Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 218
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.88 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 218” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 218 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 218 Số báo danh: ............................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gamancol. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6.Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.Câu 44: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4.Câu 45: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3 – CH2Cl. B. CH2 = CHCl. C. CF2 = CF2. D. CH2 = CH2.Câu 46: Etylamin có công thức là A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. (C2H5)2NH.Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H3COOC2H5.Câu 48: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. AgNO3. B. NaNO3. C. Cu(NO3)2. D. KNO3.Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Đốt sợi magie trong khí clo.Câu 50: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Cr. C. Os. D. Fe.Câu 51: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2.Câu 52: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.Câu 53: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen.Câu 54: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 4,40. B. 5,28. C. 4,22. D. 3,52.Câu 55: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Trang 1/4 - Mã đề thi 218Câu 56: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khốilượng Cu đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 0,64 gam. C. 1,28 gam. D. 2,16 gam.Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. D. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.Câu 58: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.Câu 59: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩmcó HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 60: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là A. 6. B. 12. C. 22. D. 11.Câu 61: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. CH3NH2 B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.Câu 62: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,02 gam. B. 10,68 gam. C. 11,25 gam. D. 11,16 gam.Câu 63: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 18,0. B. 13,5. C. 36,0. D. 16,2.Câu 64: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 65: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuấthiện A. kết tủa màu vàng. B. kết tủa màu đen. C. kết tủa màu trắng. D. bọt khí thoát ra.Câu 66: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong câyxanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. xenlulozơ. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát chất lượng môn Hóa học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 218 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ NGHỆ AN LỚP 12 – ĐỢT 1, NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:.................................................................... Mã đề thi 218 Số báo danh: ............................................................................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24;Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.Câu 42: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gamancol. Giá trị của m là A. 8,2. B. 6,7. C. 3,2. D. 4,6.Câu 43: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ nitron.Câu 44: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. H2SO4.Câu 45: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CH3 – CH2Cl. B. CH2 = CHCl. C. CF2 = CF2. D. CH2 = CH2.Câu 46: Etylamin có công thức là A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. (CH3)2NH. D. (C2H5)2NH.Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H3COOC2H5.Câu 48: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại? A. AgNO3. B. NaNO3. C. Cu(NO3)2. D. KNO3.Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4. C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. Đốt sợi magie trong khí clo.Câu 50: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là A. Li. B. Cr. C. Os. D. Fe.Câu 51: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. NO. D. N2.Câu 52: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Au. B. Fe. C. Al. D. Cu.Câu 53: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba? A. Benzen. B. Etilen. C. Etan. D. Axetilen.Câu 54: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác,thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 4,40. B. 5,28. C. 4,22. D. 3,52.Câu 55: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Trang 1/4 - Mã đề thi 218Câu 56: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khốilượng Cu đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 0,64 gam. C. 1,28 gam. D. 2,16 gam.Câu 57: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. D. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.Câu 58: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat.Câu 59: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩmcó HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 60: Số nguyên tử cacbon trong phân tử frutozơ là A. 6. B. 12. C. 22. D. 11.Câu 61: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit? A. CH3NH2 B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.Câu 62: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 11,02 gam. B. 10,68 gam. C. 11,25 gam. D. 11,16 gam.Câu 63: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là A. 18,0. B. 13,5. C. 36,0. D. 16,2.Câu 64: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 65: Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuấthiện A. kết tủa màu vàng. B. kết tủa màu đen. C. kết tủa màu trắng. D. bọt khí thoát ra.Câu 66: Polisacarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong câyxanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. xenlulozơ. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi khảo sát chất lượng Đề khảo sát chất lượng môn Hóa Đề thi KSCL môn Hóa học 12 năm 2021 Đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Hóa Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học Amino axit Axit glutamicGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng đội tuyển HSG môn Hóa học lớp 12 (Lần 1)
6 trang 33 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi Toán lớp 6 năm 2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Hậu Lộc
5 trang 21 1 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng môn Ngữ văn năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
6 trang 20 0 0 -
4 trang 19 0 0
-
Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 208
4 trang 19 0 0 -
6 trang 18 0 0
-
Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Thanh Miện 2, Hải Dương (Lần 1)
9 trang 17 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
BÀI TẬP TỔNG HỢP AMIN - AMINO AXIT
12 trang 17 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Gia Bình Số 1, Bắc Ninh
4 trang 16 0 0