Danh mục

Đề cương toán 10 - Trường THPT Vĩnh Thuận

Số trang: 49      Loại file: doc      Dung lượng: 3.99 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (49 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu gồm nội dung ôn tập lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10, với các chủ đề ôn tập: tập hợp, hàm số, phương trình và hệ phương trình, bất đẳng thức và bất phương trình,... Hi vọng sẽ một phần nào giúp các em nâng cao kiến thức Toán học của mình. Mời các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương toán 10 - Trường THPT Vĩnh Thuận Chủ đề 1 : TẬP HỢP A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT : 1. Tập hợp là khái niệm của toán học . Có 2 cách trình bày tập hợp Liệtkê các phần tử : BÀI : A = a; 1; 3; 4; b hoặc N =  0 ; 1; 2; . . . . ; n ; . . . .  Chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp ; dạng A = {x/ P(x) BÀI : A = x N/ x lẻ và x < 6  A = 1 ; 3; 5 *. Tập con : A Ð B Û x x Î A Þ x Î B ( ) A=B Û x(x Î AÛ x Î B) Cho A ≠  có ít nhất 2 tập con là  và A 2. Các phép toán trên tập hợp : Phép giao Phép hợp Hiệu của 2 tập hợp AB = x /xA và xB AB = x /xA hoặc xB A B = x /xA và xB Chú ý: Nếu A  E thì CEA = A B = x /xE và xA 3. Các tập con của tập hợp số thực Tên gọi, ký hiệu Tập hợp Hình biểu diễn Đoạn [a ; b] xR/ a  x  b //////////// [ ] //////// Khoảng (a ; b ) xR/ a < x < b ////////////( ) ///////// Khoảng (- ; a) xR/ x < a )///////////////////// Khoảng(a ; + ) xR/ a< x  ///////////////////( Nửa khoảng [a ; b) R/ a  x < b ////////////[ ) ///////// Nửa khoảng (a ; b] xR/ a < x  b ////////////( ] ///////// Nửa khoảng (- ; a] xR/ x  a ]/////////////////////Bài tập :Bài 1 : Tìm một tính chất đặc trưng xác định các phần tử của mỗi tập hợp sau : íï 1 1 1 1 1 ü ï íï 2 3 4 5 6 ü ï a. A = ì ; ; ; ; ý b. B = ì ; ; ; ; ý îï 2 6 12 20 30 þ ï îï 3 8 15 24 35 þ ïBài 2 : Liệt kê các phần tử của tập hợp sau a. A = {3k - 1/ k Î , - 5 £ k £ 3} { b. B = x Î / x < 10 } íï 19 ïü c. C = ì x Î / 3 £ x £ ý ïî 2 ïþBài 3 : Xác định mỗi tập hợp số sau và biểu diễn trên trục số : a. - 5;3 Ç 0;7 ( ) ( ) b. - 1;5 È 3;7 ( ) ( ) c. 0; +¥ ( ) d. ( - ¥ ;3) Ç( - 2; +¥ ) e. ( - 3;3) È ( 0; 2) f. - 1;3 È éë0;5ù ( ) ûBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM1. Cho tập hợp A  1; 2;3 . Số tập con của A là:Trường THPT Vĩnh Thuận trang 1 A. 5 B. 6 C. 7 D. 82. Mệnh đề nào sau đay sai? A. n N và n 2,3, 4  n là số nguyên tố. C. n  , n 5  n2 5 B. n là số nguyên tố và n > 2  n là số lẻ D. n  ,(n2  1) 63. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề chứa biến? A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau B. 9 là số nguyên tố C. ( x  x) 5, x  2 D. 18 là số chẵn4. Cho tập A  1; 2;5;6;8 và B  1;5;6;9 . Câu nào sau đây sai. A. A và B có 3 phần tử chung B. x  B, x  A C. Nếu x  A thì x  B và ngược lại D. x  A, x  B5. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ x  , x 2  5 ” là: A. x  , x 2  5 B. x  , x 2  5 C. x  , x 2  5 D. x  , x 2  56. Liệt kê các phần tử của tập hợp B  n   *  | n2  30 ta được A. B  0;1; 2;3; 4;5 B. B  1; 2;3; 4;5;6 C. B  2;3; 4;5 D. B  1; 2;3; 4;57. Cho A   ; 3 ; B   2;   ; C   0; 4  . Khi đó  A  B   C là: A.  x  | 2  x  4 B.  x  | 2  x  4 C.  x  | 2  x  4 D.  x  | 2  x  48. Cho tập B  0; 2; 4;6;8 ; C  3; 4;5;6;7 . Tập B C là: A. 3;6;7 B. 0;6;8 ...

Tài liệu được xem nhiều: