Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 318.65 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập giúp bạn ôn tập và hệ thống kiến thức hiệu quả. Hi vọng với tư liệu này sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ10 (ĐÁP ÁN Ở CUỐI TÀI LIỆU)Câu 361: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:a. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tếb. Thúc đẩy tăng trưởng kinhtếc. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiếnd. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiênCâu 362: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:a. Nâng cao đời sốngdâncư b. Cải thiện quản lí sảnxuấtc. Xố đóigiảmnghèo d. Công nghiệp hố nôngthônCâu 363: Trình độ phát triển công nghiệp hố của một nước biểu thị:a. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc giab. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩthuậtc. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc giad. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tếCâu 364: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vàosản xuất công nghiệp gọi là:a. Hiệnđại hố b. Cơ giớihốc. Côngnghiệphố d. Tất cả các ýtrênCâu 365: Ngành công nghiệp mũi nhọn được hiểu là:a. Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phâm chi phối các ngành kinh tế khácb. Là ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nghiệm vụ kinh tế xã hội khai thác các thế mạnhđấtnướcc. Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt bậc so với ngành công nghiệp khácd. Tất cả các ýtrênCâu 366: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do:a. Trình độsảnxuất b. Đối tượng laođộngc. Máy móc,côngnghiệp d. Trình độ laođộngCâu 367: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp:a. Sản xuất phân tán trong khônggianb. Sản xuất bao gồm hai giaiđoạnc. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo rasản phẩm cuối cùngd. Sản xuất có tính tập trung caođộCâu 368: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căncứ:a. Công dụng kinh tế của sảnphẩmb. Tính chất tác động đến đối tượng laođộngc. Nguồn gốc sảnphẩmd. Tính chất sở hữu của sảnphẩmCâu 369: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến:a. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩmb. Công nghiệp khai thácmỏc. Công nghiệp luyệnkimd. Công nghiệp cơkhíCâu 370: Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ởViệt Nam là:a. Vị tríđịalí b. Tài nguyên thiênnhiênc. Dân cư và nguồnlaođộng d. Cơ sở hạtầngCâu 371: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở:a. Khu vựcthànhthị b. Khu vực nôngthôn 1c. Khu vực ven thànhthốlớn d. Khu vực tâp trung đông dâncưCâu 372: Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:a. Dân cư vàlaođộng b. Thịtrườngc. Tiến bộ khoa họckĩthuật d. ChínhsáchCâu 373: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là:a. Công nghiệpnănglượng b. Cơkhíc.Luyệnkim d. Điện tử tinhọcCâu 374: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm:a. Khaithácthan b. Khai thác dầukhíc. Công nghiệpđiệnlực d. Tất cả các ýtrênCâu 375: Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới:a. Khaithácthan b. Khai thác dầu mỏ và khíđốtc.Điệnlực d. Cơ khí và hốchấtCâu 376: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là:a.Thannâu b. Thanbùnc.Thanmỡ d. ThanđaCâu 377: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được:a.Than b. Dầumỏc.Khíđốt d. ĐịanhiệtCâu 378: Khống sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là:a.Dầumỏ b. Khíđốtc.Sắt d. Ý a và bđúngCâu 379: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:a.TrungĐông b. BắcMĩc.MĩLatinh d. Nga và ĐôngÂuCâu 380: Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành:a. Dịch vụkinhdoanh b. Dịch vụ tiêudùngc. Dịchvụcông d. Tất cả các ýtrênCâu 381: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:a. Giao thôngvậntải b. Tàichínhc.Bảohiểm d. Các hoạt động đồnthểCâu 382: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:a. Hoạt độngđồnthể b. Hành chínhcôngc. Hoạt động buôn,bánlẻ d. Thông tin liênlạcCâu 383: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:a. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạtb. Trực tiếp sản xuất ra của cải vậtchấtc. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuấtd. Ít tác động đến tài nguyên môitrườngCâu 384: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:a. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnhb. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuấtc. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiênd. Tạo thêm nhiều việc làm cho người laođộngCâu 38 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ10 (ĐÁP ÁN Ở CUỐI TÀI LIỆU)Câu 361: Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện:a. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tếb. Thúc đẩy tăng trưởng kinhtếc. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiếnd. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiênCâu 362: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là:a. Nâng cao đời sốngdâncư b. Cải thiện quản lí sảnxuấtc. Xố đóigiảmnghèo d. Công nghiệp hố nôngthônCâu 363: Trình độ phát triển công nghiệp hố của một nước biểu thị:a. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc giab. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩthuậtc. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của mmọt quốc giad. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tếCâu 364: Qúa trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vàosản xuất công nghiệp gọi là:a. Hiệnđại hố b. Cơ giớihốc. Côngnghiệphố d. Tất cả các ýtrênCâu 365: Ngành công nghiệp mũi nhọn được hiểu là:a. Ngành có vị trí quan trọng trong nền kinh tế quốc dân và sản phâm chi phối các ngành kinh tế khácb. Là ngành có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nghiệm vụ kinh tế xã hội khai thác các thế mạnhđấtnướcc. Ngành có tốc độ tăng trưởng vượt bậc so với ngành công nghiệp khácd. Tất cả các ýtrênCâu 366: Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do:a. Trình độsảnxuất b. Đối tượng laođộngc. Máy móc,côngnghiệp d. Trình độ laođộngCâu 367: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp:a. Sản xuất phân tán trong khônggianb. Sản xuất bao gồm hai giaiđoạnc. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân bố tỉ mỉ, có sự phối hợp chặt chẽ để tạo rasản phẩm cuối cùngd. Sản xuất có tính tập trung caođộCâu 368: Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào căncứ:a. Công dụng kinh tế của sảnphẩmb. Tính chất tác động đến đối tượng laođộngc. Nguồn gốc sảnphẩmd. Tính chất sở hữu của sảnphẩmCâu 369: Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến:a. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và thực phẩmb. Công nghiệp khai thácmỏc. Công nghiệp luyệnkimd. Công nghiệp cơkhíCâu 370: Nhân tố có tác dụng lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ởViệt Nam là:a. Vị tríđịalí b. Tài nguyên thiênnhiênc. Dân cư và nguồnlaođộng d. Cơ sở hạtầngCâu 371: Các ngành công nghiệp như dệt may, giầy da, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở:a. Khu vựcthànhthị b. Khu vực nôngthôn 1c. Khu vực ven thànhthốlớn d. Khu vực tâp trung đông dâncưCâu 372: Nhân tố làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp:a. Dân cư vàlaođộng b. Thịtrườngc. Tiến bộ khoa họckĩthuật d. ChínhsáchCâu 373: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là:a. Công nghiệpnănglượng b. Cơkhíc.Luyệnkim d. Điện tử tinhọcCâu 374: Ngành công nghiệp năng lượng hiện nay bao gồm:a. Khaithácthan b. Khai thác dầukhíc. Công nghiệpđiệnlực d. Tất cả các ýtrênCâu 375: Ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất trên thế giới:a. Khaithácthan b. Khai thác dầu mỏ và khíđốtc.Điệnlực d. Cơ khí và hốchấtCâu 376: Loại than có trữ lượng lớn nhất ở nước ta hiện nay là:a.Thannâu b. Thanbùnc.Thanmỡ d. ThanđaCâu 377: Nguồn năng lượng nào sau đây được coi là nguồn năng lượng sạch có thể tái tạo được:a.Than b. Dầumỏc.Khíđốt d. ĐịanhiệtCâu 378: Khống sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là:a.Dầumỏ b. Khíđốtc.Sắt d. Ý a và bđúngCâu 379: Khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới là:a.TrungĐông b. BắcMĩc.MĩLatinh d. Nga và ĐôngÂuCâu 380: Ở một số nước ngành dich vụ được phân thành:a. Dịch vụkinhdoanh b. Dịch vụ tiêudùngc. Dịchvụcông d. Tất cả các ýtrênCâu 381: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:a. Giao thôngvậntải b. Tàichínhc.Bảohiểm d. Các hoạt động đồnthểCâu 382: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:a. Hoạt độngđồnthể b. Hành chínhcôngc. Hoạt động buôn,bánlẻ d. Thông tin liênlạcCâu 383: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:a. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạtb. Trực tiếp sản xuất ra của cải vậtchấtc. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuấtd. Ít tác động đến tài nguyên môitrườngCâu 384: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:a. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnhb. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuấtc. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiênd. Tạo thêm nhiều việc làm cho người laođộngCâu 38 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Địa 10 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 10 Đề cương HK2 Địa lí lớp 10 Đề cương ôn thi Địa lí 10 trường THPT Yên Lãng Sản xuất công nghiệp Ngành công nghiệp mũi nhọnTài liệu liên quan:
-
Giải thích thuật ngữ, nội dung về công nghiệp
91 trang 79 0 0 -
Mẫu Báo cáo hoạt động sản xuất công nghiệp theo tháng
2 trang 33 0 0 -
2 trang 29 0 0
-
Bộ Công thương số: 1793/BCT-KHCN
6 trang 25 0 0 -
Bài giảng An toàn vệ sinh lao động - Chương 2: Vệ sinh môi trường lao động
35 trang 23 0 0 -
Đề Tài: Thiết kế mạch điều khiển cánh tay máy 5 bậc tự do
51 trang 23 0 0 -
Quan điểm của C. Mác và Ph. Ăng-ghen về công nghiệp
10 trang 21 0 0 -
Mẫu Báo cáo hoạt động sản xuất công nghiệp theo năm
2 trang 20 0 0 -
thiết kế hệ thống chiết nhớt tự động, chương 5
6 trang 20 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THCS&THPT Nước Oa
16 trang 19 0 0