Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
Số trang: 5
Loại file: docx
Dung lượng: 68.17 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát tổng hợp toàn bộ kiến thức môn học trong học kì này. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng CátTRƯỜNGTHPTTHƯỢNGCÁTĐỀCƯƠNGÔNTẬPHKII MÔN:SINH10NĂMHỌC:2019–2020ITRẮCNGHIỆM:Câu1:Kếtquảcủanguyênphânlàtừmộttếbàomẹ(2n)banđầusaumộtlầnnguyênphântạora: A.2tếbàoconmangbộNSTlưỡngbội2ngiốngTBmẹ. B.2tếbàoconmangbộNSTđơnbộinkhácTBmẹ. C.4tếbàoconmangbộNSTlưỡngbộin. D.Nhiềucơthểđơnbào.Câu2:Sốlượngtếbàoconđượcsinhraquanlầnnguyênphântừ1tếbàosinhdưỡngvàtế bàosinhdục sơkhailà: A.2n B.2n C.4n D.2(n)Câu3:Ýnghĩacủaquátrìnhnguyênphân: A.Thựchiệnchứcnăngsinhsản,sinhtrưởng,táisinhcácmôvàcácbộphậnbịtổnthương. B.Truyềnđạt,duytrìổnđịnhbộNST2nđặctrưngcủaloàisinhsảnhữutínhquacácthếhệ. C.Tăngsốlượngtếbàotrongthờigianngắn. D.Giúpchoquátrìnhsinhtrưởngvàpháttriểncủacơthể.Câu4:Ýnghĩacơbảnnhấtvềmặtditruyềncủanguyênphânxảyrabìnhthườngtrongtếbào2nlà: A.Sựchiađềuchấtnhâncho2tếbàocon. B.Sựtăngsinhkhốitếbàosômagiúpcơthểlớnlên. C.Sựnhânđôiđồngloạtcủacáccơquantử. D.SựsaochépnguyênvẹnbộNSTcủatếbàomẹcho2tếbàocon.Câu5:Kếtquảcủaquátrìnhgiảmphânlà: A.2tếbàoconcóbộnhiễmsắcthển. B.4tếbàoconcóbộnhiễmsắcthển. C.2tếbàoconcóbộnhiễmsắcthểnkép. D.2tếbàoconcóbộnhiễmsắcthể2n.Câu6:Mỗitếbàosinhtrứngsaugiảmphântạonên: A.4trứng(n). B.2trứng(n)và2thểđịnhhướng(n). C.1trứng(n)và3thểđịnhhướng(n). D.3trứng(n)và1thểđịnhhướng(n).Câu7:Mỗitếbàosinhtinhsaugiảmphântạora: A.1tinhtrùng(n)và3thểđịnhhướng(n). B.2tinhtrùng(n)và2thểđịnhhướng(n). C.3tinhtrùng(n)và1thểđịnhhướng(n). D.4tinhtrùng(n).Câu8:Ýnghĩacủaquátrìnhgiảmphânlà: A.HìnhthànhgiaotửcóbộNSTn,tạocơsởchoquátrìnhthụtinh. B.Tạonênnhiềutếbàođơnbộichocơthể. C.GiảmbộNSTtrongtếbào. D.Giúpchocơthểtạothếhệmới.Câu9:Nhữngloạimôitrườngnuôicấycơbảncủavisinhvậtlà: A.Môitrườngtổnghợp,môitrườngđất,nướcvàbántổnghợp. B.Môitrườngtổnghợp,tựnhiênvàbántổnghợp. C.Môitrườngđất,nướcvàmôitrườngsinhvật. Trang1 D.Môitrườngtổnghợpvàtựnhiên..Câu10:KhicóánhsángvàgiàuCO2,mộtloạivisinhvậtcóthểpháttriểntrênmôitrườngvớithànhphần đượctínhtheođơnvịg/lnhưsau:(NH4)3PO4(0,2);KH2PO4(1,0);MgSO4(0,2);CaCl2(0,1);NaCl(0,5). Vàtinhbột(0.5g).Môitrườngmàvisinhvậtđósốngđượcgọilàmôitrường:A.Tổnghợp. B.Tựnhiên. C.Bántổnghợp. D.Nhântạo.Câu11:CăncứvàođâungườitachiaVSVthànhcácnhómkhácnhauvềkiểudinhdưỡng? A.NguồnnănglượngvànguồnC. B.NguồnnănglượngvànguồnH. C.NguồnnănglượngvànguồnN. D.NguồnnănglượngvànguồncungcấpChayH.Câu12:Dinhdưỡng ởvikhuẩncónguồnnănglượnglàánhsángvànguồncacbonlàchấthữucơ.Đâylà kiểudinhdưỡnggì? A.Quangtựdưỡng. B.Quangdịdưỡng. C.Hoátựdưỡng. D.Hoádịdưỡng.Câu13:HìnhthứcdinhdưỡngbằngnguồncacbonchủyếulàCO2vànănglượngánhsángđượcgọilà: A.Quangtựdưỡng. B.Hoátựdưỡng. C.Hoádịdưỡng. D.Quangdịdưỡng.Câu14:CóbaonhiêunhậnđịnhSaikhinóivềVisinhvậthoátựdưỡng? 1cầnnguồnnănglượngchấtvôcơhoặcchấthữucơvànguồncacbontừCO2. 2gồmVKnitrathóa,VKoxihóahiđrô,ôxihóalưuhuỳnh. 3cầnnguồnnănglượngánhsángvànguồncacbontừCO2. 4gồmVKlưuhuỳnhmàutíavàmàulục,VKlam,tảođơnbào. 5cầnnguồnnănglượngvànguồncacbontừchấthữucơ. 6gồmNấm,độngvậtnguyênsinh,phầnlớnVKkhôngquanghợp. A.2. B.3. C.4. D.5.Câu15:Cócácnhómvisinhvậtsau:(1). VKlam;(2).VKNitrathóa;(3).VKkhôngchứalưuhuỳnhmàulụcvàmàutía.; (4).ĐVnguyênsinh; (5).Tảođơnbào. NhữngVSVthuộckiểudinhdưỡngquangtựdưỡngvàquangdịdưỡnglầnlượtlà: A.1,5/3 B.1,2/4 C.2,3/4 D.1,3/4Câu16:Visinhvậtcótốcđộsinhtrưởngnhanhlànhờ:A.Kíchthướcnhỏ. B.Phânbốrộng. C.Chúngcóthểsửdụngnhiềuchấtdin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng CátTRƯỜNGTHPTTHƯỢNGCÁTĐỀCƯƠNGÔNTẬPHKII MÔN:SINH10NĂMHỌC:2019–2020ITRẮCNGHIỆM:Câu1:Kếtquảcủanguyênphânlàtừmộttếbàomẹ(2n)banđầusaumộtlầnnguyênphântạora: A.2tếbàoconmangbộNSTlưỡngbội2ngiốngTBmẹ. B.2tếbàoconmangbộNSTđơnbộinkhácTBmẹ. C.4tếbàoconmangbộNSTlưỡngbộin. D.Nhiềucơthểđơnbào.Câu2:Sốlượngtếbàoconđượcsinhraquanlầnnguyênphântừ1tếbàosinhdưỡngvàtế bàosinhdục sơkhailà: A.2n B.2n C.4n D.2(n)Câu3:Ýnghĩacủaquátrìnhnguyênphân: A.Thựchiệnchứcnăngsinhsản,sinhtrưởng,táisinhcácmôvàcácbộphậnbịtổnthương. B.Truyềnđạt,duytrìổnđịnhbộNST2nđặctrưngcủaloàisinhsảnhữutínhquacácthếhệ. C.Tăngsốlượngtếbàotrongthờigianngắn. D.Giúpchoquátrìnhsinhtrưởngvàpháttriểncủacơthể.Câu4:Ýnghĩacơbảnnhấtvềmặtditruyềncủanguyênphânxảyrabìnhthườngtrongtếbào2nlà: A.Sựchiađềuchấtnhâncho2tếbàocon. B.Sựtăngsinhkhốitếbàosômagiúpcơthểlớnlên. C.Sựnhânđôiđồngloạtcủacáccơquantử. D.SựsaochépnguyênvẹnbộNSTcủatếbàomẹcho2tếbàocon.Câu5:Kếtquảcủaquátrìnhgiảmphânlà: A.2tếbàoconcóbộnhiễmsắcthển. B.4tếbàoconcóbộnhiễmsắcthển. C.2tếbàoconcóbộnhiễmsắcthểnkép. D.2tếbàoconcóbộnhiễmsắcthể2n.Câu6:Mỗitếbàosinhtrứngsaugiảmphântạonên: A.4trứng(n). B.2trứng(n)và2thểđịnhhướng(n). C.1trứng(n)và3thểđịnhhướng(n). D.3trứng(n)và1thểđịnhhướng(n).Câu7:Mỗitếbàosinhtinhsaugiảmphântạora: A.1tinhtrùng(n)và3thểđịnhhướng(n). B.2tinhtrùng(n)và2thểđịnhhướng(n). C.3tinhtrùng(n)và1thểđịnhhướng(n). D.4tinhtrùng(n).Câu8:Ýnghĩacủaquátrìnhgiảmphânlà: A.HìnhthànhgiaotửcóbộNSTn,tạocơsởchoquátrìnhthụtinh. B.Tạonênnhiềutếbàođơnbộichocơthể. C.GiảmbộNSTtrongtếbào. D.Giúpchocơthểtạothếhệmới.Câu9:Nhữngloạimôitrườngnuôicấycơbảncủavisinhvậtlà: A.Môitrườngtổnghợp,môitrườngđất,nướcvàbántổnghợp. B.Môitrườngtổnghợp,tựnhiênvàbántổnghợp. C.Môitrườngđất,nướcvàmôitrườngsinhvật. Trang1 D.Môitrườngtổnghợpvàtựnhiên..Câu10:KhicóánhsángvàgiàuCO2,mộtloạivisinhvậtcóthểpháttriểntrênmôitrườngvớithànhphần đượctínhtheođơnvịg/lnhưsau:(NH4)3PO4(0,2);KH2PO4(1,0);MgSO4(0,2);CaCl2(0,1);NaCl(0,5). Vàtinhbột(0.5g).Môitrườngmàvisinhvậtđósốngđượcgọilàmôitrường:A.Tổnghợp. B.Tựnhiên. C.Bántổnghợp. D.Nhântạo.Câu11:CăncứvàođâungườitachiaVSVthànhcácnhómkhácnhauvềkiểudinhdưỡng? A.NguồnnănglượngvànguồnC. B.NguồnnănglượngvànguồnH. C.NguồnnănglượngvànguồnN. D.NguồnnănglượngvànguồncungcấpChayH.Câu12:Dinhdưỡng ởvikhuẩncónguồnnănglượnglàánhsángvànguồncacbonlàchấthữucơ.Đâylà kiểudinhdưỡnggì? A.Quangtựdưỡng. B.Quangdịdưỡng. C.Hoátựdưỡng. D.Hoádịdưỡng.Câu13:HìnhthứcdinhdưỡngbằngnguồncacbonchủyếulàCO2vànănglượngánhsángđượcgọilà: A.Quangtựdưỡng. B.Hoátựdưỡng. C.Hoádịdưỡng. D.Quangdịdưỡng.Câu14:CóbaonhiêunhậnđịnhSaikhinóivềVisinhvậthoátựdưỡng? 1cầnnguồnnănglượngchấtvôcơhoặcchấthữucơvànguồncacbontừCO2. 2gồmVKnitrathóa,VKoxihóahiđrô,ôxihóalưuhuỳnh. 3cầnnguồnnănglượngánhsángvànguồncacbontừCO2. 4gồmVKlưuhuỳnhmàutíavàmàulục,VKlam,tảođơnbào. 5cầnnguồnnănglượngvànguồncacbontừchấthữucơ. 6gồmNấm,độngvậtnguyênsinh,phầnlớnVKkhôngquanghợp. A.2. B.3. C.4. D.5.Câu15:Cócácnhómvisinhvậtsau:(1). VKlam;(2).VKNitrathóa;(3).VKkhôngchứalưuhuỳnhmàulụcvàmàutía.; (4).ĐVnguyênsinh; (5).Tảođơnbào. NhữngVSVthuộckiểudinhdưỡngquangtựdưỡngvàquangdịdưỡnglầnlượtlà: A.1,5/3 B.1,2/4 C.2,3/4 D.1,3/4Câu16:Visinhvậtcótốcđộsinhtrưởngnhanhlànhờ:A.Kíchthướcnhỏ. B.Phânbốrộng. C.Chúngcóthểsửdụngnhiềuchấtdin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Sinh 10 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Sinh học 10 Đề cương HK2 Sinh học lớp 10 Đề cương ôn thi Sinh học 10 trường THPT Thượng Cát Kết quả nguyên phân Quá trình giảm phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
8 trang 79 0 0
-
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 19: Giảm phân
17 trang 44 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tám, Tiên Phước
5 trang 29 0 0 -
3 trang 19 0 0
-
7 trang 18 0 0
-
Bài tập Hóa thạch và sự phân chia thời gian địa chất
13 trang 17 0 0 -
Bài giảng Sinh học 10 bài 19: Giảm phân
41 trang 16 0 0 -
Trao đổi chéo trong nguyên phân
8 trang 16 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi lớp 10 môn Sinh trường THPT Trưng Vương - Kèm đáp án
9 trang 15 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Sinh học - THPT Quỳnh Lưu 1 lần 3 năm 2014 (đề 136)
8 trang 15 0 0