Danh mục

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.86 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (25 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021" để nắm chi tiết hơn các bài tập, làm quen với các dạng bài, từ đó có phương pháp ôn luyện hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm học 2020-2021TRƯỜNG THPT YÊN HÒA ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ:TOÁN MÔN: TOÁN, KHỐI 10 Chương 1. TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢPI. Trắc nghiệm khách quanCâu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai: A. A A B.   A C. A  A D. A ACâu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. a  a;b B. a  a;b C. a a;b D. a   a;b  Câu 3. Số phần tử của tập hợp A  k 2 1/ k  , k  2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 5Câu 4. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. xZ | x 1  B. xZ | 6x2  7x 1 0   C. xQ | x2  4x  2  0  D. x  R | x 2  4x  3  0Câu 5. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con: A.  B. {1} C.  D. ;1Câu 6. Chọn kết quả sai trong các kết quả sau: A. A B  A  A  B B. A B  A  B  A C. A B  A  A B   D. B A  A  B  Câu 7. Lớp 10B1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toánvà Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý,Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hoá) của lớp 10B1 là: A. 9 B. 10 C. 18 D. 28Câu 8. Hãy điền dấu “>”, “ 2 2 3 3 A.   a  0 B.   a  0 C.   a  0 D.   a  0 3 3 4 4Câu 13. Cho A   4;7 và B   ; 2  3;  . Khi đó A  B là tập nào sau đây: A. 4; 2  3;7 B. 4; 2  3;7 C.  ;2  3;  D.  ; 2  3; Câu 14. Cho tập hợp A   ;3 , B   2;  . Khi đó, tập A  B là A. 2; B.  3;2 C. R D.  3; Câu 15. Cho tập hợp A  2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A  B là A.  2;5 B. 1;3 C.  2;1 D.  3;5Câu 16. Cho tập hợp A   ;3 , B  3;  . Khi đó, tập A  B là A. B. 3 C.  D. 3;Câu 17. Cho tập hợp A  2;3 , B  1;5 . Khi đó, tập A B là A.  2;1 B.  2; 1 C.  2;1 D.  2;1Câu 18. Cho tập hợp A   2;   . Khi đó, tập CR A là A. 2; B.  2;  C.  ;2 D.  ; 2Câu 19. Cho tập hợp A  m; m  2 , B  1;2 . Điều kiện của m để A  B là A. m  1 hoặc m  0 B. 1  m  0 C. 1  m   D. m  1 hoặc m  2Câu 20. Cho tập hợp A   ; m 1 , B  1;  . Điều kiện của m để A  B   là A. m 1 B. m  1 C. m  2 D. m  2II. Tự luậnBài 1. Xác định các tập: A  B , A  B , A B , B A biết: a) A  x  R | 3  x  5 ; B  x  R | x  4 b) A  1;5 ; B   3;2   3;7    1   c) A   x  R |  2 ; B  x  R | x  2  1   x 1   d) A  0;2   4;6 ; B   5;0  3;5Bài 2. Tìm phần bù của các tập hợp sau trong R : a) A   12;10 b) B   ; 2   2;  c) C  3;  5 d) D  x  R | 4  x  2  5Bài 3. Xác định điểu kiện của a, b để: a) A  B   với A   a 1; a  2 ; B   b; b  4 . b) E   C  D  với C   1;4 ; D  R  3;3 ; E  a; b . 2Bài 4. Tìm m sao cho: a) A  B  R biết A   ;3 ; B  m;  . b) C  D là một khoảng (tùy theo m xác định khoảng đó), biết C   m; m  2 ; D   3;1 .Bài 5. Cho A   4;5 ; B   2m 1; m  3 , tìm m sao cho: a) A  B b) B  A c) A  B   d) A  B là một khoảng Chương 2. HÀM SỐI. Trắc nghiệm khách quan  2  x  1 , x  (- ...

Tài liệu được xem nhiều: