Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 53.51 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn sau đây để biết được các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long ToànUBNDTHÀNHPHỐBÀRỊATRƯỜNGTHCSLONGTOÀN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPKIỂMTRAHỌCKỲ2 Nămhọc:20182019 MÔN:SINHHỌC7I.Trắcnghiệm: Hãykhoanhvàochữcáiđầucâutrảlờiđúngnhất: Câu1:Ếchcóđờisốnglà: A.HoàntoàntrêncạnB.Hoàntoànởnước C.NửanướcnửacạnD.Sống ởnơikhôráo. Câu2:Thâncủathằnlằnbónglớpdakhôcóvảysừngcótácdụng. A.Dễbơilộitrongnước. B.Dichuyểndễdàngtrêncạn . C.Chốngmấtnướccủacơthểởmôitrườngkhô.D.Giữấmcơthể. Câu3:Hệtuầnhoànchimbồcâucóđặcđiểmlà: A.Timcó4ngănmáuphariêngbiệt. B.Timcó4ngănmáuđỏtươiđinuôicơthể. C.Tim3ngănmáuphanuôicơthể. D.Tim4ngănmáuđỏthẫmnuôicơthể. Câu4:Vànhtaicủathỏlớnvàdài,cửđộngđượcmọichiều,cóchứcnăng: A.Địnhhướngchốngtrảkẻthù. B.Địnhhướngthamgiatìmthứcăn. C.Địnhhướngâmthanhvàotaigiúpthỏngherõ. D.Địnhhướngcơthểkhichạy. Câu5:Phươngthứcsinhsảnnàosauđâyđượcxemlàtiếnhóanhất: A. Sinhsảnvôtính. B. Sinhsảnhữutínhvàthụtinhngoài. C. Hữutính,đẻtrứngvàthụtinhtrong.D.Hữutínhthụtinhtrong,đẻcon. Câu6:Biệnpháptiêudiệtsinhvậtgâyhạinàodướiđâylàbiệnphápđấutranh sinhhọc: A.Dùngkeodínhchuột.B.Dùngmèobắtchuột C.Bẫychuột.D.Thuốcdiệtchu ột Câu7:Nhữngđộngvậtthuộclớpbòsátlà: A.rắnnước,cásấu,thạchsùng B.thạchsùng,baba,cátrắm C.baba,cásấu,tắckè,ếch D.ếch,cávoi,thạchsùng. Câu8:Ếchsinhsản: A.Thụtinhtrongvàđẻcon B.Thụtinhngoàivàđẻtrứng C.Thụtinhtrongvàđẻtrứng D.Thụtinhtrong.Câu9:Ởchimbồcâumáichỉbuồngtrứngbêntráipháttriểncótácdụng: A.Vìchimđẻsốlượngtrứngít. B.Giảmtrọnglượngcơthể. C.Vìkhảnăngthụtinhcao. D.Vìchimcótậptínhnuôicon. Câu10:CávoiđượcxếpvàolớpThúvì: A.Hôhấpbằngphổi,sốngtrongnước. B.Hôhấpbằngphổi,đẻconvànuôiconbằngsữa C.Hôhấpbằngphổi,kíchthướccơthểlớn. D.Hôhấpbằngphổi,khôngcórăng Câu11:Bộtiếnhóanhấttronglớpthú: A.Bộdơi. B.Bộmóngguốc. C.Bộlinhtrưởng. D.Bộănthịt. Câu12:ongmắtđỏdùngđểtiêudiệtsâuđụcthânởlúalàsửdụng: A.Thiênđịchđẻtrứngkísinhlênsinhvậtgâyhại B.Gâyvôsinhsinhvậtgâyhại C.Vikhuẩngâybệnhtruyềnnhiễmchosinhvậtgâyhại D.Thiênđịchtrựctiếptiêudiệtsinhvậthại Câu13:Đểbảovệđộngvậtquýhiếmchúngtacầnphảilàmgì? A.Nuôiđểkhithácđộngvậtqúyhiếm B.Nhângiốngđộngvậtquýhiếmtrongvườnquốcgia C.Đưađộngvậtquýhiếmvềnuôitronggiađình D.Săntìmđộngvậtquýhiếm. II.T ựluận: Câu1:Trìnhbàyđặcđiểmcácgiácquancủathằnlằnthíchnghivớiđờisốngở cạn. Câu2:Sosánhcáccơquandinhdưỡngcủathằnlằnvớiếch? Câu3:Nêunhữngđiểmtiếnhóatrongsinhsảncủachimbồcâusovớithằnlằn? Câu4:Đặcđiểmchungcủabòsátlàgì? Câu5:Cấutạongoàichimbồcâunhưthếnàođểthíchnghivớiđờisốngbay lượnCâu6:Thúcóvaitrògìđốivớiđờisốngconngười? Câu7:Đặcđiểmnàogiúpthằnlằnthíchnghivớiđờisốngkhôhạn? ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: