Danh mục

Đề khảo sát đầu năm có đáp án môn: Toán 3 - Trường Tiểu học Kim Bài (Năm học 2014-2015)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 91.08 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề khảo sát đầu năm có đáp án môn "Toán 3 - Trường Tiểu học Kim Bài" năm học 2014-2015. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề khảo sát đầu năm có đáp án môn: Toán 3 - Trường Tiểu học Kim Bài (Năm học 2014-2015)PHÒNG GD - ĐT THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM - NĂM HỌC 2014 -2015TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn: Toán - Lớp 3 – Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và Tên:……………………………………Lớp ……………………….. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Chữ kí người chấm 1,……………………….. 2,………………………..Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.Bài 1: Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là:A. 437 B. 562 C. 519 D. 425Bài 2: Số liền trước của số 500 là:A. 400 B. 501 C. 600 D. 499Bài 3: Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:A. 192, 200, 199, 250 B. 250, 199, 200, 192C. 250, 200, 192, 199 D. 250, 200, 199, 192Bài 4: 5m 9cm = ....... cm?A. 59cm B. 509cm C. 590cm D. 950cmBài 5: Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là:A. 44 B. 24 C. 82 D. 28Bài 6: 120 - x = 50. Vậy x = ..........?A. 70 B. 170 C. 50 D. 120Bài 7: Bao ngô cân nặng 55kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 13kg. Hỏi bao gạo cân nặngbao nhiêu ki-lô-gam?A. 68 kg B. 32 kg C. 42 kg D. 43 kgII. Tự luận : (6 điểm)Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 286 + 342 258 + 135 765 - 326 389 - 265 …………… ………….... .……….. …………. …………… …………… ………... .………... …………… …………… ………... ………….Bài 2: Tìm x (1 điểm) x +182 = 463 265 - x = 138..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 3: (1,5 điểm) Khối Ba có 256 học sinh, khối Hai có ít hơn khối Ba 42 học sinh.Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh? Tóm tắt Bài giải........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 4: (1,5 điểm)a) Tính nhanh: 126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 =b) Giải bài toán: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái, Bình có số bút chìnhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì?................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều: