Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 90.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 Hình học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 SỞGD&ĐTĐẮKLẮK KiểmtraHìnhhọc11bàisố1 TRƯỜNGTHPTNGÔGIATỰ NĂMHỌC20172018 MÔNToán–Lớp11 Thờigianlàmbài:45phút (Đềthicó02trang) (khôngkểthờigianphátđề)Họvàtênhọcsinh:.....................................................Sốbáodanh:................... Mãđề006Câu1.PhépquayQ(O; )biếnđiểmAthànhM.Khiđó:(I)OcáchđềuAvàM.(II)OthuộcđườngtrònđườngkínhAM.(III)Onằmtrêncungchứagóc dựngtrênđoạnAM.Trongcáccâutrêncâuđúnglà: A.Cảbacâu B.(I) C.(I)và(III) D.(I)và(II)Câu2.TrongmặtphẳngOxychođườngthẳngdcóphươngtrìnhx+y–2=0,tìmphươngtrìnhđường thẳngd’làảnhcủadquaphépđốixứngtâmI(1;2). A.x–y–4=0. B.x–y+4=0; C.x+y–4=0; D.x+y+4=0;Câu3.TrongmặtphẳngvớihệtrụctọađộOxy.phéptịnhtiếntheo (1;2)biếmđiểmM(–1;4)thànhđiểmM/cótọađộlà:A.(6;0) B.(0;6) C.(0;0) D.(6;6)Câu4.Chohaiđườngthẳngsongsongdvàd’.Tấtcảnhữngphéptịnhtiếnbiếndthànhd’là:A.Cácphéptịnhtiếntheo ,vớimọivectơ tùyý.B.Cácphéptịnhtiếntheo ,vớimọivectơ vuônggócvớivectơchỉphươngcủaD.C.Cácphéptịnhtiếntheo ,trongđóhaiđiểmAvàA’tùyýlầnlượtnằmtrêndvàd’.D.d’Cácphéptịnhtiếntheo ,vớimọivectơ khôngsongsongvớivectơchỉphươngcủad.Câu5.PhépvịtâmOtỷsốkbiếnđườngtròn(C)bánkínhRthànhđườngtròn(C’)bánkínhR’.VớiR’=4R.Giátrịcủatỷsốklà?A.k=4hoặck=4 B.k=2hoặck=2C.k=8hoặck=8 D.k=1/4hoặck=1/4Câu6.Tìmmệnhđềsaitrongcácmệnhđềsau:A.Phépđốixứngtâmbảotoànkhoảngcáchgiữa2điểmbấtkì.B.Phépđốixứngtâmbiếnđườngthẳngthànhđườngthẳngsongsonghoặctrùngvớiđườngthẳngđãcho.C.NếuIM’=IMthìĐ(M)=M’D.Phépđốixứngtâmbiếntamgiácbằngtamgiácđãcho.Câu7.Chọncâusai:A.PhépquaytâmOgócquay900vàphépquaytâmOgócquay–900làhaiphépquaygiốngnhau.B.PhépđốixứngtâmOlàphépquaytâmO,gócquay–1800C.PhépđốixứngtâmOlàphépquaytâmO,gócquay1800D.QuaphépquayQ(O; )điểmObiếnthànhchínhnó 1/3Mãđề006Câu8.PhépvịtựtâmOtỷsốk=2biếnđiểmM(1;1)thànhđiểmM’.TạođộđiểmM’là?A.M’(2;2) B.M’(2;2) C.M’(2;2) D.M’(2;2)Câu9.TrongmặtphẳngOxy,ảnhcủađườngtròn:(x–2) 2+(y–1)2=16quaphéptịnhtiếntheovectơ =(1;3)làđườngtròncóphươngtrình:A.(x+3)2+(y+4)2=16. B.(x–2)2+(y–1)2=16.C.(x+2)2+(y+1)2=16. D.(x–3)2+(y–4)2=16.Câu10.Phépvịtựcótỉsốkbằngbaonhiêulàphépdờihình?A. B. C. D.Câu11.Trongcácmệnhđềsaumệnhđềnàođúng?A.Cóphépđốixứngtâmcóvôsốđiểmbiếnthànhchínhnó.B.Phépđốixứngtâmkhôngcóđiểmnàobiếnthànhchínhnó.C.Cóphépđốixứngtâmcóhaiđiểmbiếnthànhchínhnó.D.Phépđốixứngtâmcóđúngmộtđiểmbiếnthànhchínhnó.Câu12.TrongmặtphẳngtọađộOxy,phéptịnhtiếntheovectơ =(1;3)biếnđiểmA(1,2)thànhđiểmnàotrongcácđiểmsau?A.(2;5). B.(2;5). C.(5;2) D.(5;2).Câu13.Tínhchấtnàosauđâykhôngphảilàtínhchấtcủaphépdờihình?A.BiếnbađiểmthẳnghàngthànhbađiểmthẳnghàngbảotoànthứtựcủabađiểmđóB.Biếntamgiácthànhtamgiácbằngnó,biếntiathànhtiaC.BiếnđườngtrònthànhđườngtrònbằngnóD.BiếnđoạnthẳngthànhđoạnthẳngcóđộdàigấpklầnđoạnthẳngbanđầuCâu14.TrongmặtphẳngOxy,chohaiđườngtròn(C1):(x–5)²+(y–2)²=36và(C2):(x+3)²+(y–6)²=4.GọiIlàtâmvịtựcủahaiđườngtrònnằmgiữahaitâmcủahaiđườngtròn.XácđịnhtọađộIvàtỉsốkcủaphépvịtựtâmItỉsốkbiến(C1)thành(C2).A.I(3;5),k=–2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: