Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 11: Chương II - Dòng điện không đổi - Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.87 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 11: Chương II - Dòng điện không đổi - Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần dành cho các bạn học sinh lớp 11 giúp các em ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 11: Chương II - Dòng điện không đổi - Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần Nguyễn Quốc Sở – An Giang CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦNBài 1. Giữa hai đầu A và B của một mạch điện có mắc song song ba dây dẫn có điện trở R1 =4 Ω; R2 = 5 Ω và R3 = 20 Ω.a) Tìm điện trở tương đương của ba điện trở đó.b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu A, B và cường độ dòng trong mỗi nhánh nếu cường độdòng điện trong mạch chính là 5A.ĐS:a) 2 Ω R1 D R2b) 10 V; 2,5 A; 2 A; 0,5 A. C R3 R4 A BBài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 12 V; R1 = 10 Ω; R2 =R3 = 20 Ω;R4 = 8 Ω.a) Tìm điện trở tương đương RAB của mạch.b) Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi điện trở.c) Tìm hiệu điện thế UAD.ĐS:a) RAB = 20 Ωb) I1 = I2 = 0,24 A; I3 = 0,36 A; I4 = 0,6 A; U1 = 2,4 R1 R3V; U2 = 4,8 V; U3 = 7,2 V; U4 = 4,8 V A K B R2 R4c) UAD = 7,2 V. Trang 1 Nguyễn Quốc Sở – An GiangBài 3. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 20 V không đổi. Biết điện trở của khóa K khôngđáng kể. R1 = 2 Ω; R2 = 1 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 4 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các điện trởtrong các trường hợpa) K mởb) K đóng.ĐS:a) I1 = I3 = 2,5 A; I2 = I4 = 4A.b) I1 ≈ 2,17A; I2 ≈ 4,33A; I3 ≈ 2,6A; I4 ≈ 3,9A. A R1 N R4 BBài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 18V không đổi. R3R1 = R2 = R3 = 6 Ω; R4 = 2 Ω. R2 Ma) Nối M và B bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ của vôn kế.b) Nối M và B bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòngđiện qua ampe kế.ĐS:a) 12Vb) 3,6A, chiều từ M đến B. R4 R5Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ. UMN = 4V; R1 = R2 M P Q= 2 Ω; R3 = R4 = R5 = 1 Ω; RA ≈ 0; RV vô cùng lớn. R1 R2 R3 V Na) Tính RMN. Ab) Tính số chỉ của ampe kế và vôn kế.ĐS:a) RMN = 1 Ω Trang 2 Nguyễn Quốc Sở – An Giangb) 2 A; 1 V.Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 7,2V R3 A B Pkhông đổi; R1 = R2 = R3 = 2Ω, R4 = 6Ω. Điện trở của R2 K R4 M Aampe kế và của khóa K nhỏ không đáng kể. Tính số N R 1chỉ của ampe kế khi:a) K mở.b) K đóng.ĐS:a) 0,4 Ab) 1,2 A.Bài 7. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 18 V không A R4 R1 R2đổi; R1 = R2 = R3 = R4 = 6 Ω; RA ≈ 0; RV vô cùng lớn. C A U B R3a) Tính số chỉ của vôn kế, ampe kế. V Db) Đổi chỗ ampe kế và vôn kế cho nhau. Tính số chỉ củaampe kế và vôn kế lúc này.ĐS:a) IA = 1,2 A; UV = 7,2 Vb) UV = 0; IA = 2 A.Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB R1 M R2 R5= 12 V; R1 = 4 Ω; R3 = R4 = 3 Ω; R5 = A B R3 R4 C N0,4 Ω. Biết UMB = 7,2V, tìm điện trở R2.ĐS: R2 = 5 Ω.HD: Tìm được UAM = UAB – UMB = 4,8 V. Trang 3 Nguyễn Quốc Sở – An GiangBài 9. Cho mạch điện như hình. UAB = 75 V; R1 C R2R1 = 15 Ω; R2 = 30 Ω; R3 = 45 Ω; R4 là mộtbiến trở. Điện trở của ampe kế nhỏ không A R3 A R4 Bđáng kể. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 11: Chương II - Dòng điện không đổi - Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần Nguyễn Quốc Sở – An Giang CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI ĐỊNH LUẬT ÔM CHO ĐOẠN MẠCH CHỈ CHỨA ĐIỆN TRỞ THUẦNBài 1. Giữa hai đầu A và B của một mạch điện có mắc song song ba dây dẫn có điện trở R1 =4 Ω; R2 = 5 Ω và R3 = 20 Ω.a) Tìm điện trở tương đương của ba điện trở đó.b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu A, B và cường độ dòng trong mỗi nhánh nếu cường độdòng điện trong mạch chính là 5A.ĐS:a) 2 Ω R1 D R2b) 10 V; 2,5 A; 2 A; 0,5 A. C R3 R4 A BBài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: UAB = 12 V; R1 = 10 Ω; R2 =R3 = 20 Ω;R4 = 8 Ω.a) Tìm điện trở tương đương RAB của mạch.b) Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và hiệu điện thế trên mỗi điện trở.c) Tìm hiệu điện thế UAD.ĐS:a) RAB = 20 Ωb) I1 = I2 = 0,24 A; I3 = 0,36 A; I4 = 0,6 A; U1 = 2,4 R1 R3V; U2 = 4,8 V; U3 = 7,2 V; U4 = 4,8 V A K B R2 R4c) UAD = 7,2 V. Trang 1 Nguyễn Quốc Sở – An GiangBài 3. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 20 V không đổi. Biết điện trở của khóa K khôngđáng kể. R1 = 2 Ω; R2 = 1 Ω; R3 = 6 Ω; R4 = 4 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các điện trởtrong các trường hợpa) K mởb) K đóng.ĐS:a) I1 = I3 = 2,5 A; I2 = I4 = 4A.b) I1 ≈ 2,17A; I2 ≈ 4,33A; I3 ≈ 2,6A; I4 ≈ 3,9A. A R1 N R4 BBài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 18V không đổi. R3R1 = R2 = R3 = 6 Ω; R4 = 2 Ω. R2 Ma) Nối M và B bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. Tìm số chỉ của vôn kế.b) Nối M và B bằng một ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ của ampe kế và chiều dòngđiện qua ampe kế.ĐS:a) 12Vb) 3,6A, chiều từ M đến B. R4 R5Bài 5. Cho mạch điện như hình vẽ. UMN = 4V; R1 = R2 M P Q= 2 Ω; R3 = R4 = R5 = 1 Ω; RA ≈ 0; RV vô cùng lớn. R1 R2 R3 V Na) Tính RMN. Ab) Tính số chỉ của ampe kế và vôn kế.ĐS:a) RMN = 1 Ω Trang 2 Nguyễn Quốc Sở – An Giangb) 2 A; 1 V.Bài 6. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 7,2V R3 A B Pkhông đổi; R1 = R2 = R3 = 2Ω, R4 = 6Ω. Điện trở của R2 K R4 M Aampe kế và của khóa K nhỏ không đáng kể. Tính số N R 1chỉ của ampe kế khi:a) K mở.b) K đóng.ĐS:a) 0,4 Ab) 1,2 A.Bài 7. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 18 V không A R4 R1 R2đổi; R1 = R2 = R3 = R4 = 6 Ω; RA ≈ 0; RV vô cùng lớn. C A U B R3a) Tính số chỉ của vôn kế, ampe kế. V Db) Đổi chỗ ampe kế và vôn kế cho nhau. Tính số chỉ củaampe kế và vôn kế lúc này.ĐS:a) IA = 1,2 A; UV = 7,2 Vb) UV = 0; IA = 2 A.Bài 8. Cho mạch điện như hình vẽ. UAB R1 M R2 R5= 12 V; R1 = 4 Ω; R3 = R4 = 3 Ω; R5 = A B R3 R4 C N0,4 Ω. Biết UMB = 7,2V, tìm điện trở R2.ĐS: R2 = 5 Ω.HD: Tìm được UAM = UAB – UMB = 4,8 V. Trang 3 Nguyễn Quốc Sở – An GiangBài 9. Cho mạch điện như hình. UAB = 75 V; R1 C R2R1 = 15 Ω; R2 = 30 Ω; R3 = 45 Ω; R4 là mộtbiến trở. Điện trở của ampe kế nhỏ không A R3 A R4 Bđáng kể. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dây dẫn điện trở Cường độ dòng điện Điện trở tương đương Ôn tập vật lý 11 Ôn thi vật lý 11 Đề cương ôn tập vật lý 11Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lý THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
6 trang 236 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9
9 trang 154 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
6 trang 126 0 0 -
Công tơ thông minh trong hạ tầng đo đếm tiên tiến AMI tại Việt Nam
14 trang 56 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An
2 trang 43 1 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 9
5 trang 36 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
8 trang 35 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh THCS môn Vật lí năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Quảng Nam
7 trang 33 0 0 -
Bài giảng Vật lý điện từ - Bài 3: Dòng điện và điện trở
56 trang 28 0 0