức và giá trị của phân thức và các bài toán liên quan đến phânthức.9. Hàm số, giá trị hàm số, đồ thị hàm số, điểm thuộc đồ thị hàm số, điểm không thuộc đồ thịhàm sốII. HÌNH HỌC.1. Hình chóp tam giác đều.2. Hình chóp tứ giác đều.3. Định lý Pythagore.4. Định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác (tứ giác lồi, hình thang, hình thangcân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi).B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP PHẦN I. PHẦN ĐẠI SỐI. Chương I: Đa thức nhiều biếnPhân tích đa thức thành nhân tửBài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tửa) (x + 1)2 – 25 b)3x2 – 6x + 9x2 c) 10x(x – y) – 6y(y – x) d) 3x2 + 5y – 3xy – 5xe) 3y2 – 3z2 + 3x2 + 6xy f) x2 – 25 – 2xy + y2 g) x5 – 3x4 + 3x3 – x2h) 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2 i) 16x – x2 – 3 k) x2 – 5x + 5y – y2Chương II: Phân thức đại số* Dạng 1. Rút gọn phân thứcBài 1. Rút gọn phân thức: 3 x(1 - x) 6x2 y2 3( x - y )( x - z ) 2a) b) c) 2( x - 1) 8 xy 5 6( x - y )( x - z ) x 2 - 16 a 2 + b 2 - c 2 + 2abd) ( x ᄍ 0, x ᄍ 4) e) 2 4x - x 2 a - b 2 + c 2 + 2ac Bài 2. Rút gọn, rồi tính giá trị các phân thức sau: (2x 2 + 2x)( x - 2) 2 1 x3 - x 2 y + xy 2a) A= với x = b) B= với x = - 5, y = 10 ( x3 - 4x)( x + 1) 2 x3 + y 3* Dạng 2. Thực hiện phép tính đối với phân thứcBài 1. Thực hiện các phép tính 1 4x - 1 7x - 1 3 x- 6 1 2xa) - b) - c) + 2 d) 3x 2 y 3x 2 y 2x + 6 2x2 + 6x 1- x x - 1 1 1 5 x + 10 4 - 2 x 1- 4 x 2 2 - 4 x 2 - 2 e) . f) 2 :xy - x y - xy 4x - 8 x + 2 x + 4 x 3x 12 x 15 y 4 4 y 2 ᄍ 3x 2 ᄍ ᄍg) . h) .ᄍ- 4 ᄍ ᄍ ᄍ 5 y 3 8x3 11x ᄍ ᄍ 8y ᄍ x + y x 2 + xy 5 x - 15 x 2- 9 6 x + 48 x 2 - 64i) : k) : l) : y - x 3x 2 - 3 y 2 4 x + 4 x2 + 2 x +1 7 x - 7 x2 - 2 x +1Bài 2. Thực hiện phép tính: 2x y 4 1 3xy x- ya) 2 + + 2 b) + 3 + 2 x + 2 xy xy - 2 y 2 x - 4 y 2 x - y y - x 3 x + xy + y 2 2x + y 16x 2x - y ᄍ 3x 2 x ᄍ 6 x 2 + 10 x ᄍ:c) + 2 + 2 ᄍ d) ᄍ + ᄍ 2 2x - xy y - 4x 2 2x + xy ᄍ ᄍ ᄍ1 - 3 x 3 x + 1ᄍ 1 - 6 x + 9 x 2* Dạng 3. Rút gọn biểu thức và các bài toán liên quan. 2x - 1Bài 1. Cho phân thức: A = 2 x - xa. Tìm điều kiện để giá trị của phân thức A được xác định.b. Tính giá trị của phân thức khi x = 0 và khi x = 3. 3x 2 + 3xBài 2. Cho phân thức: P = ( x + 1)(2 x - 6)a. Tìm điều kiện của x để P xác định.b. Tìm giá trị của x để P = 1. x 2 - 10 x + 25Bài 3. Cho phân thức x2 - 5xa. Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0.b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 2,5.c. Tìm x nguyên để phân thức trên có giá trị nguyên. x x2 +1Bài 4. Cho biểu thức C= + 2x - 2 2 - 2 x2a. Tìm x để biểu thức C có nghĩa.b. Rút gọn biểu thức C.c. Tìm giá trị của x để biểu thức có giá trị – 0,5. 1 2 2 x + 10Bài 5. Cho biểu thức A = + - x + 5 x - 5 ( x + 5)( x - 5)a. Rút gọn Ab. Cho A = – 3. Tính giá trị của biểu thức 9x2 – 42x + 49 3 1 18Bài 6. Cho biểu thức A = + - x + 3 x - 3 9 - x2a. Rút gọn A b. Tìm x để A = 4 2 x+2 5 1Bài 7. Cho biểu thức A ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: