Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu
Số trang: 16
Loại file: doc
Dung lượng: 1.30 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi cuối học kì 1 sắp tới thì Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu sẽ là tài liệu ôn thi môn Vật lí 12 rất hay và hữu ích mà các em học sinh không nên bỏ qua. Mời các em cùng tham khảo ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu TrườngTHPTPhanBộiChâu ĐỀCƯƠNGÔNTẬPVẬTLÝ12Họckỳ1. TổVậtlý Nămhọc:20192020I.DAOĐỘNGĐIỀUHÒA1/MộtvậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộA,tầnsốgócω.Chọngốcthờigianlàlúcvậtđiquavịtrícânbằng theochiềudương.PhươngtrìnhdaođộngcủavậtlàA.x=Acosωt. B.x=Acos(ωt+ )C.x=Acos(ωt /2) D.x=Acos(ωt+ /2)2/MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatrêntrụcOxtheophươngtrìnhx=Acos( t+ ).VậntốccủavậtcóbiểuthứclàA. v=ωAcos( ωt+ ). B. v= −ωAsin( ωt+ ).C. v= −Asin( ωt+ ). D. v=ωAsin( ωt+ ).3/MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatrêntrụcOxtheophươngtrìnhx=Acos( t+ ).GiatốccủavậtcóbiểuthứclàA. a=ωA2cos( ωt+ ). B. a= −ωAsin( ωt+ ).C. a=ωA2cos( ωt+ ). D. a=ωA2sin( ωt+ ).4/Biểuthứcliđộcủavậtdaođộngđiềuhòacódạngx=Acos( t+ ),vậntốccủavậtcógiátrịcựcđạilàA.vmax=A2 . B.vmax=2A . C.vmax=A 2. D.vmax=A .5/ Vaäntoáccuûachaátñieåmdaoñoängñieàuhoøacoùñoälôùn cöïc ñaïi khi :A. Li ñoäcoù ñoälôùn cöïc ñaïi. C. Gia toáccoù ñoälôùn cöïc ñaïi.B. Li ñoäbaèngkhoâng. D. Pha cöïc ñaïi.6/Giatốccủavậtdaođộngđiềuhòabằngkhôngkhi:A.vậtởvịtrícóliđộcựcđại B.vậntốccủavậtcựctiểuC.vậtởvịtrícóliđộbằngkhông D.vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại7/ Moät vaätdaoñoängñieàuhoaøkhi ñi quavò trí caânbaèng:A.Vaäntoáccoù ñoälôùn cöïc ñaïi, gia toáccoù ñoälôùn baèng0.B.Vaän toác vaø gia toác coù ñoä lôùn cöïcñaïi.C.Vaäntoáccoù ñoälôùn baèng0, gia toáccoùñoälôùn cöïc ñaïi. D.Vaän toác vaø gia toác coù ñoä lôùn baèng0.8/Mộtchất điểmdaođộngđiềuhòa trênđoạnthẳng AB.Khi qua vịtrí cân bằng, vectơvậntốccủachấtđiểmA.luôncóchiềuhướngđếnA. B.cóđộlớncựcđại.C.bằngkhông. D.luôncóchiềuhướngđếnB.9/Mộtconlắclòxogồmmộtlò xokhốilượngkhôngđángkể,mộtđầucốđịnhvàmộtđầugắnvớimộtviênbinhỏ.Conlắcnàyđangdaođộngđiềuhòatheophươngnằmngang.LựcđànhồicủalòxotácdụnglênviênbiluônhướngA.theochiềuchuyểnđộngcủaviênbi. B.theochiềuâmquyước.C.vềvịtrícânbằngcủaviênbi. D.theochiềudươngquyước.10/Trongdaođộngđiềuhòacủachấtđiểm,chấtđiểmđổichiềuchuyểnđộngkhi:A.Lựctácđộngđổichiều B.Lựctácdụngbằngkhông.C.Lựctácdụngcóđộlớncựcđại. D.Lựctácdụngcóđộlớncựctiểu.11/Nếuchọngốctoạđộtrùngvớivịtrícânbằngthìởthờiđiểmt,biểuthứcquanhệgiữabiênđộA,liđộx, vậntốcvvàtầnsốgócωcủachấtđiểmdaođộngđiềuhoàlàA.A2=x2+v2/ B.A2=x2+v2. .C.A =v +x / . 2 2 2 D.A2=v2+x2. .12/Nếuchọngốctoạđộtrùngvớivịtrícânbằngthìởthờiđiểmt,biểuthứcquanhệgiữavậntốccựcđại vmax,vậntốcv,giatốcavàtầnsốgócωcủachấtđiểmdaođộngđiềuhoàlàA.vmax2=v2+a2/ B.vmax2=v2+a2. C.vmax =a +v / 2 2 2 D.vmax2=a2+v2. 13/Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhx=4cos(4 t+ /6),xtínhbằngcm,ttínhbằngs.ChukỳdaođộngcủavậtlàA.4s B.1/4s C.1/2s D.1/8s14/Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhlàx=5cos(5πt+ /4)(xtínhbằngcm,ttínhbằnggiây).DaođộngnàycóA.biênđộ0,05cm. B.tầnsố2,5Hz. C.tầnsốgóc5rad/s D.chukì0,2s.15/Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheophươngtrìnhx=2cos(4t+ /3),vớixtínhbằngcm;ttínhbằngs.Vận tốccủavậtcógiátrịcựcđạilàA.6cm/s. B.4cm/s. C.2cm/s. D.8cm/s.16/MộtvậtdaođộngđiềuhòatheophươngOxvớiphươngtrìnhx=6cos(4t /2)(cm).GiatốccủavậtcógiátrịlớnnhấtlàA.1,5cm/s2 B.144cm/s2. C.96cm/s2. D.24cm/s2.17/Mộtconlắclòxogồmquả nặngkhốilượng1kgvàmộtlòxocóđộ cứng1600N/m.Khiquả nặng ởVTCB,ngườitatruyềnchonóvậntốcbanđầubằng2m/stheochiềudươngtrụctọađộ.PhươngtrìnhliđộdaođộngcủaquảnặnglàA.x=5cos(40tπ/2)m B.x=0,5cos(40t+π/2)m C.x=5cos(40tπ/2)cm D.x=0,5cos(40t)cm18/Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhx=5sin(10 t /2)(cm).Liđộcủavậtkhicóvậntốcv= 40 cm/slàA.x= 3cm B.x= 5cm C.x= cm D.x= 5 cm19/Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòacótầnsốgóclà2,5rad/s,khinóqualiđộx=3cmthìvậntốccủanólà v=10cm/s.BiênđộdaođộngcủachấtđiểmlàA.5cm B.3cm C.4cm D.6cm20/Mộtconlắclòxogồmquả nặngkhốilượng1kgvàmộtlòxocóđộ cứng1600N/m.Khiquả nặng ởVTCB,ngườitatruyềnchonóvậntốcbanđầubằng2m/s.BiênđộdaođộngcủaquảnặngA.A=5m B.A=5cm C.A=0,125m D.A=0,125cmII.CHUKỲCÁCCONLẮC1/Mộtconlắcgồmlòxokhốilượ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu TrườngTHPTPhanBộiChâu ĐỀCƯƠNGÔNTẬPVẬTLÝ12Họckỳ1. TổVậtlý Nămhọc:20192020I.DAOĐỘNGĐIỀUHÒA1/MộtvậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộA,tầnsốgócω.Chọngốcthờigianlàlúcvậtđiquavịtrícânbằng theochiềudương.PhươngtrìnhdaođộngcủavậtlàA.x=Acosωt. B.x=Acos(ωt+ )C.x=Acos(ωt /2) D.x=Acos(ωt+ /2)2/MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatrêntrụcOxtheophươngtrìnhx=Acos( t+ ).VậntốccủavậtcóbiểuthứclàA. v=ωAcos( ωt+ ). B. v= −ωAsin( ωt+ ).C. v= −Asin( ωt+ ). D. v=ωAsin( ωt+ ).3/MộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatrêntrụcOxtheophươngtrìnhx=Acos( t+ ).GiatốccủavậtcóbiểuthứclàA. a=ωA2cos( ωt+ ). B. a= −ωAsin( ωt+ ).C. a=ωA2cos( ωt+ ). D. a=ωA2sin( ωt+ ).4/Biểuthứcliđộcủavậtdaođộngđiềuhòacódạngx=Acos( t+ ),vậntốccủavậtcógiátrịcựcđạilàA.vmax=A2 . B.vmax=2A . C.vmax=A 2. D.vmax=A .5/ Vaäntoáccuûachaátñieåmdaoñoängñieàuhoøacoùñoälôùn cöïc ñaïi khi :A. Li ñoäcoù ñoälôùn cöïc ñaïi. C. Gia toáccoù ñoälôùn cöïc ñaïi.B. Li ñoäbaèngkhoâng. D. Pha cöïc ñaïi.6/Giatốccủavậtdaođộngđiềuhòabằngkhôngkhi:A.vậtởvịtrícóliđộcựcđại B.vậntốccủavậtcựctiểuC.vậtởvịtrícóliđộbằngkhông D.vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại7/ Moät vaätdaoñoängñieàuhoaøkhi ñi quavò trí caânbaèng:A.Vaäntoáccoù ñoälôùn cöïc ñaïi, gia toáccoù ñoälôùn baèng0.B.Vaän toác vaø gia toác coù ñoä lôùn cöïcñaïi.C.Vaäntoáccoù ñoälôùn baèng0, gia toáccoùñoälôùn cöïc ñaïi. D.Vaän toác vaø gia toác coù ñoä lôùn baèng0.8/Mộtchất điểmdaođộngđiềuhòa trênđoạnthẳng AB.Khi qua vịtrí cân bằng, vectơvậntốccủachấtđiểmA.luôncóchiềuhướngđếnA. B.cóđộlớncựcđại.C.bằngkhông. D.luôncóchiềuhướngđếnB.9/Mộtconlắclòxogồmmộtlò xokhốilượngkhôngđángkể,mộtđầucốđịnhvàmộtđầugắnvớimộtviênbinhỏ.Conlắcnàyđangdaođộngđiềuhòatheophươngnằmngang.LựcđànhồicủalòxotácdụnglênviênbiluônhướngA.theochiềuchuyểnđộngcủaviênbi. B.theochiềuâmquyước.C.vềvịtrícânbằngcủaviênbi. D.theochiềudươngquyước.10/Trongdaođộngđiềuhòacủachấtđiểm,chấtđiểmđổichiềuchuyểnđộngkhi:A.Lựctácđộngđổichiều B.Lựctácdụngbằngkhông.C.Lựctácdụngcóđộlớncựcđại. D.Lựctácdụngcóđộlớncựctiểu.11/Nếuchọngốctoạđộtrùngvớivịtrícânbằngthìởthờiđiểmt,biểuthứcquanhệgiữabiênđộA,liđộx, vậntốcvvàtầnsốgócωcủachấtđiểmdaođộngđiềuhoàlàA.A2=x2+v2/ B.A2=x2+v2. .C.A =v +x / . 2 2 2 D.A2=v2+x2. .12/Nếuchọngốctoạđộtrùngvớivịtrícânbằngthìởthờiđiểmt,biểuthứcquanhệgiữavậntốccựcđại vmax,vậntốcv,giatốcavàtầnsốgócωcủachấtđiểmdaođộngđiềuhoàlàA.vmax2=v2+a2/ B.vmax2=v2+a2. C.vmax =a +v / 2 2 2 D.vmax2=a2+v2. 13/Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhx=4cos(4 t+ /6),xtínhbằngcm,ttínhbằngs.ChukỳdaođộngcủavậtlàA.4s B.1/4s C.1/2s D.1/8s14/Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhlàx=5cos(5πt+ /4)(xtínhbằngcm,ttínhbằnggiây).DaođộngnàycóA.biênđộ0,05cm. B.tầnsố2,5Hz. C.tầnsốgóc5rad/s D.chukì0,2s.15/Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheophươngtrìnhx=2cos(4t+ /3),vớixtínhbằngcm;ttínhbằngs.Vận tốccủavậtcógiátrịcựcđạilàA.6cm/s. B.4cm/s. C.2cm/s. D.8cm/s.16/MộtvậtdaođộngđiềuhòatheophươngOxvớiphươngtrìnhx=6cos(4t /2)(cm).GiatốccủavậtcógiátrịlớnnhấtlàA.1,5cm/s2 B.144cm/s2. C.96cm/s2. D.24cm/s2.17/Mộtconlắclòxogồmquả nặngkhốilượng1kgvàmộtlòxocóđộ cứng1600N/m.Khiquả nặng ởVTCB,ngườitatruyềnchonóvậntốcbanđầubằng2m/stheochiềudươngtrụctọađộ.PhươngtrìnhliđộdaođộngcủaquảnặnglàA.x=5cos(40tπ/2)m B.x=0,5cos(40t+π/2)m C.x=5cos(40tπ/2)cm D.x=0,5cos(40t)cm18/Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhx=5sin(10 t /2)(cm).Liđộcủavậtkhicóvậntốcv= 40 cm/slàA.x= 3cm B.x= 5cm C.x= cm D.x= 5 cm19/Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòacótầnsốgóclà2,5rad/s,khinóqualiđộx=3cmthìvậntốccủanólà v=10cm/s.BiênđộdaođộngcủachấtđiểmlàA.5cm B.3cm C.4cm D.6cm20/Mộtconlắclòxogồmquả nặngkhốilượng1kgvàmộtlòxocóđộ cứng1600N/m.Khiquả nặng ởVTCB,ngườitatruyềnchonóvậntốcbanđầubằng2m/s.BiênđộdaođộngcủaquảnặngA.A=5m B.A=5cm C.A=0,125m D.A=0,125cmII.CHUKỲCÁCCONLẮC1/Mộtconlắcgồmlòxokhốilượ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương HK1 Lí 12 Đề cương ôn tập học kì 1 Vật lí 12 Đề cương ôn tập Vật lí lớp 12 Đề cương ôn thi HK1 Lí 12 Đề cương ôn thi Lí 12 Đề cương Vật lí lớp 12 Ôn tập Vật lí 12 Ôn thi Vật lí 12 Bài tập Vật lí 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 48 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phú Bài
10 trang 31 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Phú Bài
9 trang 28 0 0 -
Luyện thi ĐH vật lí - Cực trị trong mạch RLC
6 trang 25 0 0 -
Phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật Lý (Tập 1): phần 1
161 trang 21 0 0 -
2 trang 20 0 0
-
7 trang 20 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
16 trang 20 0 0 -
Luyện thi ĐH vật lí - Bài toán về độ lêch pha
13 trang 20 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
31 trang 19 0 0