Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.13 MB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí giúp các em nắm được kiến thức trọng tâm của môn học, nâng cao khả năng ghi nhớ, khả năng tư duy, sáng tạo để các em tự tin khi bước vào kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề cương!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 Tổng số Mức độ kiến thức đánh giá Các chủ câu hỏiSTT đề Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nguyên hàm- Tích 1 6 7 5 1 19 phân- Ứng dụng 2 Số phức 2 6 4 12 Phương pháp tọa 3 độ trong 4 12 3 19 không gian Tổng số câu 11 25 12 2 50 Tỉ lệ 22% 50% 24% 4% 100% MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết các t/c của tích phân 2 Thông hiểu kỹ năng tính tp các hs đơn giảnNguyên hàm 3 Nhận biết công thức tính tp, tính chất của tích phân (6 câu) 4 Thông hiểu cách tìm nguyên hàm thỏa điều kiện 5 Vận dụng bài toán nguyên hàm vào giải pt hoặc tìm giá trị của hs 6 Vận dụng bài toán tìm nguyên hàm vào tính giá trị hs tại điểm Tích phân 7 Nhận biết bài toán tích phân hoặc tính chất của tích phân (7 câu) 8 Nhận biết tính chất của tích phân hoặc tính chất của tích phân 9 Thông hiểu: rèn kỷ năng tính tp hàm số hửu tỉ 10 Thông hiểu: cách tính tp bằng pp đổi biến số 11 Thông hiểu: cách tính tp bằng pp tích phân từng phần 12 Vận dụng các tình chất của tp 13 Vận dụng phối hợp các pp tính tp 14 Vận dụng cao tích phân hàm ẩn 15 Nhận biết công thức tính diện tích hình phẳngứng dụng 16 Nhận biết công thức tính thể tích khối tròn xoay (5 câu) 17 Thông hiểu cách tính diện tích hình phẳng 18 Thông hiểu cách tính thể tích khối tròn xoay 19 Vận dụng bài toán tích phân vào thực tế 20 Nhận biết số phức liên hợp 21 Thông hiểu cách tính mô đun của số phức 22 Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức 23 Nhận biết cách tính toán trên số phức 24 Thông hiểu cách tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức Số phức 25 Thông hiểu cách tìm số phức thỏa điều kiện 26 Thông hiểu cách chia hai số phức, số phức bằng nhau. (12 câu) 27 Thông hiểu cách giải phương trình 28 Vận dụng tìm số phức thỏa điều kiện 29 Vận dụng tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức 30 Vận dụng biểu diễn hh của số phức vào tính diện tích tam giác 31 Vận dụng tính toán số phức có mũ cao 32 Thông hiểu cách lập pt mặt phẳng 33 Nhận biết vecto pháp tuyến của mặt phẳng 34 Thông hiểu viết pt mặt phẳng theo đoạn chắnKhông gian 35 Nhận biết vecto chỉ phương của đường thẳng Oxyz 36 Nhận biết công thức tính khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng (20 câu) 37 Thông hiểu pt đường trung tuyến của tam giác 38 Thông hiểu viết pt chính tắc của đường thẳng 39 Vận dụng tìm pt đường thẳng thỏa nhiều đk 40 Thông hiểu cách lập pt mặt cầu có đường kính 41 Nhận biết tâm và bán kính mặt cầu có pt cho trước 42 Thông hiểu lập pt mc có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng 43 Thông hiểu điều kiện 3 điểm thẳng hàng 44 Thông hiểu tính thể tích khối chóp 45 Thông hiểu góc giữa 2 vecto 46 Vận dụng lập pt mp thỏa đk 47 Thông hiểu 2 đường thẳng cắt nhau 48 Thông hiểu góc giữa 2 đường thẳng 49 Thông hiểu hình chiếu của 1 điểm trên mặt phẳng hay trục tọa độ. 50 Vận dụng lập pt mặt phẳng thỏa đkĐề tự luyện số 1:  2Câu 1: Cho I   sin 2 x cos xdx và u  sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?. 0 1 1 0 1A. I   u 2du . B. I  2  udu . C. I    u 2du . D. I    u 2du . 0 0 1 0Câu 2: Cho biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Tìm I    2 f  x   1 dx .A. I  2F  x   x  C . B. I  2 xF  x   1  C . C. I  2F  x   1  C . D.I  2 xF  x   x  C .Câu 3: Phương trình z 2  3z  9  0 có 2 nghiệm phức z1 , z2 . Tính S  z1 z2  z1  z2 .A. S  6 . B. S  6 . C. S  12 . D. S  12 .Câu 4: Tính mô đun của số phức z  4  3i .A. z  7 . B. z  7 . C. z  5 . D. z  25 .Câu 5: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ, N là điểm đối xứngcủa M qua Oy ( M , N không thuộc các trục tọa độ). Số phức w có điểm biểu diễn lên mặtphẳng tọa độ là N . Mệnh đề nào sau đây đúng?A. w   z . B. w   z . C. w  z . D. w  z .Câu 6: Tính mô đun của số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i  . ...

Tài liệu được xem nhiều: