Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 404.45 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương Đình giúp các em nhận diện được các dạng bài tập có khả năng ra trong đề thi, nắm vững cách giải của các dạng bài tập đó để tự tin đạt kết quả cao trong bài kiểm tra sắp tới. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 3 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khương ĐìnhTRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNHTuần 24– Tiết 50- Kiểm tra: 45phútA. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Em hãy khoanh tròn đáp án ĐúngnhấtBài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau(đơn vị tính là kilogam):586057606161575861605857Câu 1: Bảng trên được gọi là:A. Bảng “tần số”B. Bảng “phân phối thực nghiệm”C. Bảng thống kê số liệu ban đầuC. Bảng dấu hiệu.Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:A. 12B. Trường THCS AC. Học sinhD. Một lớp học của trường THCS ACâu 3: Các giá trị khác nhau là:A. 4B. 57; 58; 60C. 12D. 57; 58; 60; 61Bài 2. Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại nhưsau:Số cân nặng283031323645(x)Tần số (n)335621N = 20Câu 4: Dấu hiệu điều tra ở đây là:A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong 1 lớpB. Một lớpC. Số cân nặng của 20 học sinhD. Mỗi học sinhCâu 5: Số các giá trị của dấu hiệu là:A. 6B. 202C. 20D. 3Câu 6: Mốt của dấu hiệu là::A. 45B. 6C. 31D. 32B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Bài 1: (6 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của mỗi họcsinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:1013151013151717151315171517101717151315a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?b/ Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.c/ Tính số trung bình cộngd/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Bài 2: (1 điểm). Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghilại ở bảng “tần số” sau:Điểm (x)56910Tần số (n)25n1Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n.III. HƯỚNG DẪN CHẤMA. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )123CDDB. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Mỗi câu 0,5 Điểm456ADDĐáp ánSố điểma/ Dấu hiệu ở đây là thời gian làm một bài toán của mỗi họcsinh2 điểmBàib/ Bảng “tần số”1(6điểm)Giá trị (x)10131517Tần số (n)3476M0 = 15N = 20

Tài liệu được xem nhiều: