Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 109.35 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ là tư liệu tham khảo giúp cho học sinh dễ dàng hệ thống hóa kiến thức, phục vụ cho việc học tập và ôn luyện kiến thức, nắm được cấu trúc đề thi chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc ThọÔn tập học kỳ 2 vật lý 10Hệthốngcâuhỏitrắcnghiệmôntậpmônvậtlýlớp10họckỳ2nămhọc20192020 CHƯƠNG4:CÁCĐỊNHLUẬTBẢOTOÀN Khilòxobịnénlạimộtđoạn l( lÔn tập học kỳ 2 vật lý 10D.Ôtôchuyểnđộngthẳngđềutrênđườngkhôngcó C.10kg.m/s.D.0,5kg.m/s.masát. Câu 29: XeAcókhốilượng1000kg,chuyểnđộngCâu 20: Nếungoàitrọnglựcvàlựcđànhồi,vậtcòn vớivậntốc60km/h;xeBcókhốilượng2000kg,chịutácdụngcủalựccản,lựcmasátthìcơnăngcủa chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Độnghệcóđượcbảotoànkhông?Khiđócôngcủalựccản, lượngcủa:lựcmasátbằng A.xeAbằngxeB. B.khôngsosánhđược.A.không;độbiếnthiêncơnăng. C.xeAlớnhơnxeB. D.xeBlớnhớnB.có;độbiếnthiêncơnăng. xeA.C.có;hằngsố. Câu 30: Mộtngườikéomộthòmgỗ trượttrênsànD.không;hằngsố. nhàbằngmộtdâycóphươnghợpvớiphươngngangCâu 21: Chọnphátbiểuđúng.Độngnăngcủamột mộtgóc600.Lựctácdụnglêndâybằng150N.Côngvậttăngkhi củalựcđóthựchiệnđượckhihòmtrượtđiđược10A. vậntốccủavậtgiảm. métlà:B. vậntốccủavậtv=const. A.A=1275J. B.A=750J.C. cáclựctácdụnglênvậtsinhcôngdương. C.A=1500J.D.A=6000J.D. cáclựctácdụnglênvậtkhôngsinhcông. Câu 31: Mộtgàunướckhốilượng10kg đượckéoCâu 22: Trongcáccâusau,câunàosai:Khimộtvật chochuyểnđộng đềulên độ cao5mtrongkhoảngtừđộcaoz,chuyểnđộngvớicùngvậntốcđầu,bay thờigian1phút40giây(Lấyg=10m/s 2).Côngsuấtxuốngđấttheonhữngconđườngkhácnhauthì trungbìnhcủalựckéolà:A. độlớncủavậntốcchạmđấtbằngnhau. A.0,5W. B.5W. C.50W. D.500W.B. thờigianrơibằngnhau. Câu 32: Mộtvậttrọnglượng1,0Ncóđộngnăng1,0C. côngcủatrọnglựcbằngnhau. J(Lấyg=10m/s2).Khiđóvậntốccủavậtbằng:D. giatốcrơibằngnhau. A.0,45m/s. B.1,0m/s. C.1.4m/s.D.4,47m/s.Câu 23: Chọnphátbiểuđúng.Mộtvậtnằmyên,có Câu 33: Mộtvậnđộngviêncókhốilượng70kgchạythểcó đềuhếtquãngđường180mtrongthờigian45giây.A.vậntốc. B.độnglượng. C.độngnăng. Độngnăngcủavậnđộngviênđólà:D.thếnăng. A.560J. B.315J. C.875J. D.140J.Câu 24: Mộtvậtchuyểnđộngvớivậntốcdướitác Câu 34: Mộtvậtkhốilượng1,0kgcóthếnăng1,0Jdụngcủalựckhôngđổi.Côngsuấtcủalựclà: đốivớimặtđất.Lấyg=9,8m/s2.Khiđó,vậtởđộA.P=Fvt. B.P=Fv. C.P=Ft. D.P=Fv2. cao:Câu 25: Khimộttênlửachuyểnđộngthìcả vậntốc A.0,102m. B.1,0m. C.9,8m. D.32m.vàkhốilượngcủanóđềuthayđổi.Khikhốilượng Câu 35: Lòxocóđộ cứngk=200N/m,mộtđầucốgiảmmộtnửa,vậntốctănggấphaithì độngnăng định,đầukiagắnvớivậtnhỏ.Khilòxobị giãn2cm củatênlửa: thìthếnăngđànhồicủahệbằng:A.khôngđổi. B.tănggấp2lần. A.0,04J.B.400J. C.200J. D.100JC.tănggấp4lần. D.giảm2lần. Câu 36: Mộtvậtđượcnémlênđộcao1msovớimặtCâu 26: Mộtvậtđượcthảrơitựdotừđộcaohso đấtvớivậntốcđầu2m/s.Biếtkhốilượngcủavật vớimặtđất.Khiđộngnăngbằng1/2lầnthếnăngthì bằng0,5kg(Lấyg=10m/s 2).Cơnăngcủavậtsovớivậtởđộcaonàosovớimặtđất: mặtđấtbằng:A.h/2 B.2h/3 C.h/3 D.3h/4 A.4J. B.5J. C.6J. D.7JCâu 27: Mộthònđácókhốilượng5kg,bayvớivận Câu 37: Một vật có khối lượng m được némtốc72km/h.Độnglượngcủahònđálà: thẳngđứnglêncaotừmặtđấtvớivậntốc7m/s.BỏquaA.p=360kgm/s. B.p=360N.s. sứccảncủakhôngkhí.Lấyg=10m/s2.VậtđạtđượcđộC.p=100kg.m/s D.p=100kg.km/h. caocựcđạisovớimặtđấtlàCâu 28: Mộtvậtcókhốilượng1kgrơitựdoxuống A.2,54m. B.4,5m. C.4,25m D.2,45m.đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 Câu 38: Mộtconlắcđơncóchiềudàil=1m.Kéochom/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong dâylàmvớiđườngthẳngđứngmộtgóc450rồithảtựkh ...

Tài liệu được xem nhiều: