Tham khảo tài liệu đề cương ôn tập môn hóa học chương 3: amin, amino axit, protein amin, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMINCHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMINA. LÝ THUYẾT1. Một số khái niệm:- Amin no, đơn chức: CnH2n+3N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: CnH2n+1NH2 (n 1) - Amin đơn chức, bậc 1: RNH22. Tên amin = tên gốc ankyl + amin- CH3NH2 : metyl amin (bậc 1); (CH3)2NH: đimetylamin (bậc 2); (CH3)3N: trimetyl amin (bậc 3); C2H5NH2 : etyl amin ; C3H7NH2 : propyl amin ;-CH3NHC2H5: etyl metyl amin….- C6H5NH2 : phenyl amin (anilin).3. Tính chất hóa học:T/c hh đặc trưng của amin là tính bazơ (do trên Ncòn một cặp electron tự do chưa liên kết). - Làm quỳ tím hóa xanh (trừ anilin-C6H5NH2là bazơ rất yếu không làm đổi màu quỳ tím) - Tác dụng với axit (HCl,…): RNH2 + HCl→ RNH3Cl (muối)* Lưu ý: với anilin (C6H5NH2 ) còn có p.ứ thếtrên nhân thơm. + C6H5NH2 3Br2 → C6H2(B r)3 +NH2 (trắng) + 3HBr (2,4,6-tribromanilin) + Anilin có tính bazơ yếu, bị bazơ mạnhđẩy ra khỏi dd muối: C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl(phenyl amoni clorua) C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2+ NaCl + H2O Benzen Nitro benzen Anilin + Đ/chế anilin theo sơ đồ: C6H6 HNO3 C6H5NO2 C6H5NH2 Fe HCl B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬPDẠNG 1: DỰA VÀO PHẢN ỨNG GIỮA AMINVỚI AXIT HOẶC VỚI BROM TÍNH KHỐILƯỢNG MUỐI THU ĐƯỢC VÀ KHỐILƯỢNG AMIN BAN ĐẦUCâu 1: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụngvừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.Câu 2: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụngvừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối(C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N =14) A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C.8,10 gam. D. 9,55 gam.Câu 3: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tácdụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thuđược là A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C.8,10 gam. D. 0,85 gam.Câu 4: Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịchHCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilinđã phản ứng là A. 18,6g 9,3g B. C. 37,2g D. 27,9g.Câu 5: Cho anilin tác dụng với vừa đủ với dd chứa24 gam brom thu được m (gam) kết tủa trắng. Giátrị của m là: A. 16,8 g. B. 16,5 g. C. 15,6 g. D. 15,7g.Câu 6: Cho m (gam) anilin tác dụng với vừa đủ vớinước brom thu được 3,3 gam kết tủa trắng. Giá trịcủa m là: A. 0,93 g. B. 1,93 g. C. 3,93 g. D. 1,73g.Câu 7: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5g kết tủa. Giả sử hiệu suất p.ứ đạt 100%. Khốilượng anilin trong dd là: A. 4,50. B.9,30. C. 46,50. D.4,65.Câu 8: Người ta điều chế anilin bằng cách nitrohóa 39 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Biếthiệu suất mỗi giai đoạn là 80%. Khối lượng anilinthu được là: A. 29,76 g. B. 37,20 g. C. 43,40 g. D.46,05 g.Câu 9: Người ta điều chế anilin bằng cách nitrohóa 500 g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra.Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%. Khối lượnganilin thu được là: A. 346,7 g. B. 362,7 g. C. 463,4 g. D.465,0 g.DẠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN DỰAVÀO PHẢN ỨNG TẠO MUỐICâu 10: Cho 2,25 gam một amin (X) no, đơn chức,bậc 1, tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,1M. CTcủa X là: A. CH3NH2. B. C3H7NH2.C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.Câu 11: Cho 10,95 gam một amin (X) no, đơnchức, bậc 1, tác dụng vừa đủ với 150ml dd HCl1M. CT của X là: A. CH3NH2. B. C3H7NH2.C. C4H9NH2. D. C2H5NH2.Câu 12: Cho 0,4 mol một amin (X) no, đơn chức,bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được32,6g muối. CT của X là: A. CH3NH2.B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D.C2H5NH2.Câu 13: Cho 5,9 gam một amin (X) no, đơn chức,bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được9,55g muối. CT của X là: A. CH3NH2.B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D.C2H5NH2.Câu 14: Cho 6,2 gam một amin (X) no, đơn chức,bậc 1, tác dụng với lượng dư dd HCl thu được13,5g muối. CT của X là: A. CH3NH2.B. C3H7NH2. C. C4H9NH2. D.C2H5NH2.DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CẤU TẠO AMIN DỰAVÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY + Amin đơn chức (chỉ có một nguyên tử N): y CxHyN + O2 → x CO2 + (x ) 4 1y HO + N ...