Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 151.74 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy vận dụng kiến thức các em đã được học để thử sức mình với Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp dưới đây, đề thi kèm theo đáp án giúp các em thuận tiện hơn trong việc ôn tập và đánh giá được kiến thức của bản thân. Chúc các em thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 7Tên Chủ đềNhận biếtTNKQ1. Khái niệmcủa biểu thứcđại số, giá trịcủa một biểuthức đại sốSố câuSố điểmTỉ lệ %2. Đơn thứcSố câuSố điểmTỉ lệ %-Tìmđượcbậc củađơn thứcmột biếntrongtrườnghợp cụthể-Nhậnbiếtđược haiđơn thứcđồngdạng2(C2,C5)1.010%TLThông hiểuTNKQTínhđược giátrị củabiểu thứcđại số1(C1)0,55%- Thựchiệnđượcphépnhân haiđơn thức.Biếtlàm cácphép tínhcộng(trừ) cácđơn thứcđồngdạngVận dụngCấp độ thấpCấp độ caoTLTínhđượcgiá trịcủa biểuthức đạisố1(C7)1.010%TNKQTLTNKQCộngTL21.515%.2(C3,C4)1.010%42.020%3. Đa thức- Tìmđượcbậc củađa thứcsau khithu gọn.Số câuSố điểmTỉ lệ %1(C8a)1.0Thựchiện đượcphép cộng( trừ ) haiđa thức.- Biết sắpxếp cáchạng tửcủa đathức mộtbiến theoluỹ thừatăng hoặcgiảm2(C8b,c)2.033.030%4. Nghiệmcủa đa thứcmột biếnSố câuSố điểmTỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %-Thựchiệnđượcphépnhânhaiđơnthức1(C9)2.020%Biết kháiniệmnghiệmcủa đathức mộtbiến- Tìm được nghiệm của đathức một biến bậc nhất1(C6)0,510%33.030%IV-Biên soạn câu hỏi theo ma trận:64.040 %1(C10)1.010%33,030%33.535%1210100%Tên :..............................Lớp :.............................ĐỀKIỂM TRA CHƯƠNG IVMôn : Đại Số 7ĐiểmLời phê của thầy cô giáoĐỀ BÀII. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:1Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 x 5 y tại x = 2; y = -1 là2A. 12,5B. 1C. 03 6Câu 2 : Bậc của đơn thức – x y là:A. 3Câu 3: Kết quả củaA.3 2xy4B. 6D. 10C. 18D. 91 2 5 2xy xy là24B.7 2xy47 2C. xy4D.3 2xy431 5 3Câu 4: Kết quả của phép tính ( xy ).( x y ) là:431 6 41 6 2A. x yB. x yC. 4x6y4D. -4x6y444Câu 5 : Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồngdạng là:A. 1B. 2C. 3D. 4*Hãy chọn cụm từ thích hợp: “bằng 0; bằng a; một nghiệm; hai nghiệm; ba nghiệm”điền vào chỗ trống câu sau:Câu 6: Nếu tại x = a, đa thức P(a) có giá trị ................. thì ta nói a (hoặc x = a) là..........................của đa thức đó.II. Phần tự luận: (7 điểm)Câu 7 (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2Tại x = 0,5 ;y = -4Câu8(3 điểm):Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x21. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.2. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)3. Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x).Câu9: (2 điểm) Hãy điền đơn thức thích hợp vào một ô trống dưới đây5xyz5x 2yz=15x3y2z=25x4yz.=-x2yz=1xy 3 z2=.25x3y2z2Câu 10: ( 1 Điểm )Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm.V. hướng dẫn chấm và thang điểm:CâuNội dung đáp ánTrắcMỗi ý đúng cho 0,5 đnghiệm 1.D2.D3. ACâu 74.C5.B.6. bằng 0; là một nghiệmThu gọn: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 = x2 + xy –y2 - x2 – 4xy - 3y2= – 3xy - 4y2Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A= 6 – 64 = - 58Câu 8Thangđiểm3đ0,5đ1đ1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x 2 -2 = 2x 3– 4x3 + x5 – x5 + x2 +4x – 3x -2= - 2x3 + x2 + x -20,5đQ(x) = x 3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x 3 + 3x + 10,5đ0,5đ2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)0,5đĐặt đúng phép tính rồi tính được:P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -10,5đP(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -30,5đ3) Vì M(x) = - x3 + x2 +4x -1 nên M(x) có bậc 3Câu 975x4 y3z21đ0,5 đ5 2 2125x y z0,5 đ3 2 2- 5x y z5 x2 y 4 z 22Câu 10Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5Vì 2(x-3)2 0 ; 5 > 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của xVậy: Đa thức P(x) không có nghiệm0,5 đ0,5 đ0,5đ0,5đ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên GiápMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 4 - ĐẠI SỐ 7Tên Chủ đềNhận biếtTNKQ1. Khái niệmcủa biểu thứcđại số, giá trịcủa một biểuthức đại sốSố câuSố điểmTỉ lệ %2. Đơn thứcSố câuSố điểmTỉ lệ %-Tìmđượcbậc củađơn thứcmột biếntrongtrườnghợp cụthể-Nhậnbiếtđược haiđơn thứcđồngdạng2(C2,C5)1.010%TLThông hiểuTNKQTínhđược giátrị củabiểu thứcđại số1(C1)0,55%- Thựchiệnđượcphépnhân haiđơn thức.Biếtlàm cácphép tínhcộng(trừ) cácđơn thứcđồngdạngVận dụngCấp độ thấpCấp độ caoTLTínhđượcgiá trịcủa biểuthức đạisố1(C7)1.010%TNKQTLTNKQCộngTL21.515%.2(C3,C4)1.010%42.020%3. Đa thức- Tìmđượcbậc củađa thứcsau khithu gọn.Số câuSố điểmTỉ lệ %1(C8a)1.0Thựchiện đượcphép cộng( trừ ) haiđa thức.- Biết sắpxếp cáchạng tửcủa đathức mộtbiến theoluỹ thừatăng hoặcgiảm2(C8b,c)2.033.030%4. Nghiệmcủa đa thứcmột biếnSố câuSố điểmTỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %-Thựchiệnđượcphépnhânhaiđơnthức1(C9)2.020%Biết kháiniệmnghiệmcủa đathức mộtbiến- Tìm được nghiệm của đathức một biến bậc nhất1(C6)0,510%33.030%IV-Biên soạn câu hỏi theo ma trận:64.040 %1(C10)1.010%33,030%33.535%1210100%Tên :..............................Lớp :.............................ĐỀKIỂM TRA CHƯƠNG IVMôn : Đại Số 7ĐiểmLời phê của thầy cô giáoĐỀ BÀII. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:1Câu 1: Giá trị của biểu thức 2 x 5 y tại x = 2; y = -1 là2A. 12,5B. 1C. 03 6Câu 2 : Bậc của đơn thức – x y là:A. 3Câu 3: Kết quả củaA.3 2xy4B. 6D. 10C. 18D. 91 2 5 2xy xy là24B.7 2xy47 2C. xy4D.3 2xy431 5 3Câu 4: Kết quả của phép tính ( xy ).( x y ) là:431 6 41 6 2A. x yB. x yC. 4x6y4D. -4x6y444Câu 5 : Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồngdạng là:A. 1B. 2C. 3D. 4*Hãy chọn cụm từ thích hợp: “bằng 0; bằng a; một nghiệm; hai nghiệm; ba nghiệm”điền vào chỗ trống câu sau:Câu 6: Nếu tại x = a, đa thức P(a) có giá trị ................. thì ta nói a (hoặc x = a) là..........................của đa thức đó.II. Phần tự luận: (7 điểm)Câu 7 (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2Tại x = 0,5 ;y = -4Câu8(3 điểm):Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x21. Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.2. Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)3. Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x).Câu9: (2 điểm) Hãy điền đơn thức thích hợp vào một ô trống dưới đây5xyz5x 2yz=15x3y2z=25x4yz.=-x2yz=1xy 3 z2=.25x3y2z2Câu 10: ( 1 Điểm )Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm.V. hướng dẫn chấm và thang điểm:CâuNội dung đáp ánTrắcMỗi ý đúng cho 0,5 đnghiệm 1.D2.D3. ACâu 74.C5.B.6. bằng 0; là một nghiệmThu gọn: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 = x2 + xy –y2 - x2 – 4xy - 3y2= – 3xy - 4y2Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A= 6 – 64 = - 58Câu 8Thangđiểm3đ0,5đ1đ1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x 2 -2 = 2x 3– 4x3 + x5 – x5 + x2 +4x – 3x -2= - 2x3 + x2 + x -20,5đQ(x) = x 3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x 3 + 3x + 10,5đ0,5đ2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)0,5đĐặt đúng phép tính rồi tính được:P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -10,5đP(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -30,5đ3) Vì M(x) = - x3 + x2 +4x -1 nên M(x) có bậc 3Câu 975x4 y3z21đ0,5 đ5 2 2125x y z0,5 đ3 2 2- 5x y z5 x2 y 4 z 22Câu 10Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5Vì 2(x-3)2 0 ; 5 > 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của xVậy: Đa thức P(x) không có nghiệm0,5 đ0,5 đ0,5đ0,5đ
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 7 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Kiểm tra Đại số lớp 7 Đề kiểm tra môn Toán lớp 7 Ôn tập Toán lớp 7 Ôn tập Đại số lớp 7 Ôn tập kiểm tra Đại số 7 Đề kiểm tra Đại số 7 chương 4Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
10 trang 67 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Văn Ơn
7 trang 38 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Phước Hưng
17 trang 37 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
8 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Phước Hưng
14 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
10 trang 23 0 0 -
Bài giảng Toán lớp 7: Chuyên đề chứng minh chia hết - GV. Ngô Thế Hoàng
24 trang 22 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 7 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Kèm đáp án)
8 trang 20 0 0 -
Toán lớp 7 nâng cao và phát triển - Vũ Hữu Bình (Tập 1)
147 trang 20 0 0 -
Tài liệu học thêm môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 (Bộ sách Cánh diều)
90 trang 17 0 0