Danh mục

Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.59 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

“Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216” là tư liệu tham khảo hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 nhằm giúp bạn chuẩn bị thật tốt cho kì kiểm tra khảo sát chất lượng sắp diễn ra. Cùng tham khảo, luyện tập với đề thi để nâng cao khả năng giải bài tập hóa học nhanh và chính xác nhé! Chúc các bạn kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 216 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 216 Số báo danh: ............................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 42: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.Câu 43: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3NH2 D. CH3CHO.Câu 44: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là A. 1và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 2. D. 2 và 1.Câu 45: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.Câu 46: Công thức của tristearin là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.Câu 47: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuấthiện A. bọt khí thoát ra. B. kết tủa màu trắng. C. kết tủa màu vàng. D. kết tủa màu đen.Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.Câu 49: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CF2 = CF2. B. CH3 – CH2Cl. C. CH2 = CH2. D. CH2 = CHCl.Câu 50: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là A. 12. B. 22. C. 6. D. 11.Câu 51: Etylamin có công thức là A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)2NH. D. C2H5NH2.Câu 52: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. KNO3. B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2.Câu 53: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.Câu 54: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen.Câu 55: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩmcó HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Trang 1/4 - Mã đề thi 216Câu 56: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. C2H3COOC2H5.Câu 57: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khốilượng Cu đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 0,64 gam. C. 1,28 gam. D. 2,16 gam.Câu 58: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gamancol. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6.Câu 59: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.Câu 60: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Đốt sợi magie trong khí clo. B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. D. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH.Câu 61: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,68 gam. B. 11,16 gam. C. 11,02 gam. D. 11,25 gam.Câu 62: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 13,5. B. 18,0. C. 36,0. D. 16,2.Câu 63: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2.Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. C. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. D. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.Câu 65: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4.Câu 66: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Cr. C. Os. D. Fe.Câu 67: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ ...

Tài liệu được xem nhiều: