Đề cương vật lý học kỳ I
Số trang: 175
Loại file: doc
Dung lượng: 21.55 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3 + 18sin(2t) và y= 1+17sin(2t) quỹ đạo của chất điểm có dạng:a. Đường thẳngb. Đường trònc. Đường elípd. Đường sinCâu 2: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chuyển động được coi là chuyển động củachất điểm?a. Con kiến bò trên hạt gạob. Con sâu bò trên chiếc lá khoai langc. Thầy giáo đi trên bục giảngd. Ôtô đi từ Thái nguyên về Hà nội...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương vật lý học kỳ I Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3 + 18sin(2t) và y= 1+17sin(2t) quỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường thẳng b. Đường tròn c. Đường elíp d. Đường sinCâu 2: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chuyển động được coi là chuyển động củachất điểm? a. Con kiến bò trên hạt gạo b. Con sâu bò trên chiếc lá khoai lang c. Thầy giáo đi trên bục giảng d. Ôtô đi từ Thái nguyên về Hà nộiCâu 3: Phương trình chuyển động của vật có thể cho phép ta xác định: a. Tính chất chuyển động của vật tại thời điểm bất kỳ X b. Hình dạng của vật c. Các lực tác dụng lên chất điểm d. Năng lượng của vậtX Cau 4: Phương trình quỹ đạo của chất điểm có thể cho phép ta xác định: a. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm bất kỳ b. Các lực tác dụng lên chất điểm c. Dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động d. Tất cả các điều trênCâu 5: Phát biểu nào sau đây là sai: a. Các đại lượng Vật lý có thể là hữu hướng hoặc vô hướng b. Thời gian là đại lượng vô hướng c. Lực là đại lượng hữu hướng d. Áp suất là đại lượng hữu hướng XCâu 6: Nhận định nào sau đây về chuyển động là đúng: a. Chuyển động thẳng là chuyển động có gia tốc không đổi b. Mọi chuyển động đều có tính tương đối c. Chuyển động cong là chuyển động gia tốc có độ lớn thay đổi d. Mọi vật muốn chuyển động đều cần phải có lực tác dụngCâu 7: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3 + 2t và y = 1 - tquỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường tròn b. Đường thẳng X c. Đường elíp d. Đường sinCâu 8: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình và với 0 < t < 1, quỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường thẳng X b. Đường tròn c. Đường elíp d. Đường sinCâu 9: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3sin(3t) và y =-3cos(3t) quỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường thẳng X b. Đường tròn c. Đường elíp d. Đường sinXCâu 10: Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng Oxy có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhậnxét nào sau đây là đúng:a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đềub. Trong giây thứ 4 chất điểm chuyển động thẳng đềuc. Có khoảng thời gian chất điểm không chuyển động theo phương Oxd. Có khoảng thời gian chất điểm không chuyển động theo phương OyCâu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhận xét nào sau đâylà đúng: a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đều b. Chất điểm chuyển động thẳng đều trên toàn quỹ đạo c. Chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều d. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động thẳng đềuXCâu 12: Phát biểu nào sau đây là sai a. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối b. Căn cứ vào tính chất nhanh chậm, ta có chuyển động đều, nhanh dần, chậm dần c. Chuyển động tròn luôn có tính tuần hoàn, vị trí của vật được lặp lại nhiều lần d. Căn cứ vào quỹ đạo ta có chuyển động thẳng, cong, trònCâu 13: Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng Oxy có phương trình x = 1 – t và y = 2t –1, quỹ đạo của chất điểm là đường: a. Đường tròn có tâm là gốc tọa độ b. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ c. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ X d. Đường tròn có tâm là không phải là gốc tọa độCâu 14: Đối tượng nghiên cứu của Vật lý học là gì? a. Sự biến đổi từ chất này sang chất khác b. Các quy luật tổng quát của các sự vật hiện tượng tự nhiên X c. Sự sinh trưởng và phát triển của các sự vật hiện tượng d. Các quy luật chung nhất của mọi lĩnh vựcCâu 15: Động học nghiên cứu về: a. Chuyển động của vật, không tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động của vật b. Các trạng thái đứng yên và điều kiện cân bằng của vật c. Chuyển động của vật trong mối lien hệ với vật khác d. Chuyển động của vật, có tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động của vậtCâu 16: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có vận tốc (hệ SI).Ban đầu vật ở gốc tọa độ O. Quỹ đạo của vật là đường: a. Đường thẳng b. Đường tròn c. Đường elíp d. Đường parabolCâu 17: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Quãng đường vật điđược trong 5 giây đầu tiên là: a. 6m b. 8m c. 5m d. 4mCâu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhận xét nào sau đâylà đúng: a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đều b. Chất điểm luôn chuyển động theo chiều dương c. Gia tốc của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động là bằng không d. Tại thơig điểm t = 1.5s gia tốc của chất điểm có giá trị bằng khôngCâu 19: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 1 - sin(t) và y =3 - cos(2t) quỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường parabol b. Đường tròn c. Đường elíp d. Một dạng đường khácCâu 20: Một chất điểm chuyển độ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương vật lý học kỳ I Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3 + 18sin(2t) và y= 1+17sin(2t) quỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường thẳng b. Đường tròn c. Đường elíp d. Đường sinCâu 2: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chuyển động được coi là chuyển động củachất điểm? a. Con kiến bò trên hạt gạo b. Con sâu bò trên chiếc lá khoai lang c. Thầy giáo đi trên bục giảng d. Ôtô đi từ Thái nguyên về Hà nộiCâu 3: Phương trình chuyển động của vật có thể cho phép ta xác định: a. Tính chất chuyển động của vật tại thời điểm bất kỳ X b. Hình dạng của vật c. Các lực tác dụng lên chất điểm d. Năng lượng của vậtX Cau 4: Phương trình quỹ đạo của chất điểm có thể cho phép ta xác định: a. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm bất kỳ b. Các lực tác dụng lên chất điểm c. Dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động d. Tất cả các điều trênCâu 5: Phát biểu nào sau đây là sai: a. Các đại lượng Vật lý có thể là hữu hướng hoặc vô hướng b. Thời gian là đại lượng vô hướng c. Lực là đại lượng hữu hướng d. Áp suất là đại lượng hữu hướng XCâu 6: Nhận định nào sau đây về chuyển động là đúng: a. Chuyển động thẳng là chuyển động có gia tốc không đổi b. Mọi chuyển động đều có tính tương đối c. Chuyển động cong là chuyển động gia tốc có độ lớn thay đổi d. Mọi vật muốn chuyển động đều cần phải có lực tác dụngCâu 7: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3 + 2t và y = 1 - tquỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường tròn b. Đường thẳng X c. Đường elíp d. Đường sinCâu 8: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình và với 0 < t < 1, quỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường thẳng X b. Đường tròn c. Đường elíp d. Đường sinCâu 9: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 3sin(3t) và y =-3cos(3t) quỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường thẳng X b. Đường tròn c. Đường elíp d. Đường sinXCâu 10: Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng Oxy có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhậnxét nào sau đây là đúng:a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đềub. Trong giây thứ 4 chất điểm chuyển động thẳng đềuc. Có khoảng thời gian chất điểm không chuyển động theo phương Oxd. Có khoảng thời gian chất điểm không chuyển động theo phương OyCâu 11: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhận xét nào sau đâylà đúng: a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đều b. Chất điểm chuyển động thẳng đều trên toàn quỹ đạo c. Chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều d. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động thẳng đềuXCâu 12: Phát biểu nào sau đây là sai a. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối b. Căn cứ vào tính chất nhanh chậm, ta có chuyển động đều, nhanh dần, chậm dần c. Chuyển động tròn luôn có tính tuần hoàn, vị trí của vật được lặp lại nhiều lần d. Căn cứ vào quỹ đạo ta có chuyển động thẳng, cong, trònCâu 13: Một chất điểm chuyển động trên mặt phẳng Oxy có phương trình x = 1 – t và y = 2t –1, quỹ đạo của chất điểm là đường: a. Đường tròn có tâm là gốc tọa độ b. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ c. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ X d. Đường tròn có tâm là không phải là gốc tọa độCâu 14: Đối tượng nghiên cứu của Vật lý học là gì? a. Sự biến đổi từ chất này sang chất khác b. Các quy luật tổng quát của các sự vật hiện tượng tự nhiên X c. Sự sinh trưởng và phát triển của các sự vật hiện tượng d. Các quy luật chung nhất của mọi lĩnh vựcCâu 15: Động học nghiên cứu về: a. Chuyển động của vật, không tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động của vật b. Các trạng thái đứng yên và điều kiện cân bằng của vật c. Chuyển động của vật trong mối lien hệ với vật khác d. Chuyển động của vật, có tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động của vậtCâu 16: Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy có vận tốc (hệ SI).Ban đầu vật ở gốc tọa độ O. Quỹ đạo của vật là đường: a. Đường thẳng b. Đường tròn c. Đường elíp d. Đường parabolCâu 17: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Quãng đường vật điđược trong 5 giây đầu tiên là: a. 6m b. 8m c. 5m d. 4mCâu 18: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị cho bởi hình dưới. Nhận xét nào sau đâylà đúng: a. Trong 2 giây đầu tiên chất điểm chuyển động nhanh dần đều b. Chất điểm luôn chuyển động theo chiều dương c. Gia tốc của chất điểm trong suốt quá trình chuyển động là bằng không d. Tại thơig điểm t = 1.5s gia tốc của chất điểm có giá trị bằng khôngCâu 19: Trong mặt phẳng Oxy, chất điểm chuyển động với phương trình x = 1 - sin(t) và y =3 - cos(2t) quỹ đạo của chất điểm có dạng: a. Đường parabol b. Đường tròn c. Đường elíp d. Một dạng đường khácCâu 20: Một chất điểm chuyển độ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương vật lý học kỳ I trắc nghiệm vật lý chuyển điộng chất điểm bài tập trắc nghiệm lý quỹ đạo chất điểmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Con lắc lò xo dao động điều hòa
3 trang 100 0 0 -
Bài toán về thời gian, quãng đường ( đáp án trắc nghiệm ) - Đặng Việt Hùng
4 trang 90 0 0 -
150 câu hỏi trắc nghiệm vật lý
25 trang 86 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 3: Phân cực ánh sáng (Có đáp án)
2 trang 58 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 45 0 0 -
Bài tập momen quán tính của vật rắn, hệ vật rắn phương trình động lực học của vật rắn
34 trang 42 0 0 -
Bài tập trắc nghiệm Chương 6: Vật lý nguyên tử (Có đáp án)
1 trang 35 0 0 -
Một số bí quyết luyện thi Quốc gia môn Vật lí theo chủ đề (Tập 1): Phần 2
1141 trang 29 0 0 -
4 trang 25 0 0