Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.03 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi giúp các bạn học sinh ôn lại những kiến thức cũng như các dạng bài tập đã làm trong lớp. Bên cạnh đó còn củng cố kiến thức cho các bạn, giúp các bạn nhận ra những sai sót trong quá trình làm bài của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 8 chương 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê LợiMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 . ĐẠI SỐ 8 . Năm học 2017-2018Cấp độChủ đềNhận biếtTNKQTLChủ đề 1Liên hệ giữa thứNhận biếtBất đẳng thứctự và phép cộng;phép nhânSố câu2Số điểmTỉ lệ %0,5Chủ đề 2BPT bậc nhấtmột ẩn; BPTtương đươngSố câuSố điểmTỉ lệ %Vận dụngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLThông hiểuTNKQTLBiết áp dụng tínhchất cơ bản củaBPT để chứngminh một BĐT(đơn giản )Biết áp dụng tính chấtcơ bản của BPT để sosánh 2 số1Cộng115 câu2,50,51,00,5Hiểu được các quy tắc: Biến đổi BPT đểđược BPT tươngđươngVận dụng được các quytắc : Biến đổi BPT đểđược BPT tương đương21125%Tìm ĐK tham sốm để được BPTtương đương vớiBPT đã cho (cótập nghiệm x > a )15 câu3,00,50,51Chủ đề 3Giải BPT bậcnhất một ẩnGiải thành thạo BPTbậc nhất 1 ẩnBiểu diễn tập hợpnghiệm của một BPTtrên trục sốSố câuSố điểmTỉ lệ %Chủ đề 4Phương trìnhchứa dấu giá trịtuyệt đốiSố câuSố điểmTỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %121,0 30%Sử dụng các phép biếnđổi tương đương đểđưa BPT đã cho vềdạng ax + b < 0 ;hoặc ax+b > 0 ; …14 câu2,50,511,0Định nghĩa giá trị tuyệtGiải phương trìnhđối a25%Biết cách giảiphương trìnhax  bax  b  cx  d1113 câu2,00,53 câu1,0 điểm10%0,58 câu1,06 câu4,5điểm25%4,5 điểm65%20%17 câu10,0 điểm100%Trường THCS Lê LợiHọ và tên:…………………………………Lớp 8A….ĐiểmKIỂM TRA 1 TIẾTMôn: Đại sốLời phê của giáo viênĐỀ :I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp.CâuNội dungĐúngSai1Trong tam giác ABC , ta có : BC + AC > AB > BC – AC2Với mọi giá trị của x , ta có x2 + 1 > 13Nếu a – 3 < b – 3 thì – a < – bxBất phương trình x   1 , có tập nghiệm S   x / x  242Câu 2: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất :1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :A. x + y > 2B. 0.x – 1  0C. x2 + 2x –5 > x2 + 1D. (x – 1)2  2x2. Nghiệm của phương trình : 2 x  2  0 là:A. x = 1B. x = 1 và x = – 1C. x = – 1D. Tất cả đều sai3. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?abA. a – 2 < b – 2B. 4 – 2a > 4 – 2bC. 2010 a < 2010 bD.2011 20114. Cho a  3 thì :A. a = 3B. a = - 3C. a =  3D.Một đáp án khác5. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7A. 6 – x < 10B. x – 3 < 7C. 6 – 2x < 14D. x > – 46. Nếu -2a > -2b thì :A. a < bB. a = bC.a>bD. a ≤ b7. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là :A. x > 5B. x < -5C. x > -58. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :D. x < 10-5A. x > 0B. x > -5II-TỰ LUẬN : (5 điểm)Bài 1: (2điểm) Giải các bất phương trình saua/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6);x  2 3( x  2)5 x.b/ 3 x 32Bài 2: (1điểm)Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thứcC.x  -50D. x  -55 - 2x3+xnhỏ hơn giá trị của biểu thức.62Bài 3: (1điểm)Giải phương trình x  2  2x  10Bài 4: (1điểm)Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2  2(a + b ) .Bài làm:……………………………………………………………………………………………………………………HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV- ĐẠI SỐ 8A-TRẮC NGHIỆM (5 điểm)Câu 1: (1 điểm)1234ĐSSĐCâu 2: (4 điểm)1234567CBDCBABII. TỰ LUẬN: (5 điểm)Bài 1: (2điểm)a) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6)  3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 241149  x  2   6(5  x)(0,5đ) 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2  - 8x > - 22  x  và trả lời.5Bài 3: (1điểm)+ Khi x +2  0  x  – 2Thì x  2  2x  10  x + 2 = 2x – 10 Đưa về giải BPT:(0,5đ)(0,5đ)x = 12(thoả mãn)(0,5đ)+ Khi x + 2 < 0  x < – 28(không thoả mãn)3Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S = 12(0,5đ)Bài 4: (1điểm)- Sử dụng BĐT :(a – 1)2 = a2 – 2a + 1  0 với mọi giá trị của aTương tự :(b – 1)2 = b2 – 2b + 1  0 với mọi giá trị của b(0,5đ)- Do đó (cộng theo từng vế) , ta có :(a2 + b2 ) – 2(a+b) + 2  0- Suy ra điều chứng minh : a2 + b2 + 2  2(a + b ) .(0,5đ)Thì x  2  2x  10  – (x + 2) = 2x – 10 x =8D ...

Tài liệu được xem nhiều: