Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
Số trang: 18
Loại file: docx
Dung lượng: 100.35 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải bài tập đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô QuyềnPHẦN1:TRẮCNGHIỆM CHƯƠNGI:ĐỘNGHỌCCHẤTĐIỂMCâu1.Trongcácphátbiểudướiđây,phátbiểunàođúng?Chuyểnđộngcơlà:A.sựthayđổihướngcủavậtnàysovớivậtkháctheothờigian.B.sựthayđổichiềucủavậtnàysovớivậtkháctheothờigian. C.sựthayđổivịtrícủavậtnàysovớivậtkháctheothờigian.D.sựthayđổiphươngcủavậtnàysovớivậtkháctheothờigian.Câu2.Chọnđápánsai.A.Trongchuyểnđộngthẳngđềutốcđộtrungbìnhtrênmọiquãngđườnglànhưnhau.B.Quãngđườngđiđượccủachuyểnđộngthẳngđềuđượctínhbằngcôngthức:s=v.tC.Trongchuyểnđộngthẳngđềuvậntốcđượcxácđịnhbằngcôngthức:.D.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđềulà:x=x0+vt.Câu3:Điềunàosauđâylàsaivớivậtchuyểnđộngthẳngđều? A.quỹđạolàđườngthẳng,vậntốckhôngthayđổitheothờigian. B.vectơvậntốckhôngthayđổitheothờigian. C.vậtđiđượcnhữngquãngđườngbằngnhautrongnhữngkhoãngthờigianbằngnhaubất kì. D.vectơvậntốccủavậtthayđổitheothờigian.Câu4.Mộtchiếcxemáychạytrong3giờđầuvớivậntốc30km/h,2giờkếtiếpvớivậntốc40 km/h.Vậntốctrungbìnhcủaxelà:A.v=34km/h.B.v=35km/h.C.v=30km/h.D.v=40km/hCâu5.Phươngtrìnhchuyểnđộngthẳngđềucủamộtchấtđiểmcódạng:x=4t–10.(x:km,t:h).Quãngđườngđiđượccủachấtđiểmsau2hlà:A.4,5km. B.2km. C.6km. D.8km.Câu6.Phươngtrìnhchuyểnđộngthẳngđềucủamộtchấtđiểmcódạng:x=4t–10.(x:km,t:h).Tọađộcủachấtđiểmsau2hlà:A.4,5km. B.2km. C.6km. D.8km.Câu7. Mộtôtôchuyểnđộngthẳngđềuvớivậntốcbằng80km/h.Bếnxenằm ở đầuđoạn đườngvàxeôtôxuấtpháttừ mộtđịađiểmcáchbếnxe3km.Chọnbếnxelàmvậtmốc,thờiđiểmôtôxuấtphátlàmmốcthờigianvàchọnchiềuchuyểnđộngcủaôtôlàmchiềudương. Phươngtrìnhchuyểnđộngcủaxeôtôtrênđoạnđườngthẳngnàylà:A.x=3+80t. B.x=(803)t. C.x=3–80t. D.x=80t.Câu8.Mộtchiếcxemáychạytrong3giờđầuvớivậntốc30km/h,2giờkếtiếpvớivậntốc40 km/h.Vậntốctrungbìnhcủaxelà:A.v=34km/h.B.v=35km/h.C.v=30km/h.D.v=40km/hCâu 9.Mộtxechuyểnđộngthẳngtronghaikhoảngthờigiant 1 vàt2 khácnhauvớicáctốcđộtrungbìnhlàv1vàv2khácnhauvàkhác0.Đặtvtblàtốcđộtrungbìnhtrênquãngđườngtổngcộng. Tìmkếtquảsaitrongcáctrườnghợpsau: A.Nếuv2>v1thìvtb>v1. B.Nếuv2 v1Câu10.Trongchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềulúcđầuvậtcóvậntốc ;saukhoảngthờigian v2 a tvậtcóvậntốc .Véctơgiatốc cóchiềunàosau? v2 v 1 v1A.Chiềucủa .B.Chiềungượcvới . v2 v 1 v2C.Chiềucủa . D.Chiềucủa .Câu11.Vậtchuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềuthì: A.Véctơgiatốccủavậtcùngchiềuvớivéctơvậntốc. B.Giatốccủavậtluônluôndương. C.Véctơgiatốccủavậtngượcchiềuvớivéctơvậntốc. D.Giatốccủavậtluônluônâm.Câu12.Trongchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều A.Véctơgiatốccủavậtcóhướngkhôngđổi,độlớnthayđổi. B.Véctơgiatốccủavậtcóhướngthayđổi,độlớnkhôngđổi. C.Véctơgiatốccủavậtcóhướngvàđộlớnthayđổi. D.Véctơgiatốccủavậtcóhướngvàđộlớnkhôngđổi.Câu13.Chỉracâusai.A.Vậntốctứcthờicủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềucóđộ lớntănghoặcgiảmđềutheothờigian.B.Giatốccủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềucóđộlớnkhôngđổi.C.Véctơgiatốccủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềucóthểcùngchiềuhoặcngượcchiềuvới véctơvậntốc.D.Trongchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều,quãngđườngđiđượctrongnhữngkhoảngthờigian bằngnhauthìbằngnhau.Câu14.Mộtvậtchuyểnđộngcóphươngtrìnhvậntốcv=10+2t(m/s).Sau10giâyvậtđiđượcquãngđường A.30m. B.110m. C.200m. D.300m.Câu 15.Mộtôtôđangchuyểnđộngvớivậntốc10m/strênđoạnđườngthẳngthìláixehãnhphanh,ôtôchuyể ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô QuyềnPHẦN1:TRẮCNGHIỆM CHƯƠNGI:ĐỘNGHỌCCHẤTĐIỂMCâu1.Trongcácphátbiểudướiđây,phátbiểunàođúng?Chuyểnđộngcơlà:A.sựthayđổihướngcủavậtnàysovớivậtkháctheothờigian.B.sựthayđổichiềucủavậtnàysovớivậtkháctheothờigian. C.sựthayđổivịtrícủavậtnàysovớivậtkháctheothờigian.D.sựthayđổiphươngcủavậtnàysovớivậtkháctheothờigian.Câu2.Chọnđápánsai.A.Trongchuyểnđộngthẳngđềutốcđộtrungbìnhtrênmọiquãngđườnglànhưnhau.B.Quãngđườngđiđượccủachuyểnđộngthẳngđềuđượctínhbằngcôngthức:s=v.tC.Trongchuyểnđộngthẳngđềuvậntốcđượcxácđịnhbằngcôngthức:.D.Phươngtrìnhchuyểnđộngcủachuyểnđộngthẳngđềulà:x=x0+vt.Câu3:Điềunàosauđâylàsaivớivậtchuyểnđộngthẳngđều? A.quỹđạolàđườngthẳng,vậntốckhôngthayđổitheothờigian. B.vectơvậntốckhôngthayđổitheothờigian. C.vậtđiđượcnhữngquãngđườngbằngnhautrongnhữngkhoãngthờigianbằngnhaubất kì. D.vectơvậntốccủavậtthayđổitheothờigian.Câu4.Mộtchiếcxemáychạytrong3giờđầuvớivậntốc30km/h,2giờkếtiếpvớivậntốc40 km/h.Vậntốctrungbìnhcủaxelà:A.v=34km/h.B.v=35km/h.C.v=30km/h.D.v=40km/hCâu5.Phươngtrìnhchuyểnđộngthẳngđềucủamộtchấtđiểmcódạng:x=4t–10.(x:km,t:h).Quãngđườngđiđượccủachấtđiểmsau2hlà:A.4,5km. B.2km. C.6km. D.8km.Câu6.Phươngtrìnhchuyểnđộngthẳngđềucủamộtchấtđiểmcódạng:x=4t–10.(x:km,t:h).Tọađộcủachấtđiểmsau2hlà:A.4,5km. B.2km. C.6km. D.8km.Câu7. Mộtôtôchuyểnđộngthẳngđềuvớivậntốcbằng80km/h.Bếnxenằm ở đầuđoạn đườngvàxeôtôxuấtpháttừ mộtđịađiểmcáchbếnxe3km.Chọnbếnxelàmvậtmốc,thờiđiểmôtôxuấtphátlàmmốcthờigianvàchọnchiềuchuyểnđộngcủaôtôlàmchiềudương. Phươngtrìnhchuyểnđộngcủaxeôtôtrênđoạnđườngthẳngnàylà:A.x=3+80t. B.x=(803)t. C.x=3–80t. D.x=80t.Câu8.Mộtchiếcxemáychạytrong3giờđầuvớivậntốc30km/h,2giờkếtiếpvớivậntốc40 km/h.Vậntốctrungbìnhcủaxelà:A.v=34km/h.B.v=35km/h.C.v=30km/h.D.v=40km/hCâu 9.Mộtxechuyểnđộngthẳngtronghaikhoảngthờigiant 1 vàt2 khácnhauvớicáctốcđộtrungbìnhlàv1vàv2khácnhauvàkhác0.Đặtvtblàtốcđộtrungbìnhtrênquãngđườngtổngcộng. Tìmkếtquảsaitrongcáctrườnghợpsau: A.Nếuv2>v1thìvtb>v1. B.Nếuv2 v1Câu10.Trongchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềulúcđầuvậtcóvậntốc ;saukhoảngthờigian v2 a tvậtcóvậntốc .Véctơgiatốc cóchiềunàosau? v2 v 1 v1A.Chiềucủa .B.Chiềungượcvới . v2 v 1 v2C.Chiềucủa . D.Chiềucủa .Câu11.Vậtchuyểnđộngthẳngnhanhdầnđềuthì: A.Véctơgiatốccủavậtcùngchiềuvớivéctơvậntốc. B.Giatốccủavậtluônluôndương. C.Véctơgiatốccủavậtngượcchiềuvớivéctơvậntốc. D.Giatốccủavậtluônluônâm.Câu12.Trongchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều A.Véctơgiatốccủavậtcóhướngkhôngđổi,độlớnthayđổi. B.Véctơgiatốccủavậtcóhướngthayđổi,độlớnkhôngđổi. C.Véctơgiatốccủavậtcóhướngvàđộlớnthayđổi. D.Véctơgiatốccủavậtcóhướngvàđộlớnkhôngđổi.Câu13.Chỉracâusai.A.Vậntốctứcthờicủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềucóđộ lớntănghoặcgiảmđềutheothờigian.B.Giatốccủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềucóđộlớnkhôngđổi.C.Véctơgiatốccủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđềucóthểcùngchiềuhoặcngượcchiềuvới véctơvậntốc.D.Trongchuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều,quãngđườngđiđượctrongnhữngkhoảngthờigian bằngnhauthìbằngnhau.Câu14.Mộtvậtchuyểnđộngcóphươngtrìnhvậntốcv=10+2t(m/s).Sau10giâyvậtđiđượcquãngđường A.30m. B.110m. C.200m. D.300m.Câu 15.Mộtôtôđangchuyểnđộngvớivậntốc10m/strênđoạnđườngthẳngthìláixehãnhphanh,ôtôchuyể ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương HK1 Lí 10 Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí 10 Đề cương ôn tập Vật lí lớp 10 Đề cương ôn thi HK1 Lí 10 Đề cương ôn thi Lí 10 Đề cương Vật lí lớp 10 Ôn tập Vật lí 10 Ôn thi Vật lí 10 Bài tập Vật lí 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
9 trang 31 0 0 -
Đề cương học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên
10 trang 29 0 0 -
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hàn Thuyên
23 trang 27 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
6 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
8 trang 24 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Vật lí 10: Phần 2
119 trang 22 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 21 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn
5 trang 18 0 0 -
5 trang 17 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh - Mã đề 201
3 trang 16 0 0