Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đông Dương CS2 (Ban KHTN)

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 365.04 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đông Dương CS2 (Ban KHTN) để rèn luyện, củng cố kiến thức. Đây còn là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy môn Hóa học 12. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Đông Dương CS2 (Ban KHTN)Trường THPT Đông Dương CS2 Tổ Hóa học ĐỀ CƢƠNG ÔN THI CUỐI HKII – MÔN HÓA 12 – BAN KHTN Năm học 2020 - 2021ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI1. Quá trình đã xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch NaCl là:A. Na+ + 1e  Na B. 2H2O + 2e  2OH- + H2C. 2Cl-  Cl2 + 2e D. 2H2O  4H+ + O2 + 4e2. Quá trình đã xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch CuSO4 là:A. Cu2+ + 2e  Cu B. 2H2O + 2e  2OH- + H2C. SO42- S + 2O2 + 2e D. 2H2O  4H+ + O2 + 4e3. Quá trình đã xảy ra ở anot khi điện phân dung dịch FeCl3 là:A. Fe3+ + 3e  Fe B. 2H2O + 2e  2OH- + H2C. 2Cl-  Cl2 + 2e D. 2H2O  4H+ + O2 + 4e4. Cho các ion: Na+ , Al 3+, Ca 2+, Cl- , SO42- , NO3- . Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch là:A. Na + , Al 3+, SO4 2- , NO3 - , Ca2+ B. Na+ , Al3+, SO42- , Cl- .C. Na+ , Al3+, Cl- , NO3- . D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3- .5. Trong bình điện phân (với điện cực trơ) có xảy ra quá trình: 2H2O → 4H+ + O2 +4e ở cực dương (anot) khitiến hành điện phân:A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch KNO3C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch CuCl26. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.7. Dãy kim loại nào sau đây đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua?A. Na, Al, Mg B. Na, K, Mg C. Fe, Cu, Zn. D. K, Na, Cu.8. Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy muốiclorua hoặc oxit tương ứng?A. K, Mg, Al B. Mg, Fe, PbC. Na, Ca, Al D. Na, Al, Cu9. Trong các kim loại: Al, Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Ca, Cr. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng phương phápnhiệt luyện là?A. 4 B. 5 C. 6 D. 310. Trong các kim loại: K, Na, Fe, Al, Ca, Mg, Cu. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điệnphân dung dịch là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 611. Điện phân 500ml dd CuSO4 0,2M (điện cực trơ) đến khi ở catot thu được 3,2g kim loại thì thể tích khí(đktc) thu được ở anot là?A. 3,36 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít12. Tính tổng thể tích khí ở hai điện cực (đktc) thu được khi điện phân hết 0,1 mol NaCl trong dung dịch vớiđiện cực trơ, màng ngăn xốp.A. 0,024 lit B. 1,120 lit C. 2,240 lit D. 4,48 lit13. Khi cho dòng điện một chiều I = 2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng thoát ra ở catotcó giá trị gần nhất là:A. 40 g B. 0,4g C. 0,2g D. 4gTài liệu ôn thi HKII Trang 1Trường THPT Đông Dương CS2 Tổ Hóa học14. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hóa trị 2 với cường độ dòng điện 3A. Sau1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Muối sunfat đã điện phân là?A. CuSO4 B. NiSO4 C. MgSO4 D. ZnSO415. Điện phân 100ml dd CuSO4 0,2M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi thời gian điện phânt1 = 200s, t2 = 500s lần lượt là?A. 0,32g và 1,28g B. 0,64g và 1,6g C. 0,32g và 0,64g D. 0,64g và 1,28gKIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT CỦA KIM LOẠI KIỀM16. Hợp chất nào sau đây được ứng dụng để làm thuốc đau dạ dày do thừa axit:A. Na2CO3 B. K2CO3 C. NaHCO3 D. KHSO317. Natri hidrocacbonat được dùng nhiều trong công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm. Công thứchóa học của natri hidrocacbonat là:A. NaOH B. NaCl C. NaHCO3 D. Na2CO318. Natri hidrocacbonat (NaHCO3) được sử dụng để làm thuốc đau dạ dày vì xảy ra phản ứng nào sau đây:A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O B. 2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2 oC. 2NaHCO3  t  Na2CO3 + H2O + CO2↑ D. NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO219. Natri hidroxit hay ...

Tài liệu được xem nhiều: