Danh mục

Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.59 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các bạn nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn Địa lí năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 314 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 314 Số báo danh: ............................................................................Câu 41: Hậu quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền núi là A. bồi tụ nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông. B. tạo nên các cao nguyên lớn, thung lũng sông. C. địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mòn, rửa trôi. D. hình thành và biến đổi địa hình ở nước ta.Câu 42: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do A. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. B. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi. C. độ cao của địa hình và hướng các dãy núi. D. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển.Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng Cà Mau thuộc vùng khí hậu nào sauđây? A. Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.Câu 44: Địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có sự phân bậc khác nhau chủ yếu do A. tác động nhân tố ngoại lực trên nền địa hình đã được hình thành trong Cổ kiến tạo. B. sự sắp xếp các dạng địa hình từ tây sang đông và Tân kiến tạo vẫn còn hoạt động. C. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Tân kiến tạo và tác động ngoại lực. D. trải qua nhiều chu kì vận động khác nhau trong Cổ kiến tạo và tác động ngoại lực.Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng với ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta ? A. Nguồn tài nguyên sinh vật và khoáng sản vô cùng giàu có. B. Thu hút vốn đầu tư của các nước trong khu vực và thế giới. C. Thuận lợi để xây dựng nền văn hóa tương đồng với khu vực. D. Tự nhiên phân hóa đa dạng giữa Bắc - Nam, Đông - Tây.Câu 46: Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LƯU VỰC SÔNG GIANH (Trạm Đồng Tâm) (Đơn vị: m3/s) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lưu lượng nước 27,7 19,3 17,5 10,7 28,7 36,7 40,6 58,4 185,0 178,0 94,1 43,7Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với lưu lượng nước trung bình các tháng của lưu vực sông Gianh(Trạm Đồng Tâm)? A. Tháng cực tiểu vào tháng III. B. Những tháng cao II, V và IX. C. Những tháng thấp VIII, X và XI. D. Tháng cực đại vào tháng IX.Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta giáp biển? A. Gia Lai. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Đắk Lắc.Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực sông Cả? A. Sông Mã. B. Sông Đà. C. Sông Hiếu. D. Sông Chu. Trang 1/4 - Mã đề thi 314Câu 49: Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HUẾ. (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Lượng mưa 161,3 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104,0 473,4 795,6 580,6 297,4Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Huế? A. Tháng mưa cực đại vào tháng X. B. Mùa mưa từ tháng VIII đến tháng XII. C. Mùa khô từ tháng I đến tháng VII. D. Tháng mưa cực tiểu vào tháng II.Câu 50: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông đến muộn chủ yếu là do A. gió mùa đông hoạt động yếu kết hợp hướng nghiêng. B. hướng núi, hướng nghiêng tây bắc - đông nam. C. địa hình cao nhất nước ta và bức chắn các dãy núi. D. vị trí, hướng của các dãy núi và địa hình núi cao.Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Độ cao lớn, đất bạc màu và ô trũng ngập nước. B. Là cồn cát, đầm phá, vùng trũng thấp, đồng bằng. C. Có địa hình thấp, hiện tượng thủy triều xâm nhập sâu. D. Nhiều vùng biển nông và thềm lục địa mở rộng.Câu 52: Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các A. đảo ven bờ. B. đảo xa bờ. C. hải đảo. D. quần đảo.Câu 53: Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm ...

Tài liệu được xem nhiều: