Danh mục

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 186.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông qua tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng này các bạn học sinh dễ dàng hệ thống kiến thức đã được học trong học kì 2, từ đó chuẩn bị chu đáo kiến thức để vượt qua kì thi gặt hái nhiều thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲ2MÔNVẬTLÝ12 NĂMHỌC20192020CHƯƠNGIV:DAOĐỘNGĐIỆNTỪSÓNGĐIỆNTỪ 1.ChọnphươngánĐúng.DaođộngđiệntừtrongmạchLClàquátrình: A.biếnđổikhôngtuầnhoàncủađiệntíchtrêntụđiện. B.biếnđổitheohàmsốmũcủachuyểnđộng. C.chuyểnhoátuầnhoàngiữanănglượngtừtrườngvànănglượngđiệntrường. D.bảotoànhiệuđiệnthếgiữahaibảncựctụđiện. 2.TrongmộtmạchdaođộngLCcótụđiệnlà5 F,cíngđộtứcthờicủadòngđiệnlà i=0,05sin2000t(A).Độtựcảmcủatụcuộncảmlà: A.0,1H. B.0,2H. C.0,25H. D.0,15H. 3.TrongmộtmạchdaođộngLCcótụđiệnlà5 F,cưíngđộtứcthờicủadòngđiệnlà i=0,05sin2000t(A).Biểuthứcđiệntíchtrêntụlà: A.q=2.105sin(2000t /2)(A). B.q=2,5.105sin(2000t /2)(A). C.q=2.105sin(2000t /4)(A). D.q=2,5.105sin(2000t /4)(A). 4.ChukỳdaođộngđiệntừtựdotrongmạchdaođộngL,Cđượcxácđịnhbλihệthứcnàodướiđây: L C 2 A. T 2 ; B. T 2 . C. T ; D. T 2 LC . C L LC 5.Mộtmạchdaođộnggồmmộttụđiệncóđiệndung0,1 Fvàmộtcuộncảmcóhệsốtựcảm1mH.Tần sốcủadaođộngđiệntừriêngtrongmạchsẽlà: A.1,6.104Hz;B.3,2.104Hz;C.1,6.103Hz;D.3,2.103Hz. 6.MộtmạchdaođộnggồmmộtcuộncảmcóLvàmộttụ điệncóđiệndungCthựchiệndaođộngđiện từkhôngtắt.GiátrịcựcđạicủahiệuđiệnthếgiữahaibảntụđiệnbằngU max.Giátrịcựcđạicủacưíngđộdòngđiệntrongmạchlà: L C U max A. I max = U max LC ; B. I max = U max ;C. I max = U max ; D. I max = . C L LC 7.Mạchdaođộngđiệntừđiềuhoàcócấutạogồm: A.nguồnđiệnmộtchiềuvàtụđiệnmắcthànhmạchkín. B.nguồnđiệnmộtchiềuvàcuộncảmmắcthànhmạchkín. C.nguồnđiệnmộtchiềuvàđiệntrởmắcthànhmạchkín. D.tụđiệnvàcuộncảmmắcthànhmạchkín. 8.MạchdaođộngđiệntừđiềuhoàLCcóchukỳ A.phụthuộcvàoL,khôngphụthuộcvàoC. B.phụthuộcvàoC,khôngphụthuộcvàoL. C.phụthuộcvàocảLvàC. D.khôngphụthuộcvàoLvàC. 9.Mạchdaođộngđiệntừ điềuhoàgồmcuộncảmLvàtụ điệnC,khităngđiệndungcủatụ điệnlên4lầnthìchukỳdaođộngcủamạch A.tănglên4lần. B.tănglên2lần. C.giảmđi4lần. D.giảmđi2lần. 10.MạchdaođộngđiệntừđiềuhoàgồmcuộncảmLvàtụđiệnC.Khităngđộtựcảmcủacuộncảmlên2lầnvàgiảmđiệndungcủatụđiệnđi2lầnthìtầnsốdaođộngcủamạch A.khôngđổi. B.tăng2lần. C.giảm2lần. D.tăng4lần. 11.MạchdaođộngđiệntừgồmtụđiệnCvàcuộncảmL,daođộngtựdovớitầnsốgóc 2 1 A. 2 LC ; B. ; C. LC ; D. LC LC 12.NhậnxétnàosauđâyvềđặcđiểmcủamạchdaođộngđiệntừđiềuhoàLClàkhôngđúng? A.Điệntíchtrongmạchbiếnthiênđiềuhoà.B.Nănglượngđiệntrườngtậptrungchủyếuλtụđiện. C.Nănglượngtừtrườngtậptrungchủyếuλcuộncảm. D.Tầnsốdaođộngcủamạchphụthuộcvàođiệntíchcủatụđiện. 13.Cưíngđộ dòngđiệntứcthờitrongmạchdaođộngLCcódạngi=0,05sin2000t(A).Tầnsố gócdao độngcủamạchlà A.318,5rad/s. B.318,5Hz. C.2000rad/s. D.2000Hz. 1 14.MạchdaođộngLCgồmcuộncảmcóđộtựcảmL=2mHvàtụđiệncóđiệndungC=2pF,(lấy ð2=10).Tầnsốdaođộngcủamạchlà A.f=2,5Hz. B.f=2,5MHz. C.f=1Hz. D.f=1MHz. 15.MạchdaođộngđiệntừđiềuhoàLCgồmtụđiệnC=30nFvàcuộncảmL=25mH.Nạpđiệnchotụđiệnđếnhiệuđiệnthế4,8Vrồichotụphóngđiệnquacuộncảm,cíngđộdòngđiệnhiệudụngtrongmạchlà A.I=3,72mA. B.I=4,28mA. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: