Danh mục

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2013-2014 môn Toán 7 - Phòng Giáo dục&Đào tạo Yên Khánh

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.85 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2013-2014 môn Toán 7 - Phòng Giáo dục&Đào tạo Yên Khánh sẽ giới thiệu tới các bạn 5 câu hỏi thi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn làm bài và chấm bài cho giáo viên. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng giữa học kì II năm học 2013-2014 môn Toán 7 - Phòng Giáo dục&Đào tạo Yên Khánh PHÒNG GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II YÊN KHÁNH NĂM HỌC: 2013-2014 MÔN THI: Toán 7VIỆT YÊN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1:(3 điểm) Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của 20 học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau: 10 13 15 10 13 15 17 17 15 13 15 17 15 17 10 17 17 15 13 15 a/ Dấu hiệu điều tra là gì? Lập bảng “tần số”. b/ Tính số trung bình cộng c/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 2 3 Câu 2:(2 điểm) Cho biểu thức M = ( xy 2 )  ( x3 y ) 3 4 a/ Thu gọn biểu thức M. b/ Chỉ rõ phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức sau khi thu gọn. Câu 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: A = xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3) tại x  2, y  1 Câu 4:(3điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có B  600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a/ Chứng minh:  ABD =  EBD. b/  ABE là tam giác gì? Vì sao?. c/ Tính độ dài cạnh BC. 42  x Câu 5:(1điểm) Cho M = . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất. x  15 ------------------Hết------------------PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO CHẤM DẪN CHẤM TẠO YÊN KHÁNH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II Môn : Toán 7 Năm học: 2013 - 2014Lưu ý khi chấm bài: Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợplogic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và chođiểm tối đa của bài đó. Câu Đáp án Số điểm a/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của 20 học 0 ,5 sinh lớp 7. Bảng “tần số” Giá trị (x) 10 13 15 17 0 ,5 Tần số (n) 3 4 7 6 N = 20 Câu 1 (3điểm) b/ Tính số trung bình cộng 10  3  13  4  15  7  17  6 289 X = =14,45 1 20 20 c/V ẽ b iểu đồ đo ạn thẳng: 1 n 7 6 4 3 0 10 x 13 15 17 2 3 2 3 1 a/ M = ( xy 2 ).( x3 y )  ( . ).( x.x3 ).( y 2 . y )   x 4 . y 3 1 3 4 3 4 2 1 b/ Phần hệ số là:  0,25 Câu 2 2(2điểm) Phần biến: x4y3 Bậc của đơn thức là 7 0,25 0 ,5 3 3 3 3 3 xy + 5xy + ( - 7xy ) = [ 1 + 5 + (-7)].xy = - xy 0,25 Thay x  2, y  1 ta được: Câu 3 2  ( 1)3  (2)  ( 1)  2 0 ,5(1điểm) Kết luận..... 0,25 B E Câu 4(3điểm) A D C a/ Chứng minh:  ABD =  EBD Xét  ABD và  EBD, có: BAD  BED  900 1 BD là cạnh huyền chung ABD  EBD (gt) Vậy  ABD =  EBD (cạnh huyền – góc nhọn) b)Chứng minh:  ABE là tam giác đều.  ABD = EBD (cmt)  AB = BE =>  ABE cân tại B. 0 ,5 mà B  600 (gt) Nên  ABE đều. 0 ,5 c)Tính độ dài cạnh BC  ABC vuông tại A, B  600 => C  300 0, 5 ...

Tài liệu được xem nhiều: