Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

Số trang: 22      Loại file: docx      Dung lượng: 592.43 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới đồng thời giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí ĐỀCƯƠNGÔNTẬPVẬTLÝKÌ1KHỐI12 A.KIẾNTHỨCCƠBẢN Chương1:DAOĐỘNG TÓMTẮTLÝTHUYẾTCHƯƠNGDAOĐỘNGCƠHỌCI.Cácđịnhnghĩavềdaođộng:1.Daođộng:Daođộnglàchuyểnđộngcógiớihạntrongkhônggian,lặpđilặplạinhiều lầnquanhmộtvịtrícânbằng(VTCB). +VTCBlàvịtríkhivậtđứngyên2.Daođộngtuầnhoàn:Daođộngtuầnhoànlàdaođộngmàtrạngtháichuyểnđộngcủa vậtđượclặplạinhư cũ(trở lạivị trícũ,hướngcũ)saunhữngkhoảngthờigianbằng nhau.3.Daođộngđiềuhòa:Daođộngđiềuhòalàmộtdaođộngtrongđólyđộ củavậtlàmộthàmcosinhaysincủathờigianx=Acos( t+ ),A, , làcáchằngsố. +LiđộcủadaođộngchỉđộlệchcủavậtkhỏiVTCB.4.Daođộngtựdo:Daođộngtựdo(hoặcdaođộngriêng)làdaođộngcủahệxảyradưới tácdụngchỉcủanộilực,cóchukỳchỉ phụ thuộcvàocácđặctínhcủahệ màkhôngphụthuộcvàocácyếutốbênngoài. +Mộthệ cókhả năngthựchiệndaođộngtự do,gọilàhệ daođộng.Saukhikíchthích,hệdaođộngsẽtựnóthựchiệndaođộngtheochukìriêngcủanó. +Daođộngcủaconlắclòxokhibỏquamọimasátvàlựccảnlàdaođộngtựdo. +Daođộngbécủaconlắcđơnkhibỏ quamọimasátvàlựccảnlàdaođộngtựdo.5.Daođộngtắtdần:Daođộngcóbiênđộ giảmdầntheothờigiangọilàdaođộngtắt dần. +Nguyênnhân:dotácdụngcủalựcmasátcủamôitrường(hoặcđộ nhớtcủamôitrường). +Lựcmasátlớnhaynhỏmàdaođộngsẽtắtnhanhhaychậm.6.Daođộngcưỡngbức:Daođộngcưỡngbứclàdaođộngdướitácdụngcủangoạilực biếnthiênđiềuhòaF=F0cos t,tronggiaiđoạn ổnđịnhcótầnsố bằngtầnsố củangoạilực . Daođộngcưỡngbứclàđiềuhòa. Tầnsốfcủadaođộngcưỡngbứcbằngtầnsốfcủangoạilực Biênđộ daođộngcưỡngbứctỷ lệ thuậnvớibiênđộ củangoạilựcvàphụ thuộcđộchênhlệchtầnsốdaođộngcưỡngbứcvàtầnsốgócdaođộngriêng.7.Sựcộnghưởng:Hiệntượngbiênđộcủadaođộngcưỡngbứctăngđếnmộtgiátrịcực đạikhitầnsốfcủalựccưỡngbứcbằngtầnsốdaođộngriêngf0củahệdaođộngđượcgọilàhiệntượngcộnghưởng. +Điềukiệnxảyracộnghưởng: 0,f f0. +Masátcóảnhhưởngđếnbiênđộdaođộngcưỡngbứckhixảyracộnghưởng.II.Daođộngđiềuhoàvàcácđạilượngđặctrưng.1.Phươngtrìnhcủadaođộngđiềuhoàcódạng:x=A.cos(ωt+φ) +Liđộ(x)củadaođộng:làđộlệchcủavậtkhỏivịtrícânbằng. Đơnvịcủaliđộlàđơnvịđochiềudài. A x A +Biênđộ(A)củadaođộnglà:độlệchlớnnhấtcủavậtkhỏivịtrícânbằngxmax. Phụthuộcvàocáchkíchthíchdaođộng. A>0 Đơnvịbiênđộlàđơnvịđochiềudài. +Đạilượng(ωt+ φ)gọilàphacủadaođộngtạithờiđiểmt.X ácđịnhtrạngthái củadaođộngtạithờiđiểmt xácđịnhvịtrívậntốc,giatốcvàchiềutănggiảm củacácđạilượngđóởthờiđiểmt. Cóđơnvịlàrađian(rad). +Đạilượngφlàphabanđầucủadaođộng,làphacủadaođộngtạithờiđiểmbanđầu(t=0) Cóđơnvịlàrađian(rad). Phụthuộccáchchọntrụctọađộ,gốcthờigian. +Đạilượngωlàtầnsốgóccủadaođộng. Cóđơnvịlàrađiantrêngiây(rad/s)2.Chukìcủadaođộngđiềuhoàlà:khoảngthờigian(kýhiệuT)để vậtthựchiệnđượcmộtdaođộngtoànphần. Đơnvịcủachukìlàgiây(s).3.Tầnsố(kíhiệuf)củadaođộngđiềuhoàlà:sốdaođộngtoànphầnthựchiệntrongmộtgiây. Cóđơnvịlàmộttrêngiây(1/s),gọilàHertz(kíhiệuHz). Côngthứcbiểudiễnmốiliênhệgiữatầnsốgóc,chukìvàtầnsố: 4/Biểuthứclyđộ,vậntốc,giatốccủavậtdaođộngđiềuhòa: +Biểuthứclyđộ: x=Acos(t+) +Biểuthứcvậntốc: v=x/= Asin(t+)=Acos (t+)+ /2 Vậntốcnhanhpha /2sovớilyđộ +Biểuthứcgiatốccủavật:a=v/=x//= 2Acos(t+)=2Acos (t+)+ Giatốclệchpha sovớilyđộ(ngượcpha)vàlệchpha /2sovớivậntốc.III.Conlắclòxovàconlắcđơn. CONLẮCLÒXO CONLẮCĐƠN Conlắclòxolàhệ gồmvậtnhỏ cókhối Conlắcđơnlàhệ gồmvậtnhỏ khốilượngm lượngmgắnvàolòxocókhốilượngkhông treo vào sợi dây không giãn có khối lượngĐịnhnghĩa đángkể,độcứngk,mộtđầugắnvàođiểm khôngđángkểvàchiềudàirấtlớnsovớikích cố định, đặt nằm ngang hoặc treo thẳng thướccủavật. đứng. Lựccảnmôitrườngvàmasátkhôngđáng Lựccảnmôitrườngvàmasátkhôngđángkể.Điều kiện kể. Góclệchanhỏkhảosát (a£100) F=kx Pt=mg F: Thành phần lực kéo vật về vị trí cân Phương trình bằng.ĐơnvịN Pt:Thànhphầnlựckéovậtvềvịtrícânbằng.độnglựchọc s:liđộcongcủavật.Đơnvịm x:liđộcủavật.Đơnvịm l:chiềudàicủaconlắcđơn.Đơnvịm k:Độcứngcủalòxo.ĐơnvịN/mPhươn ...

Tài liệu được xem nhiều: