Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 324.38 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên giúp các em kiểm tra, đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Và đây cũng là tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy, biên soạn đề thi của thầy cô. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề cương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)Câu 1: Chọn câu sai khi nói về động lượng. Động lượngA. là một đại lượng vectơ.B. được tính bằng tích khối lượng và vận tốc.C. được tính bằng thương số giữa khối lượng và vận tốc.D. có đơn vị là kg.m/s.Câu 2: Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luậtA. II Newton. B. III Newton. C. bảo toàn động lượng. D. bảo toàn công.Câu 3: Một vật khối lượng m = 0,5 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Động lượng của vật có giá trị làA. 6 kg.m/s. B. 36 kg.m/s. C. 18 kg.m/s. D. 5 kg.m/s.Câu 4: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.Câu 5: Trong trường hợp tổng quát, công của một lực F không đổi làm vật di chuyển một đoạn đường s đượcxác định bằng công thứcA. A = F.s.cosα. B. A = mgz. C. A = F.s.sinα. D. A = F.s.Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?A. J. B. W.s. C. kW. D. kW.h.Câu 7: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học được thực hiện?A. Học sinh học bài. B. Một người kéo vật trượt trên sàn.C. Cần cẩu nâng một kiện hàng lên cao. D. Một người kéo thùng nước từ dưới giếng lên.Câu 8: Một vật trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của lực kéo theo phương ngang và có độ lớn bằng 300 N.Công suất của lực kéo khi thùng trượt được 10 m trong thời gian 10 giây làA. 1500 W. B. 150 W. C. 3000 W. D. 300 W.Câu 9: Động năng của một vậtA. bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. là một đại lượng vô hướng.C. là đại lượng có hướng. D. bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.Câu 10: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vàoA. gia tốc vật. B. khối lượng vật. C. vận tốc vật. D. lực cản.Câu 11: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong trọng trường ở độ cao z so với mốc thếnăng. Cơ năng của vật được tính theo công thức 1A. W = 1 mv2 + 1 k (l ) 2 B. W = mv + mgz 2 2 2 1C. W = mv + mgz 2 D. W = 1 mv2 + 1 k .l 2 2 2Câu 12: Một vật có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 8 m/s. Động năng của vật bằngA. 16 J. B. 4 J. C. 2 J. D. 32 J.Câu 13: Một vật khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Chọnmốc thế năng tại đất. Sau khi vật rơi được quãng đường 12 m, thế năng của vật lúc đó bằngA. 100 J. B. 40 J. C. 60 J. D. 32 J.Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử chất khí?A. Các phân tử chất khí không chuyển động.B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.C. Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.D. Chuyển động nhiệt của các phân tử khí càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.Câu 15: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt?A. Đường hypebol. B. Đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ.C. Đường thẳng song song với trục p. D. Đường thẳng song song với trục T.Câu 16: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ? 1 p1 T2 pA. p ~ t . B. = . C. p.T = hằng số. D. = hằng số. p 2 T1 TCâu 17: Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ thể tích 20 lít đến thể tích 8 lít thì áp suất của khí lúc đó đãA. tăng 2,5 lần. B. giảm 2,5 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.Câu 18: Một bình kín chứa một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 270C, nung nóng khối khí đến nhiệtđộ 1770C thì áp suất của khối khí đó sẽ làA. 0,3 atm. B. 1,33 atm. C. 3 atm. D. 13,11 atm.Câu 19: Hai quá trình biến đổi trạng thái liên tiếp của một lượng khí được cho như hìnhvẽ dưới đây. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?A. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng áp.B. Nung nóng đẳng áp rồi làm nóng đẳng tích.C. Nung nóng đẳng áp rồi làm lạnh đẳng tích.D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.Câu 20: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.Câu 21: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?A. Hạt muối. B. Chiếc cốc làm bằng thủy tinh.C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh.Câu 22: Công thức tính độ nở dài của một vật rắn làA. l = l0..t B. l = l0..t C. l = l0 (1+.t) D. l = l0 (1+.t)Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây liên quan ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thái Phiên TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)Câu 1: Chọn câu sai khi nói về động lượng. Động lượngA. là một đại lượng vectơ.B. được tính bằng tích khối lượng và vận tốc.C. được tính bằng thương số giữa khối lượng và vận tốc.D. có đơn vị là kg.m/s.Câu 2: Chuyển động bằng phản lực tuân theo định luậtA. II Newton. B. III Newton. C. bảo toàn động lượng. D. bảo toàn công.Câu 3: Một vật khối lượng m = 0,5 kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 10 m/s. Động lượng của vật có giá trị làA. 6 kg.m/s. B. 36 kg.m/s. C. 18 kg.m/s. D. 5 kg.m/s.Câu 4: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.C. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.Câu 5: Trong trường hợp tổng quát, công của một lực F không đổi làm vật di chuyển một đoạn đường s đượcxác định bằng công thứcA. A = F.s.cosα. B. A = mgz. C. A = F.s.sinα. D. A = F.s.Câu 6: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất?A. J. B. W.s. C. kW. D. kW.h.Câu 7: Trường hợp nào sau đây không có công cơ học được thực hiện?A. Học sinh học bài. B. Một người kéo vật trượt trên sàn.C. Cần cẩu nâng một kiện hàng lên cao. D. Một người kéo thùng nước từ dưới giếng lên.Câu 8: Một vật trượt trên sàn nhà dưới tác dụng của lực kéo theo phương ngang và có độ lớn bằng 300 N.Công suất của lực kéo khi thùng trượt được 10 m trong thời gian 10 giây làA. 1500 W. B. 150 W. C. 3000 W. D. 300 W.Câu 9: Động năng của một vậtA. bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. B. là một đại lượng vô hướng.C. là đại lượng có hướng. D. bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.Câu 10: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vàoA. gia tốc vật. B. khối lượng vật. C. vận tốc vật. D. lực cản.Câu 11: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong trọng trường ở độ cao z so với mốc thếnăng. Cơ năng của vật được tính theo công thức 1A. W = 1 mv2 + 1 k (l ) 2 B. W = mv + mgz 2 2 2 1C. W = mv + mgz 2 D. W = 1 mv2 + 1 k .l 2 2 2Câu 12: Một vật có khối lượng 0,5 kg đang chuyển động với vận tốc 8 m/s. Động năng của vật bằngA. 16 J. B. 4 J. C. 2 J. D. 32 J.Câu 13: Một vật khối lượng 500 g được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Cho g = 10 m/s2. Chọnmốc thế năng tại đất. Sau khi vật rơi được quãng đường 12 m, thế năng của vật lúc đó bằngA. 100 J. B. 40 J. C. 60 J. D. 32 J.Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử chất khí?A. Các phân tử chất khí không chuyển động.B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.C. Khi chuyển động hỗn loạn, các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.D. Chuyển động nhiệt của các phân tử khí càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.Câu 15: Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt?A. Đường hypebol. B. Đường thẳng xiên góc đi qua gốc tọa độ.C. Đường thẳng song song với trục p. D. Đường thẳng song song với trục T.Câu 16: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ? 1 p1 T2 pA. p ~ t . B. = . C. p.T = hằng số. D. = hằng số. p 2 T1 TCâu 17: Nén đẳng nhiệt một lượng khí từ thể tích 20 lít đến thể tích 8 lít thì áp suất của khí lúc đó đãA. tăng 2,5 lần. B. giảm 2,5 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.Câu 18: Một bình kín chứa một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 270C, nung nóng khối khí đến nhiệtđộ 1770C thì áp suất của khối khí đó sẽ làA. 0,3 atm. B. 1,33 atm. C. 3 atm. D. 13,11 atm.Câu 19: Hai quá trình biến đổi trạng thái liên tiếp của một lượng khí được cho như hìnhvẽ dưới đây. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng?A. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng áp.B. Nung nóng đẳng áp rồi làm nóng đẳng tích.C. Nung nóng đẳng áp rồi làm lạnh đẳng tích.D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.Câu 20: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể.C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.Câu 21: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?A. Hạt muối. B. Chiếc cốc làm bằng thủy tinh.C. Viên kim cương. D. Miếng thạch anh.Câu 22: Công thức tính độ nở dài của một vật rắn làA. l = l0..t B. l = l0..t C. l = l0 (1+.t) D. l = l0 (1+.t)Câu 23: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây liên quan ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập Lý 10 học kì 2 Đề cương ôn tập học kì 2 Vật lí 10 Đề cương HK2 Vật lí lớp 10 Đề cương ôn thi Vật lí 10 trường THPT Thái Phiên Công thức tính cơ năng Phân tử chất khíGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thực hành hóa học đại cương: Phần 1
36 trang 44 0 0 -
Chủ đề: Động năng và thế năng cơ năng - Khoa học tự nhiên lớp 9
7 trang 28 0 0 -
Intermolecular Forces, Liquids, and Solids
68 trang 15 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An
5 trang 14 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Thái Phiên
12 trang 14 0 0 -
7 trang 14 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát
9 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Chu Văn An
1 trang 13 0 0 -
CẤU TẠO CHẤT THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
17 trang 13 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Hai Bà Trưng
16 trang 12 0 0