Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Số trang: 33      Loại file: pdf      Dung lượng: 952.41 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (33 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi học kì sắp tới. Đồng thời, đây cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập môn Vật lí 12 cho các em học sinh. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông BíChủ đề 1: Dao động điều hòa. 03.IV.1.26.01. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos  4t   cm. Kể từ t = 0,  6vật qua vị trí x  2 2 cm lần thứ 3015 vào thời điểm là bao nhiêu ? 36155A. t = s. 48 36175B. t = s. 48 36275C. t = s. 48 38155D. t = s. 48 03.IV.1.26.02. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  3t   cm. Kể từ t = 0,  6lần thứ 203 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là? 607A. t = s. 18 607B. t = s. 8 617C. t = s. 8 617D. t = s. 18 03.IV.1.26.03. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  3t   cm. Kể từ t = 0,  6lần thứ 212 vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm là? 211A. t = s. 4 311B. t = s. 6 201C. t = s. 6 211D. t = s. 603.IV.1.26.04. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10t + ) cm. Thời gian vậtđi được quãng đường s = 10 cm kể từ thời điểm ban đầu ( t = 0) là 1A. s. 15 1B. s . 10 1C. s . 30 1D. s . 12 1 03.IV.1.26.05. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  12cos(50t  ) cm. Quãng đường 2 vật đi được trong khoảng thời gian t  s kể từ thời điểm ban đầu (t = 0) là 12A. 6 cm.B. 90 cm.C. 102 cm.D. 54 cm.03.IV.1.26.06. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6cm và chu kì 2s. Mốc để tính thời gian là khi vật đi qua vị trí x = 3 cm theo chiều dương.Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là 62A. s. 3 125B. s. 6 61C. s . 3 127D. s. 6  03.IV.1.26.07. Một vật dao động điều hoà với phương trình x  A cos  t   cm (t đo bằng  3giây). Tính từ lúc t = 0 quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2s là 24 cm.Giá trị của A và  làA. 12 cm và  rad/s.B. 6 cm và  rad/s.C. 12 cm và 2 rad/s.D. 6 cm và 2 rad/s.03.IV.1.26.08. Vật dao động điều hoà với tần số f = 0,5 Hz. Tại t = 0, vật có li độ x = 4 cm vàvận tốc v  4 cm/s. Quãng đường vật đi được sau thời gian t = 2,25 s kể từ khi bắt đầu chuyểnđộng làA. 25,94 cm.B. 26,63 cm.C. 24,34 cm.D. 30,63 cm. 03.IV.1.26.09. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos(4t  ) cm. Quãng đường 3 1nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t  s là 6A. 3 cm. B. 4 cm. C. 4 3 cm. D. 2 3 cm.03.IV.1.26.10. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Đến thời điểm t s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ còn lại một 15nửa so với ban đầu. Đến thời điểm t  0,3  (s) vật đã đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ cựcđại của vật làA. 20 cm/s. B. 25 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.Chủ đề 2 con lắc lò xo.03.II.2.09.01. Động năng trong dao động điều hòa biến đổi theo thời gian. 2A. tuần hoàn với chu kì T.B. cùng tần số của li độ.C. không đổi. TD. tuần hoàn với chu kì . 203.II.2.09.02. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động điều hòa bằngA. tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì.B. động năng vào thời điểm ban đầu.C. thế năng ở vị trí biên.D. động năng ở vị trí cân bằng.03.II.2.09.03. Phát biểu nào sau đây ...

Tài liệu được xem nhiều: