Đề cương ôn tập sở hữu trí tuệ
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 39.00 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 1. (4 điểm)Hãy khoanh tròn vào các chữ a./b./c. ở đầu mỗi câu mà Anh/Chị cho là đúng1. Các đối tượng được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (SHTT):- Tác phẩm, sáng chế… - Không đc bảo hộ: thương hiệu, nhãn mác2. Quyền tác giả và quyền SHCN được điều chỉnh bởi:- Luật SHTT, Berne, Rome, Geneva…3. Quyền SHCN được điều chỉnh bởi:- Công ước Paris, Thỏa ước Lahay, Thỏa ước Madrid, Nghị định thư Madrid, Luật SHTT…...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập sở hữu trí tuệThời gian làm bài: 60 phútLoại đề thi: Không sử dụng tài liệu ÔN TẬPPhần 1. (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ a./b./c. ở đầu mỗi câu mà Anh/Chị cho là đúng1. Các đối tượng được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (SHTT): - Tác phẩm, sáng chế… - Không đc bảo hộ: thương hiệu, nhãn mác2. Quyền tác giả và quyền SHCN được điều chỉnh bởi: - Luật SHTT, Berne, Rome, Geneva…3. Quyền SHCN được điều chỉnh bởi: - Công ước Paris, Thỏa ước Lahay, Thỏa ước Madrid, Nghị định thư Madrid, LuậtSHTT…4. Nguyên tắc bảo hộ tự động quyền tác giả 4.1. Tự động phát sinh, không phải đăng ký bảo hộ 4.2. Tại tất cả lãnh thổ các quốc gia tham gia Berne5. Nguyên tắc bảo hộ hình thức thể thể hiện của tác phẩm mà KHÔNG bảo hộ nội dung tácphẩm - Tác giả và chủ sở hữu tác phẩm không có quyền ngăn cấm người khác làm theo nộidung tác phẩm, ví dụ: … - Được chuyển giao: chuyển nhượng quyền sở hữu, chuyển quyền sử dụng6. Tác phẩm di cảo - Quyền 19.1, 19.2, 19.4 vĩnh viễn - Quyền 19.3, quyền 20 + 50 năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên7. Nguyên tắc bảo hộ độc lập: - Sáng chế, nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp, chỉ dẫn địa lý… - Chú ý: KHÁC BIỆT với quyền tác giả (xem mục 4.2)8. Quyền ưu tiên theo Công ước Paris: - Sáng chế: 12 tháng - Nhãn hiệu, KDCN: 6 tháng10. Bảo hộ nội dung của sáng chế: - Chủ sở hữu sáng chế có quyền ngăn cấm các chủ thể khác sử dụng sáng chế - Được chuyển giao: chuyển nhượng quyền sở hữu, chuyển quyền sử dụng11. Phân biệt phát minh và sáng chếPhần 2. (4 điểm) Nhãn hiệu sau được/không bảo hộ (khoanh tròn vào khả năng a./b. và viết lý do):1. *******a. Bảo hộ b. Không bảo hộ- Lý do: 5 đặc điểm không được bảohộ…………………………………………………………………………………………………….Phần 3. Tự luận (2 điểm)1. Hãy nêu lý do mà Anh/Chị cho là quan trọng nhất để giải thích không thể cấp bằng độcquyền kiểu dáng công nghiệp cho... (viết ngắn gọn 2 dòng): xem điều kiện bảo hộ KDCN2. Hãy nêu 01 giải pháp mà Anh/Chị cho là quan trọng nhất để chỉ dẫn đ ịa lý, tên th ương mạicó thể được bảo hộ là nhãn hiệu tại các quốc gia thành viên của Công ước Paris. (viết ngắngọn 4,5 dòng): gợi ý: các đối tượng vừa nêu thì đối tượng nào được hưởng quyền ưu tiên?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập sở hữu trí tuệThời gian làm bài: 60 phútLoại đề thi: Không sử dụng tài liệu ÔN TẬPPhần 1. (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào các chữ a./b./c. ở đầu mỗi câu mà Anh/Chị cho là đúng1. Các đối tượng được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (SHTT): - Tác phẩm, sáng chế… - Không đc bảo hộ: thương hiệu, nhãn mác2. Quyền tác giả và quyền SHCN được điều chỉnh bởi: - Luật SHTT, Berne, Rome, Geneva…3. Quyền SHCN được điều chỉnh bởi: - Công ước Paris, Thỏa ước Lahay, Thỏa ước Madrid, Nghị định thư Madrid, LuậtSHTT…4. Nguyên tắc bảo hộ tự động quyền tác giả 4.1. Tự động phát sinh, không phải đăng ký bảo hộ 4.2. Tại tất cả lãnh thổ các quốc gia tham gia Berne5. Nguyên tắc bảo hộ hình thức thể thể hiện của tác phẩm mà KHÔNG bảo hộ nội dung tácphẩm - Tác giả và chủ sở hữu tác phẩm không có quyền ngăn cấm người khác làm theo nộidung tác phẩm, ví dụ: … - Được chuyển giao: chuyển nhượng quyền sở hữu, chuyển quyền sử dụng6. Tác phẩm di cảo - Quyền 19.1, 19.2, 19.4 vĩnh viễn - Quyền 19.3, quyền 20 + 50 năm kể từ khi tác phẩm được công bố lần đầu tiên7. Nguyên tắc bảo hộ độc lập: - Sáng chế, nhãn hiệu, kiểu dáng công nghiệp, chỉ dẫn địa lý… - Chú ý: KHÁC BIỆT với quyền tác giả (xem mục 4.2)8. Quyền ưu tiên theo Công ước Paris: - Sáng chế: 12 tháng - Nhãn hiệu, KDCN: 6 tháng10. Bảo hộ nội dung của sáng chế: - Chủ sở hữu sáng chế có quyền ngăn cấm các chủ thể khác sử dụng sáng chế - Được chuyển giao: chuyển nhượng quyền sở hữu, chuyển quyền sử dụng11. Phân biệt phát minh và sáng chếPhần 2. (4 điểm) Nhãn hiệu sau được/không bảo hộ (khoanh tròn vào khả năng a./b. và viết lý do):1. *******a. Bảo hộ b. Không bảo hộ- Lý do: 5 đặc điểm không được bảohộ…………………………………………………………………………………………………….Phần 3. Tự luận (2 điểm)1. Hãy nêu lý do mà Anh/Chị cho là quan trọng nhất để giải thích không thể cấp bằng độcquyền kiểu dáng công nghiệp cho... (viết ngắn gọn 2 dòng): xem điều kiện bảo hộ KDCN2. Hãy nêu 01 giải pháp mà Anh/Chị cho là quan trọng nhất để chỉ dẫn đ ịa lý, tên th ương mạicó thể được bảo hộ là nhãn hiệu tại các quốc gia thành viên của Công ước Paris. (viết ngắngọn 4,5 dòng): gợi ý: các đối tượng vừa nêu thì đối tượng nào được hưởng quyền ưu tiên?
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình kinh tế kiến thức thống kê giáo trình đại học đề cương ôn tập câu hỏi trắc nghiệmTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 471 0 0 -
MARKETING VÀ QUÁ TRÌNH KIỂM TRA THỰC HIỆN MARKETING
6 trang 299 0 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 207 0 0 -
QUY CHẾ THU THẬP, CẬP NHẬT SỬ DỤNG CƠ SỞ DỮ LIỆU DANH MỤC HÀNG HÓA BIỂU THUẾ
15 trang 206 1 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 196 0 0 -
Giáo trình chứng khoán cổ phiếu và thị trường (Hà Hưng Quốc Ph. D.) - 4
41 trang 195 0 0 -
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 177 0 0 -
BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT MẠCH THS. NGUYỄN QUỐC DINH - 1
30 trang 172 0 0 -
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG - NGÂN HÀNG ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TOÁN KINH TẾ
9 trang 171 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 169 0 0