Danh mục

Đề cương ôn tập môn Toán 8 Chương 1

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 74.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề cương ôn tập môn Toán 8 Chương 1 được biên soạn nhằm hệ thống lại cho các em những kiến thức về phép nhân đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức; bảy hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức, nhóm hạng tử, phối hợp nhiều phương pháp và nhóm hạng tử; phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức; chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Toán 8 Chương 1ĐỀCƯƠNGÔNTẬPMÔNTOÁN8CHƯƠNGII.LÝTHUYẾT1.Phépnhânđơnthứcvớiđơnthức;đathứcvớiđathức2.Bảyhằngđẳngthứcđángnhớ.3.Phântíchđathứcthànhnhântửbằngcácphươngphápđặtnhântửchung,dùnghằngđẳngthức,nhómhạngtử,phốihợpnhiềuphươngphápvànhómhạngtử.4.Phépchiađơnthứcchođơnthức;đathứcchođơnthức;chiađathứcmộtbiếnđãsắpxếp.II.BÀITẬPDạng1.Nhânđơnthứcvớiđơnthưc;đathứcvớiđathứcBài1.Làmtínhnhâna.5x2.(3x2–7x+2)c.(2x23x)(5x22x+1) 2b. xy. ( 2 x 2 y − 3xy + y 2 ) d.(x–2y)(3xy+5y2+x) 3Bài2.Tínhgiátrịbiểuthứca.A=3x(x2–2x+3)–x2(3x–2)+5(x2–x)tạix=5b.B=x(x2+xy+y2)–y(x2+xy+y2)vớix=10;y=1Dạng2.CácbàitoánvềhằngđẳngthứcBài1.TínhDạng3.Phântíchđathứcthànhnhântử1.Đặtnhântửchung 2.Dùnghằngđẳngthứca.5x2y2+15x2y+30xy2 a.x 2 10x+25b.10x2y–15xy2+25x2y2 b.x 2 64c. 3( x − 1) + 5 x(1 − x) c. 25 x y 2 16 x y 2d.x(x2–1)+3(x2–1) d.x41e.12y(2x5)+6xy(52x)3.Nhómhạngtử 5.Táchhạngtửa.2xy+3z+6y+xz a.x2+8x+7 b.x25x+6b. 5 x 2 + 5 xy − x − y c.x2+3x18c.2x2–2xy–7x+7y d.3x216x+5d.x2–3x+xy–3ye.x2–xy+x–y4.Phốihợpcácphươngpháp x2+6x+9–y2x2–2xy+y2–xy+yz 3x2+6xy+3y2–3z2a.y–x2y–2xy2–y3 9x–x3b. x 2 − 25 + y 2 + 2 xy (2xy+1)2–(2x+y)2 (c. ( x + y ) − x 2 − y 2 2 ) x3+2x2–6x–27 x3–x2–5x+125d.x2+4xy2+4e.2xy–x2–y2+16.f. x2 − 2x − 4y2 − 4yDạng4.Chiađathứcchođơnthức,chiađathứcmộtbiếnđãsắpxếpBài1.Thựchiệnphépchiaa.(15x3y2–6x2y–3x2y2):6x2y �3 2 2 ��−4 �b. �− x y + 5 xy 2 − xy �� : xy � �4 7 ��5 �c.(4x2–9y2):(2x–3y)d.(x3–3x2y+3xy2–y3):(x2–2xy+y2)Bài2.Thựchiệnphépchia a. (x4–2x3+2x–1):(x2–1) b. (8x3–6x25x+3):(4x+3) c. (x3–3x2+3x–2):(x2–x+1) d. (2x3–3x2+3x1):(x2–x+1)Bài3.Tìmađểphépchialàphépchiahết a. x3+x2+x+achiahếtchox+1 b. 2 x3 − 3x 2 + x + a chiahếtchox+2 c. x32x2+5x+achiahếtchox3 d. x4–5x2+achiahếtchox2–3x+2Tìmx(3x+5)(4–3x)=03x(x–7)–2(x–7)=07x2–28=0(2x+1)+x(2x+1)=0 a. 2x3–50x=0 b. 2 x(3 x − 5) − (5 − 3 x) = 0 c. 9(3x2)=x(23x) ( 2x − 1) 2 d. − 25 = 0 e. 25x –2=0 2 f. x2–25=6x9 g. (2x–1)2–(2x+5)(2x–5)=18 h. 5x(x–3)–2x+6=0 ( x + 2) − ( x − 2) ( x + 2) = 0 2 i. j. (2x+3) –(x–1)2=0 2 k. x 3 8=(x2) 3 l. x 3 + 5 x 2 − 4 x − 20 = 0 m. x3–4x2+4x=0 n. x 2 25 2 x 5 0 o. 2 x 2 8 x 16 x 2 4 0 p. x 2 x 2 7 x 14 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: