Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2013 - 2014 - Trường THPT Nguyễn Trãi
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 294.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2013 - 2014 của Trường THPT Nguyễn Trãi giúp các bạn hệ thống lại những kiến thức về môn Toán lớp 12 như khảo sát, vẽ đồ thị hàm số; ứng dụng của đạo hàm; chiều biến thiên của hàm số cực trị; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số; bất phương trình;... Mời các bạn tham khảo đề cương để bổ sung những kiến thức này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2013 - 2014 - Trường THPT Nguyễn TrãiTRƯỜNGTHPTNGUYỄNTRÃITỔTOÁNTIN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌMỘTTOÁNLỚP12 Nămhọc20132014 A.NỘIDUNGKIẾNTHỨCKhảosát,vẽđòthịcủahàmsố.Cácbàitoánliênquanđếnứngdụngcủađạohàmvàđồthịcủahàmsố:Chiềubiếnthiêncủahàmsố;cựctrị;tiếptuyến;tiệmcậncủađồthịhàmsố;tìmtrênđòthịnhữngđiểmcótínhchấtchotrước;tươnggiaocủahaiđồthị;(mộttronghaiđồthịlàđườngthẳng).Giátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố.Hàmsố,phươngtrình,bấtphươngtrìnhmũvàloogarit.Tínhdiệntíchxungquanhcủahìnhnóntrònxoay,hìnhtrụtrònxoay;tínhthểtíchkhốilăngtrụ,khốichóp,khốinóntrònxoay,khốitrụtrònxoay;tínhdiệntíchmặtcầuvàthểtíchkhốicầu. B.CÁCBÀITOÁNÔNTẬPI.ỨNGDỤNGCỦAĐẠOHÀM1)Tínhđơnđiệucủahàmsố:Câu1.Tìmcáckhoảngđơnđiệucủahàmsố: x2 − 3x + 6a) y = ;b) y = x 2 + 2 x + 3 ;c) y = x ln x ;d) y = x 2 e − x . x −12)Cựctrịcủahàmsố:Câu2.Tìmcựctrịcủahàmsố: x2 + x + 4a) y = x 4 − 2 x 2 + 3 ;b) y = x 2 − 2 x + 5 ;c) y = ; x +1(TN2005).Xácđịnhgiátrịcủathamsốmđểhàmsố y = x 3 − 3mx 2 + ( m2 − 1) x + 2 đạtcựcđạitạix=2.(TN2011).Xácđịnhgiátrịcủathamsốmđểhàmsố y = x 3 − 2 x 2 + mx + 1 đạtcựctiểutạix=1.3)Giátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố:Câu3.Tìmgiátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố:a) y = f ( x ) = 3 x 3 − x 2 − 7 x + 19 trênđoạn[0;2];b) y = f ( x) = x + 2 x + 1 trênđoạn[2;2]; 2 x+3c) y = f ( x) = x − 2 x + 17 trênđoạn[2;2]. 2Câu4.Tìmgiátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố:a) y = f ( x) = 3 − x 2 + 2 x + 3 trênđoạn[0;3]; 1 2b) y = f ( x) = 9 x 3 − 12 x 3 + 4 x trênđoạn[1;8];c) y = f ( x) = (2 x + 1).e − x trênđoạn[0;1];d) y = f ( x) = x.2 x trênđoạn[2;1];e) y = f ( x) = ( x + 1).3− x trênđoạn[0;1]; 2g) y = f ( x) = 4 x −2 x trênđoạn[0;3];h) y = f ( x) = ( x 2 + 1).e x trênđoạn[2;0];i) y = f ( x) = x − ln(2 x + 3) trênđoạn[1;0];k) y = f ( x) = x − ln( x 2 + 1) trênđoạn[0;2];l) y = f ( x) = x − log 2 x trênđoạn[1;4]; 4(TN2004) y = f ( x) = 2sin x − sin 3 x trênđoạn[0; π ]; 3 1(TN2007)Tìmgiátrịlớnnhấtcủahàmsố y = f ( x ) = 3 x3 − x 2 − 7 x + 1 trênđoạn[0;2]; 9(TN2008) y = f ( x) = x + trênđoạn[2;4]; x(TN2009) y = f ( x) = x − ln(1 − 2 x ) trênđoạn[2;0]; 24)Tiếptuyến:Câu5.Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố y = x 3 − 3x 2 + 4a)TạiđiểmA(1;0);b)Tạiđiểmcóhoànhđộbằng2;c)Tạiđiểmcóhoànhđộlànghiệmcủaphươngtrình f ( x) = 0 ;d)Biếttiếptuyếncóhệsốgócbằng9. 2x −1Câu6.Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố y = x +1a)Tạiđiểmcótungđộbằng1;b)Tạigiaođiểmcủanóvớitrụctung;c)Tạigiaođiểmcủanóvớitrụchoành;d)Biếttiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng y = − x + 2 ;e)Biếttiếptuyếnvuônggócvớiđườngthẳng y = 4 x − 5 .5)Khảosáthàmsốvàcácbàitoánliênquan:Câu7.Chohàmsố y = x 3 − 6 x 2 + 9 x ,cóđồthị(C),a)Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsố.b)Dựavàođồthị(C),biệnluậntheothamsốmsốnghiệmcủaphươngtrình x 3 − 6 x 2 + 9 x − m = 0 .Câu8.Chohàmsốy=f(x)=3–2x2–x4.a)Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsố.b)Tínhdiệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi(C)vàtrụcOx 2x − 4Câu9.Chohàmsốy= cóđồthị(C), x−4a)Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsố.b)Tínhdiệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi(C)vàcáctrụctọađộ.Đềthitốtnghiệptrongnhữngnămgầnđây: 1(TN2004).Chohàmsố y = x3 − x 2 . 3a)Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsốđãcho.b)Tínhthểtíchcủavậtthểtronxoaydohìnhphẳnggiớihạnbởiđồthi(C)vàcácđườngy=0;x=0;x=3quayquanhtrụcOx. 2x +1(TN2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm học 2013 - 2014 - Trường THPT Nguyễn TrãiTRƯỜNGTHPTNGUYỄNTRÃITỔTOÁNTIN ĐỀCƯƠNGÔNTẬPHỌCKÌMỘTTOÁNLỚP12 Nămhọc20132014 A.NỘIDUNGKIẾNTHỨCKhảosát,vẽđòthịcủahàmsố.Cácbàitoánliênquanđếnứngdụngcủađạohàmvàđồthịcủahàmsố:Chiềubiếnthiêncủahàmsố;cựctrị;tiếptuyến;tiệmcậncủađồthịhàmsố;tìmtrênđòthịnhữngđiểmcótínhchấtchotrước;tươnggiaocủahaiđồthị;(mộttronghaiđồthịlàđườngthẳng).Giátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố.Hàmsố,phươngtrình,bấtphươngtrìnhmũvàloogarit.Tínhdiệntíchxungquanhcủahìnhnóntrònxoay,hìnhtrụtrònxoay;tínhthểtíchkhốilăngtrụ,khốichóp,khốinóntrònxoay,khốitrụtrònxoay;tínhdiệntíchmặtcầuvàthểtíchkhốicầu. B.CÁCBÀITOÁNÔNTẬPI.ỨNGDỤNGCỦAĐẠOHÀM1)Tínhđơnđiệucủahàmsố:Câu1.Tìmcáckhoảngđơnđiệucủahàmsố: x2 − 3x + 6a) y = ;b) y = x 2 + 2 x + 3 ;c) y = x ln x ;d) y = x 2 e − x . x −12)Cựctrịcủahàmsố:Câu2.Tìmcựctrịcủahàmsố: x2 + x + 4a) y = x 4 − 2 x 2 + 3 ;b) y = x 2 − 2 x + 5 ;c) y = ; x +1(TN2005).Xácđịnhgiátrịcủathamsốmđểhàmsố y = x 3 − 3mx 2 + ( m2 − 1) x + 2 đạtcựcđạitạix=2.(TN2011).Xácđịnhgiátrịcủathamsốmđểhàmsố y = x 3 − 2 x 2 + mx + 1 đạtcựctiểutạix=1.3)Giátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố:Câu3.Tìmgiátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố:a) y = f ( x ) = 3 x 3 − x 2 − 7 x + 19 trênđoạn[0;2];b) y = f ( x) = x + 2 x + 1 trênđoạn[2;2]; 2 x+3c) y = f ( x) = x − 2 x + 17 trênđoạn[2;2]. 2Câu4.Tìmgiátrịlớnnhấtvàgiátrịnhỏnhấtcủahàmsố:a) y = f ( x) = 3 − x 2 + 2 x + 3 trênđoạn[0;3]; 1 2b) y = f ( x) = 9 x 3 − 12 x 3 + 4 x trênđoạn[1;8];c) y = f ( x) = (2 x + 1).e − x trênđoạn[0;1];d) y = f ( x) = x.2 x trênđoạn[2;1];e) y = f ( x) = ( x + 1).3− x trênđoạn[0;1]; 2g) y = f ( x) = 4 x −2 x trênđoạn[0;3];h) y = f ( x) = ( x 2 + 1).e x trênđoạn[2;0];i) y = f ( x) = x − ln(2 x + 3) trênđoạn[1;0];k) y = f ( x) = x − ln( x 2 + 1) trênđoạn[0;2];l) y = f ( x) = x − log 2 x trênđoạn[1;4]; 4(TN2004) y = f ( x) = 2sin x − sin 3 x trênđoạn[0; π ]; 3 1(TN2007)Tìmgiátrịlớnnhấtcủahàmsố y = f ( x ) = 3 x3 − x 2 − 7 x + 1 trênđoạn[0;2]; 9(TN2008) y = f ( x) = x + trênđoạn[2;4]; x(TN2009) y = f ( x) = x − ln(1 − 2 x ) trênđoạn[2;0]; 24)Tiếptuyến:Câu5.Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố y = x 3 − 3x 2 + 4a)TạiđiểmA(1;0);b)Tạiđiểmcóhoànhđộbằng2;c)Tạiđiểmcóhoànhđộlànghiệmcủaphươngtrình f ( x) = 0 ;d)Biếttiếptuyếncóhệsốgócbằng9. 2x −1Câu6.Viếtphươngtrìnhtiếptuyếncủađồthịhàmsố y = x +1a)Tạiđiểmcótungđộbằng1;b)Tạigiaođiểmcủanóvớitrụctung;c)Tạigiaođiểmcủanóvớitrụchoành;d)Biếttiếptuyếnsongsongvớiđườngthẳng y = − x + 2 ;e)Biếttiếptuyếnvuônggócvớiđườngthẳng y = 4 x − 5 .5)Khảosáthàmsốvàcácbàitoánliênquan:Câu7.Chohàmsố y = x 3 − 6 x 2 + 9 x ,cóđồthị(C),a)Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsố.b)Dựavàođồthị(C),biệnluậntheothamsốmsốnghiệmcủaphươngtrình x 3 − 6 x 2 + 9 x − m = 0 .Câu8.Chohàmsốy=f(x)=3–2x2–x4.a)Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsố.b)Tínhdiệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi(C)vàtrụcOx 2x − 4Câu9.Chohàmsốy= cóđồthị(C), x−4a)Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsố.b)Tínhdiệntíchhìnhphẳnggiớihạnbởi(C)vàcáctrụctọađộ.Đềthitốtnghiệptrongnhữngnămgầnđây: 1(TN2004).Chohàmsố y = x3 − x 2 . 3a)Khảosátsựbiếnthiênvàvẽđồthị(C)củahàmsốđãcho.b)Tínhthểtíchcủavậtthểtronxoaydohìnhphẳnggiớihạnbởiđồthi(C)vàcácđườngy=0;x=0;x=3quayquanhtrụcOx. 2x +1(TN2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn tập KH1 môn Toán 12 Đề cương ôn tập môn Toán 12 Đề cương ôn tập môn Toán Đề cương ôn tập lớp 12 Ôn thi Toán lớp 12 Bài tập Toán lớp 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 191 0 0 -
7 trang 180 0 0
-
73 trang 109 0 0
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 49 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Bình
10 trang 48 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023-2024 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Lục Ngạn Số 1
8 trang 48 0 0 -
Luyện thi Trung học phổ thông Quốc gia môn Toán theo chủ đề: Phần 1
184 trang 47 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
17 trang 44 0 0 -
21 trang 43 0 0
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú, Đà Nẵng
28 trang 43 0 0