1. Cho hợp kim Fe - Cu vào dd H2SO4 loãng thấy :A. Fe bị ăn mòn chậm, khí H2 thoát ra từ bề mặt của FeB. Fe bị ăn mòn nhanh, khí H2 thoát ra từ bề mặt của FeC. Fe bị ăn mòn nhanh, khí H2 thoát ra từ bề mặt của CuD. Fe bị ăn mòn chậm, khí H2 thoát ra từ bề mặt của Cu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Hóa học 12 Năm học 2008 - 2009 Đề cương ôn tập học kỳ 2 - Hóa học 12 Năm học 2008 - 2009Phần 1 : Đại cương kim loại1. Cho hợp kim Fe - Cu vào dd H2SO4 loãng thấy : A. Fe bị ăn mòn chậm, khí H2 thoát ra từ bề mặt của Fe B. Fe bị ăn mòn nhanh, khí H2 thoát ra từ bề mặt của Fe C. Fe bị ăn mòn nhanh, khí H2 thoát ra từ bề mặt của Cu D. Fe bị ăn mòn chậm, khí H2 thoát ra từ bề mặt của Cu.2. Điện phân dung dịch chứa các cation: Fe2+,Fe3+,Cu2+,H+, Ag+.Thứ tự khử cation ở catot là: A. Ag+.Fe3+,Cu2+,Fe2+,H+. B. Ag+.Fe3+,Fe2+,Cu2+,H+. C. Ag+.Fe3+, Cu2+,H+ ,Fe2+. D. Fe3+,.Ag+, Cu2+,H+ ,Fe2+.3. Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây: A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch Fe2(SO4)3. C. Dung dịch NaNO3 + HCl D. Dung dịch chứa Na2SO4 loãng và HCl4. Để tách Ag từ hỗn hợp bột Ag, Cu, S, Fe.Người ta dùng cách nào? A. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. B. Cho hỗn hợp tác dụng với O2 dư ( t0) .Rồi lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HNO3 dư . Rồi đem điện phân. D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.5. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thành phần của muối khan là A. Fe(NO3)2 và AgNO3 . B. Fe(NO3)3 và AgNO3 . C. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 và AgNO3 . D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 .6. Cho các cặp oxi hoá khử như sau : Ag /Ag, Fe /Fe , Cu /Cu, Ni2+ /Ni, Fe2+ /Fe, Zn2+ /Zn.Chất khử được + 3+ 2+ 2+ Fe3+ thành Fe2+ là : A. Zn, Fe, Ni, Cu. B. Zn, Ni, Cu. C. Zn, Fe, Ni,Cu, Ag. D. Zn, Fe, Ni.7. Một hỗn hợp bột Fe - Cu.Để thu được Cu tinh khiết với khối lượng không đổi người ta cho hỗn hợp tác dụng với : A. Dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. Dung dịch H2SO4 loãng dư. C. Dung dịch Fe2(SO4)3 vừa đủ D. Dung dịch NiSO4 vừa đủ.8. Trường hợp nào sau đây không phải là sự ăn mòn điện hoá ? A. Cho một mẩu gang vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho một mảnh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ sẵn vài giọt ZnSO4. C. Ngâm hợp kim Zn - Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Vật bằng gang để trong không khí ẩm.9. Một dung dịch X có chứa NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra khi điện phân dung dịch X là: A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Na.10. Cho 1,04 gam hỗn hợp hai kim loại hoá trị 2 và 3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 0,672 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch là : A. 3,92 gam. B. 1,96 gam. C. 3,52 gam. D. 5,88 gam.11. Cho 7,28 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 2,912 lít khí H2 ở đktc . Kim loại M là : A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al.12. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 0,1M với hai điện cực trơ đến khi dung dịch mất hết màu xanh . Thể tích khí thu được ở Anốt và thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch sau điện phân là : A. 0,448 lít và 20 ml. B. 0,448 lít và 40 ml. C. 0,224 lít và 40 ml. D. 0,224 lít và 20 ml.13. Hoà tan m gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau phản ứng còn lại 2,8 gam chất rắn không tan, thu được V lít khí NO ở đktc và dung dịch X. Giá trị của m,V là : A. 2,24 lít và 11,2 gam. B. 2,24 lít và 8,4 gam. C. 2,24 lít và 5,6 gam. D. 3,36 lít và 11,2 gam.14. Hoà tan hết 11,2 gam hỗn hợp E gồm 2 kim loại R và M trong dung dịch HCl , rồi cô cạn dung dịch thu được 39,6 gam hỗn hợp hai muối khan.Thể tích khí H2 thu được ở đktc là: A. 4,48 lít. B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 11,2 lít.Phần 2 : Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm.15. Cho Na vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng là: A. Na tan , xuất hiện kết tủa màu đỏ. B. Na tan, có khí bay ra, xuất hiện kết tủa màu đỏ D. Na tan, có khí bay ra, có kết tủa xanh. C. Na tan, có khí bay ra.16. Nhận xét nào sau đây về muối NaHCO3 không đúng : A. Muối NaHCO3 là muối axit. B. Muối NaHCO3 bền dưới tác dụng của nhiệt. C. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7. D. Ion HCO3 - trong muối có tính lưỡng tính.17. Để phân biệt hai dung dịch : NaHCO3 và Na2CO3 dùng dung dịch nào sau đây : A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch Ba(OH)2. D. Dung dịch H2SO4.18. K ...