Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 92.00 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng được thiết kế thành từng phần kiến thức, mỗi phần sẽ tương ứng với 1 nội dung ôn tập theo sát kiến thức trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 10, giúp các em học sinh dễ dàng theo dõi và học tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Hai Bà Trưng ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲII MÔN:TIẾNGANHLỚP10ITOPICS: 1.UnderseaWorld 2.Conservation 3.NationalParks 4.Music 5.FilmsandCinema 6.TheWorldCup 7.HistoricalPlacesIIPRONUNCIATION: 1. / iə / - / eə / - / Ʊə / 5. / f / - / v / 2. / b / - / p / 6. / g / - / k / 3. / d / - / t / 7. / θ / - / δ / 4. / s / - / z / 8. / ʒ/ - /ʃ/IIIGRAMMAR:Should a/anandtheConditionalsentencetype2 Willvs.goingtoThepassivevoice Will:makingpredictionsConditionalsentencetype3 Will:makingoffersto+infinitivetotalkaboutpurposes Nondefiningvs.definingrelativeclausesWhquestions AlthoughasacontrastingconnectorAttitudinaladjectives ComparativesandsuperlativesItis/wasnotuntil...that... Makingcomparisons CONSOLIDATIONforthe2ndtermexamination(20182019) ENGLISH10I.PRONUNCIATIONChooseawordineachlinethathasdifferentstresspattern. 1. A.courage B.workforce C.atmosphere D.disaster 2. A.inspire B.influence C.support D.reduce 3. A.property B.difference C.injury D.encourage 4. A.successful B.disruptive C.communicate D.ceremony 5. A.understand B.reception C.assignment D.diversity 6. A.Vietnamese B.enthusiasm C.inequality D.presentation 7. A.honeymoon B.admire C.pursue D.erosion 8. A.pollutant B.desired C.environment D.disappoint 9. A.preference B.technology C.symbolic D.material 10. A.chemical B.scientist C.infect D.forest 11. A.income B.electronic C.natural D.motivate 12. A.introduce B.equality C.proposal D.support 13. A.degradation B.limitation C.environmental D.opportunity 14. A.relative B.improve C.dependent D.contaminate 15. A.convenient B.fertilizer C.poverty D.damage 16. A.engagement B.traditional C.contribute D.similarity 17. A.cultural B.dedicate C.recommend D.dictionary 18. A.qualified B.suitable C.complete D.global 19. A.affect B.access C.distracting D.deplete 20. A.motivation B.conservation C.electronic D.discriminationChoosethewordwhoseunderlinedpartispronouncedfromthatoftheothersineachgroup. 21. A.erosion B.confusion C.mission D.television 22. A.atmosphere B.ecosystem C.erosion D.enroll 23. A.depletion B.preservation C.ecotourism D.completion 24. A.annual B.vegetation C.eliminate D.survey 25. A.depletion B.editor C.chemical D.protect 26. A.regular B.employment C.encourage D.relax 27. A.salary B.admire C.character D.practical 28. A.culture B.nature C.mature D.capture 29. A.preference B.domestic C.electronic D.knowledge 30. A.delicious B.official C.decision D.politician 31. A.kissed B.washed C.slipped D.advertised 32. A.decided B.hatred C.sacred D.warned 33. A.embarrass B.adaptable C.engagement D.damage 34. A.organism B.digital ...

Tài liệu được xem nhiều: