Danh mục

Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2018–2019 môn Sinh học 12

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 75.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2018–2019 môn Sinh 12 gồm có các nội dung ôn tập như: cơ chế di truyền và biến dị, tính qui luật của hiện tượng di truyền qui luật phân ly, di truyền học quần thể cấu trúc di truyền của quần thể, ứng dụng di truyền học, di truyền học người.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 1 năm học 2018–2019 môn Sinh học 12 ĐÈCƯƠNGÔNTẬPHỌCKỲ1–NĂMHỌC2018–2019SINH12 Lýthuyết:PHẦNV.DITRUYỀNHỌC Chương1.CƠCHẾDITRUYỀNVÀBIẾNDỊ1.Gen,mãditruyềnvàquátrìnhnhânđôicủaADN a.Gen:Kháiniệm b.Mãditruyền Địnhnghĩa: Cácđặcđiểmcủamãditruyền Giảithíchđượcmãditruyềnlàmãbộba,tênvàchứcnăngcủabộbamởđầuvàcácbộbakếtthúc. c.QuátrìnhnhânđôiADN DiễnbiếnchínhcủacơchếnhânđôiADNởsinhvậtnhânsơ CácnguyêntắcnhânđôicủaADN:bổsungvàbánbảotồn. QuátrìnhnhânđôicủaADNởsinhvậtnhânthực:nhữngđiểmkhácvớinhânthực.2.Phiênmã:(TổnghợpARN) Kháiniệm. Cơchế *Cấutrúcvàchứcnăngcủa3loạiARN:3.Điềuhòahoạtđộngcủagen CấutrúccủaopêronLac CơchếđiềuhòahoạtđộngopêronLac4.Độtbiếngen a.Kháiniệm: b.Phânloại:Badạngđộtbiếnđiểm c.Nguyênnhân,cơchếphátsinhchung: e.Hậuquả,ýnghĩa,tínhchấtcủađộtbiến.5.Cấutrúcnhiễmsắcthể Cấutrúchiểnvi,cấutrúcsiêuhiểnvi:(SựbiếnđổihìnhtháiNSTquacáckìphânbào.)6.ĐộtbiếncấutrúcNST a.Nguyênnhân b.Cơchếchung: c.CácdạngđộtbiếncấutrúcNST:Mấtđoạn,lặpđoạn,đảođoạn,chuyểnđoạn.(Ởmỗidạng:nêukháiniệm,cơchế,hậuquả(cóvídụ),ýnghĩa)7.ĐộtbiếnsốlượngNST a.Nguyênnhân b.CácdạngđộtbiếnsốlượngNST Độtbiếnlệchbội:Kháiniệm,cácdạng,cơ chế phátsinhchung, trìnhbàyđượcsơđồ phátsinh cácthểlệchbội(chủyếu2dạng2n+1và2n1).Hậuquả,vaitrò Độtbiếnđabội:Kháiniệm,cácdạng,Cơchếphátsinhchung,trìnhbàyđượcsơđồphátsinhthể tựđabội(thể3n,4n)vàthểdịđabội(thểsongnhịbội).Hậuquả,vaitrò. ChươngII:TÍNHQUILUẬTCỦAHIỆNTƯỢNGDITRUYỀN QUILUẬTPHÂNLYI.PhươngphápnghiêncứuditruyềncủaMenden:II.Hìnhthànhhọcthuyếtkhoahọc:1.GiảthuyếtcủaMenden:2.Chứngminhgiảthuyết:3.Nộidungquyluậtphânly:III.Cơsởtếbàohọccủaquyluậtphânly: QUYLUẬTPHÂNLYĐỘCLẬPI.Thínghiệmlaihaicặptínhtrạng:1.TN:2.Nộidungcủaquyluậtphânlyđộclập:II.Cơsởtếbàohọccủaquyluậtphânlyđộclập:III.ÝnghĩacủacácquyluậtMenden:IV.Điềukiệnnghiệmđúngphânlyđộclập:V.Côngthứctổngquát: TƯƠNGTÁCGENVÀTÁCĐỘNGĐAHIỆUCỦAGENI.Tươngtácgen: Kháiniệm,thựcchất: Cáckiểutươngtác:1.Tươngtácbổsung:2.Tươngtáccộnggộp:Kháiniệm,đặcđiểmII.Tácđộngđahiệucủagen: LIÊNKẾTGENVÀHOÁNVỊGEN:I.LIÊNKẾTGEN:1.TN,giảithíchvàViếtsơđồlai:3.Kếtluận:II.HOÁNVỊGEN:1.ThínghiệmcủaMoocganvàhiệntượnghoánvịgen:2.Cơsởtếbàohọccủahiệntượnghoánvịgen:3.Kếtluận:4.Ýnghĩacủahiệntượngliênkếtgenvàhoánvịgen: DITRUYỀNLIÊNKẾTVỚIGIỚITÍNHVÀDITRUYỀNNGOÀINHÂNI.Ditruyềnliênkếtvớigiớitính:1.NSTgiớitínhvàcơchếtếbàohọcxácđịnhgiớitínhbằngNST:2.Ditruyềnliênkếtvớigiớitính: a.GentrênNSTX:ditruyềnchéo b.GentrênNSTY:ditruyềnthẳng c.Ýnghĩacủasựditruyềnliênkếtvớigiớitính:II.Ditruyềnngoàinhân:1.Vídụ:2.Giảithích: ẢNHHƯỞNGCỦAMÔITRƯỜNGLÊNSỰBIỂUHIỆNCỦAGENI.Mốiquanhệgiữagenvàtínhtrạng:II.Mốiquanhệgiữakiểugen,môitrườngvàkiểuhình:1.Vídụ:2.Kếtluận:IV.Mứcphảnứng:1.Kháiniệm,đặcđiểm:3.PPxácđịnhmứcphảnứng4.SựmềmdẻovềkiểuhìnhChươngIII:DITRUYỀNHỌCQUẦNTHỂCẤUTRÚCDITRUYỀNCỦAQUẦNTHỂI.Kháiniệmvàđặctrungcuaquânthê: ̉ ̀ ̉ ̀ ́ ̉ ̉*Tânsôalen,tânsôkiêugencuaquânthê ̀ ́ ̀ ̉*Cáchxácđịnhtầnsốcủacácalen,tầnsốkiểugen:II.Quânthêt ̀ ̉ ựphôi,qu ́ ầnthểgiaophốicậnhuyết: Kháiniệm; Đặcđiểmditruyền.III.Quầnthểgiaophốingẫunhiên:1.Quầnthểngẫuphối: Kháiniệm; Đặcđiểmditruyền.2.ĐịnhluậtHacđiVanbec:cáchxácđịnhquầnthểđạttrạngtháicânbằnghaychưa.3.Điềukiệnnghiệmđúng:4.ÝnghĩacủađịnhluậtHacđiVanbec: ChươngIV.ỨNGDỤNGDITRUYỀNHỌCI.Kiếnthứccầnnắm1.Chọngiốngvậtnuôivàcâytrồngdựatrênnguồnbiếndịtổhợpa.Tạogiốngthuần:Cácbướcb.Tạogiốngcóưuthếlaicao ...

Tài liệu được xem nhiều: